1. Môn học : Công nghệ 10
2. Chương trình:
Cơ bản X
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I Năm học: 2012– 2013
3. Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Thạch
ĐT: 0976.448.411
Email: nguyenthach411@gmail.com
Lịch sinh hoạt Tổ:
Phân công trực Tổ:
4. Chuẩn bị môn học (Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
14 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học lớp: 10 môn: Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÉ
«
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 10
MÔN : CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN THẠCH
HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012 - 2011
1. Môn học : Công nghệ 10
2. Chương trình:
Cơ bản X
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I Năm học: 2012– 2013
3. Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Thạch
ĐT: 0976.448.411
Email: nguyenthach411@gmail.com
Lịch sinh hoạt Tổ:
Phân công trực Tổ:
4. Chuẩn bị môn học (Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
Chủ đề
Kiến thức
Kỹ năng
1. Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương
T1: Biết được mục đich, ý nghĩa, nội dung, cách khảo nghiệm và sản xuất giống cây trồng
T2 :- Biết được mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng.
- Biết được trình tự và quy trình sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn.
- Biết được trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo, ở cây trồng nhân giống vô tính và sản xuất giống cây rừng.
T3: Xác định được sức sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp.
Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành.
T4: Biết được thế nào là nuôi cấy mô tế bào.
Biết được cơ sở khoa học và quy trình nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng.
T5: Biết được keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất. Thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.
T6: Biết được phương pháp xác định pH của đất bằng thiết bị thông thường
Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành
T7: Biết được sự hình thành, tính chất chính của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng của loại đất này.
Biết được nguyên nhân gây xói mòn, tính chất của đất xói mòn mạnh, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng của loại đất này
T8: Biết được cách quan sát phẫu diện đất.
T9: Biết được đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường dùng trong nông lâm nghiệp.
T10: Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
Biết được một số lạo phân vi sinh vật dùng trong sản xuất nông, lâm nghiệp và cách sử dụng chúng
T11: Kiểm tra 45’
T12: Hiểu được điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng.
T13: Nhận dạng được một số loại sâu, bệnh hại lúa ở nước ta
Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
T14: Hiểu được thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng
Hiểu được nguyên lý cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
T15: Pha chế được dung dịch Boóc đô phòng, trừ nấm hại.
Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
T16: Biết được ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường.
Biết được các biện pháp hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
T17: Biết được thế nào là chế phẩm bảo vệ thực vật.
Biết được cơ sở khoa học và quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn, vi rút và nấm trừ sâu.
T18: Biết và khắc sâu các kiến thức đã học về cây trồng, đất, phân bón, các quy trình sản xuất giống và các chế phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong công tác chăm sóc giống cây trồng.
N1:- Kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập, kỹ năng phân loại.
- Rèn luyện tư duy hệ thống, so sánh, phân tích và rèn luyện phương pháp tự học.
N2: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh
N3: Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức, kỷ luật, trật tự.
Xác định được sức sống của hạt
N4: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, làm việc nhóm.
Phát triển năng lực tư duy, trừu tượng.
N5: Phát triển kỹ năng quan sát so sánh, khái quát, tổng hợp.
N6: Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức, kỷ luật, trật tự.
Đo được độ pH của đất bằng máy đo pH
N7: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp cú ý thức giữ gìn bảo vệ tài nguyên đất.
N8: Phân biệt được các tầng đất.
N9: Rèn luyện kỹ năng khái quát hoá, tổng hợp.
N10 Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp và có ý thức giữ gìn bảo vệ tài nguyên đất.
N12: Rèn luyện kỹ năng phân tích, quan sát, so sánh, tổng hợp.
N13: Rèn luyện cho HS kỹ năng quan sát hiện tượng, sự vật, ý thức tổ chức kỷ luật.
Nhận dạng được một số loại sâu, bệnh hại cây trồng phổ biến
N14: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp.
N15: Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức, kỷ luật, trật tự.
N16: Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, so sánh và biết cách bảo vệ, giữ gìn môi trường.
N17: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh.
N18 Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, so sánh và biết cách bảo vệ, giữ gìn môi trường thông qua các kiến thức đã học ở chương I.
5. Yêu cầu về thái độ.
- Có ý thức tích cực bảo vệ giống cây trồng
- Có ý thức bảo vệ, cải tạo đất trồng.
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
- Có ý thức thục hiện đúng những quy định về an toàn lao động, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường khi sử dụng thuốc hoá học trừ sâu bệnh.
Mục tiêu
Nội dung
6. Mục tiêu chi tiết.
Mục tiêu chi tiết
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
I. Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương
Tiết :
Khảo nghiệm giống cây trồng
A1.Nêu được khái niệm, mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
A2. Nêu được các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
B1: Hiểu được mục đích, ý nghĩa của công tác khảo mghiệm
B2: Nhận biết được nội dung các thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
C2: Phân biệt và ứng dụng được các thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
Tiết 2-3 .Sản xuất giống cây trồng
A1.Nêu được các mục đích của sản xuất giống cây trồng
A2: Nêu được hệ thống sản xuất giống cây trồng
A3: Nêu được quy trình sản xuất giống cây trồng: tự thụ phấn; thụ phấn chéo; nhân giống vô tính.
B1: Hiểu được các mục đích của sản xuất giống cây trồng
B2: Phân biệt được các khái niệm: Giống SNC, giống NC, giống SX
B3: Phân biệt quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì và sơ đồ phục tráng.
Nêu các bước và giải thích đặc điểm kỹ thuật mỗi bước trong quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo
Nêu các bước và giải thích đặc điểm kỹ thuật mỗi bước trong quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính
C3: So sánh những đặc điểm giống, khác nhau giữ quy trình sản xuất giống cây tự thụ phấn và thụ phấn chéo. Giữa cây tự thụ phấn và cây nhân giống vô tính.
Tiết 4. Thực hành: Xác định sức sống của hạt
Nêu được quy trình thực hiện
B1: Chọn được hạt đủ tiêu chuẩn để xác định được sức sống của hạt trước khi gieo trồng.
B2: Thực hiện đúng kỹ thuật trong quy trình xác định sức sống của hạt
C1: Tính được tỷ lệ hạt sống.
C2: Đánh giá được kết quả thí nghiệm
Tiết 5:
ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
A1: Nêu được khái niệm và cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào..
A2: Biết được quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
B2: Nêu các bước và biện pháp kỹ thuật từng bước trong quy trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
C2: Vẽ được sơ đồ quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
Tiết 6:
Một số tính chất của đất trồng
A1: Biết được keo đất là gì
A2: Biết được thế nào là khả năng hấp ohụ của đất. Biết được thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.
A3: Nêu được khái niệm, phân loại về độ phì nhiêu của đất
B1 - Nêu được khái niệm keo đất.
- Mô tả được cấu tạo của keo đất và nêu được những tính chất của keo đất (trao đổi Ion, khả năng hấp phụ).
- Phân biệt được hạt keo âm, hạt keo dương về cấu tạo và hoạt động trao đổi Ion
B2:- Nêu được khả năng hấp phụ của đất.
- Nêu được các phản ứng của dung dịch đất
C1: Vẽ được sơ đồ cấu tạo của keo đất: Keo âm, keo dương.
C2: Phân biệt và nêu được nguyên nhân làm cho đất có độ chua hoạt tính, chua tiềm tàng và phản ứng kiềm của đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc nắm vững phản ứng của dung dịch đất trong sản xuất
Tiết 7:
Thực hành: Xác định độ chua của đất
A1: Xác địh được pH của đất bằng thiết bị thông thường
A2: Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trương
B1: Biết cách và chuẩn bị được các dụng cụ và mẫu vâth để xác định được độc chua của đất
B2: Thực hiện đúng quy trình và xác định được độ chua của đất bằng máy đo pH.
B3: Trình bày được báo cáo kết quả thực hành
Tiết 8-9
Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.
A1: Biết được sự hình thành, tính chất chính của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng loại đất này.
A2: Biết được nguyên nhân gây xói mòn, tính chất của đất xói mòn mạnh, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng loại đất này.
B1: Phân tích được nguyên nhân và biện pháp cải tạo, hướng sử dụng của đất xám bạc màu
B2: Phân tích được nguyên nhân và biện pháp cải tạo, hướng sử dụng của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Tiết 10:
TH: Quan sát phẫu diện đất
Biết số tầng của phẫu diện đất.
Tính được độ sâu, biết được màu sắc các tầng đất
Tiết 11:
Kiểm tra 1 tiết
Tiết 12:
Đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
Biết được đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường dùng trong nông lâm nghiệp.
B1: Kể tên, trình bày được đặc điểm, tính chất của một số loại phân bón thông thường dùng trong nông lâm nghiệp.
B2: Mô tả được cách sử dụng các loại phân bón và giải thích được cơ sở khoa học của việc sử dụng.
C2: Phân biệt được cách sử dụng phân hữu cơ và phân vi sinh.
Nêu được ví dụ minh hoạ
Tiết13:
ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
A1: Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
A2: Biết được một số lạo phân vi sinh vật dùng trong sản xuất nông, lâm nghiệp và cách sử dụng chúng
B1: Nêu được nguyên lý sản xuất phân vi sinh.
B2: Thành phần, cách sử dụng có hiệu quả phân vi sinh cố định đạm, chuyển hoá lân và phân giải chất hữu cơ.
Tiết 14:
Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng.
A1: Nêu được điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng.
B1: Phân tích được điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. Điều kiện lây lan của ổ dịch.
C1: Phân tích được ảnh hưởng của từng điều kiện đến sự phát sinh, phát triển sâu, bệnh. Lấy được ví dụ minh hoạ.
C2: Phân biệt được sâu hại và bệnh hại cây trồng.
Tiết 15-16:
Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
A1: Nêu được một số loại sâu, bệnh hại lúa ở nước ta
A2: Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
B1:Phân tích dược một số đặc điểm gây hại và hình thái của một số loại sâu bệnh
C1: Nhận dạng được một số loại sâu bệnh hại lúa ở nước ta.
Tiết 17:
Ôn tập
A1: Biết và khắc sâu các kiến thức đã học về cây trồng, đất, phân bón, các quy trình sản xuất giống và các chế phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong công tác chăm sóc giống cây trồng.
B1: Phân tích được quy trình trồng trọt
Tiết 18:
Kiểm tra học kỳ I
7. Khung phân phối chương trình.
Học kỳ I : 19 tuần, 18 tiết
Nội dung bắt buộc/Số tiết
Nội dung tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
LT
TH
Bài tập, ôn tập
Kiểm tra
12
4
1
1
0
18
8. Lịch trình chi tiết.
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức dạy học
PT/CCDH
KTĐG
Phần I: nông - Lâm - ngư nghiệp đại cương
Chương 1: Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương
(12 tiết LT + 4 tiết TH + 1 tiết KT+ 1tiết Ôn tập = 18 tiết)
Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng
1
1. Tự học:
- Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng.
- Tìm hiểu về các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng.
2. Trên lớp
- Thuyết trình, đàm thoại: Giới thiệu môn học và hướng dẫn học
- Nhóm: so sánh 3 thí nghiệm
3. Tự học
- Giải bài tập sách giáo khoa.
- Tìm hiểu bài 3,4.
- Ruộng lúa thí nghiệm so sánh giống
- Ruộng lúa thí nghiệm kiểm tra chế độ phân bón.
- Hội nghị đầu bờ khu sản xuất giống lúa mới
Kiểm tra miệng, phiếu học tập nhóm.
Bài 3,4: Sản xuất giống cây trồng
2 -3
1. Tự học:
- Tìm hiểu mục đích, hệ thống của công tác sản xuất giống.
- Tìm hiểu về quy trình sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
2. Trên lớp
- Thuyết trình, đàm thoại hướng dẫn học
- Phát vấn: 4 câu hỏi
-Nhóm: Thảo luận và trả lời câu hỏi.
3. Tự học
- Giải bài tập sách giáo khoa.
- Tìm hiểu bài 5
Tranh vẽ các sơ đồ quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng ở cây tự thụ phấn.
Tranh vẽ các sơ đồ quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo
Kiểm tra miệng,, phiếu học tập nhóm.
Bài 5: Thực hành: Xác định sức sống của hạt
4
1. Tự học:
- Tìm hiểu quy trình thực hành
2. Trên lớp
- Đàm thoại: Hướng dẫn các bước tiến hành cho HS.
- Làm thử cho HS quan sát
- Nhóm: Thực hiện thực hành
3. Tự học
- Viết bài thu hoạch
- Tìm hiểu bài 6
- Mẫu vật: hạt lúa, đậu, ngô,...
- Dụng cụ: đĩa petri, cốc thủy tinh, lưỡi lam, giấy thấm, kẹp,...
- Hóa chất: cồn 960, nước cất, carmine, H2SO4.
Đánh giá bài thu hoạch
Bài 6. ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
5
1. Tự học:
- Tìm hiểu về khái niệm và cơ sở khoa học của việc nuôi cấy mô tế bào.
- Nghiên cứu quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
2. Trên lớp
- Thuyết trình: Hướng dẫn học.
- Phát vấn câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm trả lời
3. Tự học
- Giải bài tập sách giáo khoa.
- Tìm hiểu bài 7
- Máy chiếu,
ảnh chụp các phòng thí nghiệm dùng cho việc nuôi cấy mô
Kiểm tra miệng, phiếu học tập nhóm.
Bài 7. Một số tính chất của đất trồng
6
1. Tự học:
Tìm hiểu về tính chất của đất, tại sao đất lại chua, lại bị phèn, bị mặn
2. Trên lớp
Giảng giải, đàm thoại hướng dẫn học
Phát vấn 5 câu hỏi
3. Tự học
Học lại bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Tìm hiểu bài 8
Tranh vẽ về cấu tạo của keo đất.
- Kiểm tra 15’
Bài 8. Thực hành: Xác định độ chua của đất
7
1. Tự học:
Tìm hiểu cách xác định độ pH của đất
2. Trên lớp
- Đàm thoại: Hướng dẫn các bước tiến hành cho HS.
- Làm thử cho HS quan sát
- Nhóm: Thực hiện thực hành
3. Tự học
- Viết bài thu hoạch
- Tìm hiểu bài 9
Máy đo pH, đồng hồ bấm giây, bình tam giác, ống đong, cân kỹ thuật,
nước cất và dung dịch KCl 1N, 3 loại đất đã nghiền nhỏ: cát, sét, thịt.
Đánh giá bài thu hoạch
Bài 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.
8-9
1. Tự học:
Tìm hiểu về tính chất, các biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.
2. Trên lớp
Nhóm: những đặc điểm chính của đất ở Việt Nam
Đàm thoại, thảo luận hướng dẫn học
3. Tự học
Học lại bài và trả lời các câu hỏi cuối bài- Tìm hiểu bài 10
Tranh vẽ các hình 9.1, 9.2, 9.3, 9.4, 9.5 SGK, Phiếu học tập
Kiểm tra miệng,
Bài 11. TH: Quan sát phẫu diện đất.
10
1. Tự học:
Tìm hiểu về nội dung và quy trình thực hành
2. Trên lớp
Đào đất, quan sát phẫu diện, ghi kết quả
3. Tự học
Tìm hiểu bài 12
Cuốc, xẻng, thước, dao, gầu múc nước, giấy, bút chì
Báo cáo thực hành
Kiểm tra 1 tiết
11
Kiểm tra 1 tiết
Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
12
1. Tù học:
Tìm hiểu về các loại phân bón, tính chất và cách sử dụng.
2. Trên lớp
Giảng giải, đàm thoại, thảo luận hướng dẫn học
Nhóm: Thảo luận tìm hiểu đặc điểm tính chất một số loại phân bón
3. Tự học
Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.- Tìm hiểu bài 13
Hình chụp một số loại phân bón, phiếu học tập
Kiểm tra miệng,
Bài 13. ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
13
1. Tự học:
Tìm hiểu về các loại phân bón, cách sản xuất và chế tạo các loại phân bón vi sinh vật.
2. Trên lớp
Giảng giải, đàm thoại hướng dẫn học
3. Tự học
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Học bài chuẩn bị kiểm tra
Hình chụp một số loại phân bón,
Kiểm tra miệng,
Bài 15. Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng.
14
1. Tự học: Tìm hiểu về điều kiện phát sinh – phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
2. Trên lớp
Giảng giải, đàm thoại hướng dẫn học
Nhóm: Thảo luận tìm hiểu điều kiện phát sinh sâu, bệnh do cây trồng, chế độ chăm sóc và điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch
3. Tự học
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Tìm hiểu bài 16
Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
Hình chụp một số loại bênh hại cây trồng
- Kiểm tra 15’
Bài 16. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
15
-16
1. Tự học:
Tìm hiểu một số loại sâu bệnh hại cây trồng
2. Trên lớp
- Đàm thoại: Hướng dẫn các bước tiến hành cho HS.
- Nhóm: Thực hiện thực hành
3. Tự học
- Viết bài thu hoạch
- Tìm hiểu bài 17
Mẫu tiêu bản, tranh, ảnh về sâu, bệnh hại lúa đã đánh số thứ tự, vật thật do học sinh mang đến. Kính núp, panh, kim mũi mác.
Đánh giá bài thu hoạch
Ôn tập
17
1. Tự học:
Ôn tập lại những kiến thức đã học
2. Trên lớp:
- Đưa những thắc mắc lên hỏi GV
Kiểm tra học kỳ I
18
9. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm, không cho điểm): Kiểm tra bài cũ, kiểm tra test ngắn ...
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm
Kiểm tra miệng
1 hoặc 2
1
Sau bài học trước
Kiểm tra 15'
2
1
Tiết 6, 14 theo PPCT
Kiểm tra 45'
1
2
Tiết 11 theo PPCT
Kiểm tra học kỳ 60'
1
1
Tiết 18 theo PPCT
Người lập
Tổ chuyên môn
Ban giám hiệu
Nguyễn Văn Thạch
File đính kèm:
- ke hoach day hoc cong nghe 10 hk1.doc