-Hiểu và vận dụng đúng các tính chất :
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a
-Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế .
-Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
-Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoach giảng dạy hàng tuần môn: Toán 6 – Học kỳ II năm học: 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOACH GIẢNG DẠY HÀNG TUẦN
MÔN : TOÁN 6 – HỌC KỲ II
Năm học : 2008 – 2009
Tuần
Môn
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Kiến thức trọng tâm
ĐDDH
Ghi chú
19
(T1)
SH
59
§9. Quy tắc chuyển vế – Luyện tập .
-Hiểu và vận dụng đúng các tính chất :
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a
-Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế .
Thước thẳng
SH
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu.
-Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
-Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
Bảng phụ Thước thẳng
SH
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
Thước thẳng
HH
15
Trả bài kiểm tra học kỳ I .
Sửa bài kiểm tra HKI
Thước thẳng chia khoảng
20
(T2)
SH
62
Luyện tập về nhân hai số nguyên .
-Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên .
-Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác
-Rèn tính cẩn thận chính xác,khi giải bài tập
Thước thẳng
SH
63
§12. Tính chất của phép nhân.
-Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp, Nhân với 1 , phân phố của phép nhân đối với phép cộng .
-Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .
Thước thẳng
SH
64
Luyện tập về tính chất phép nhân.
-Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân
-Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
-Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
Thước thẳng
HH
16
Chương II: GÓC
§1. Nửa mặt phẳng
-Hiểu thế nào là nữa mặt phẳng .
-Biết cách gọi tên nữa mặt phẳng Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ
Thước thẳng
21
(T3)
SH
65
§13. Bội và ước của một số nguyên.
-Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết cho”.
-Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho”
-Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
Thước thẳng
SH
66
Ôn tập chương II
-Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc
-Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
Thước thẳng
Bảng phụ
SH
67
Ôn tập chương II
( tt )
HH
17
§2. Góc .
-Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ?
-Biết vẽ góc , đọc tên góc , kí hiệu góc Nhận biết điểm nằm trong góc .
Thước thẳng
22
(T4)
SH
68
Kiểm tra chương II
Kiến thức trọng tâm chương II
SH
69
Chương III: PHÂN SỐ .
§1. Mở rộng khái niệm phân số.
-Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
-Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
-Thấy số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
Thước thẳng
SH
70
§2. Phân số bằng nhau.
-Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
-Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau
Thước thẳng.
HH
18
§3. Số đo góc.
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800
-Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
-Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc.
Êke , thước đo góc.
23
(T5)
SH
71
§3. Tính chất cơ bản của phân số.
-Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
-Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .
-Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
Thước thẳng.
SH
72
§4. Rút gọn phân số.
-Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
-Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
-Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
Thước thẳng.
SH
73
Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số.
-Học sinh nắm chắc tính chất cơ bản của phân số áp dụng phân số bằng nhau để rút gọn phân số .
Thước thẳng.
HH
19
§4. Khi nào xOy + yOz = xOz ?
-Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox , Oz thì xOy + yOz = xOz .
Biết định nghĩa hai góc phụ nhau , bù nhau , kế nhau , hai góc kề bù
-Nhận biết hai góc phụ nhau , bù nhau , kề nhau , kề bù
-Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
Êke , thước đo góc.
24
(T6)
SH
74
Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số ( tt ).
-Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số , biết cách đưa một phân số về dạng tối giản
Thước thẳng.
SH
75
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
-Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số
-Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số)
Thước thẳng.
SH
76
Luyện tập về quy đồng mẫu nhiều phân số.
-Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số .
-Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
Thước thẳng.
HH
20
§5. Vẽ góc cho biết số đo.
-Trên nữa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox . bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = mo (0 < m <180) .
-Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc .
Êke , thước đo góc.
25
(T7)
SH
77
§6. So sánh phân số.
-Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu ; nhận biết được phân số âm , dương .
-Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số .
Thước thẳng.
SH
78
§7. Phép cộng phân số.
-Học sinh hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
-Có kỹ năng cộng phân số ,nhanh và đúng .
-Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
Thước thẳng.
Bảng phụ
SH
79
Luyện tập về phép cộng phân số.
-Rèn kỹ năng cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
-Giải được các bài tính cộng phân số ,nhanh và đúng .
Thước thẳng.
HH
21
§6. Tia phân giác của một góc.
-Hiểu tia phân giác của một góc là gì?
-Hiểu đường phân giác của một góc là gì ?
- Biết vẽ tia phân giác của góc .
Êke,thước đo góc, compa.
26
(T8)
SH
80
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
-Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 .
-Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều phân số .
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Thước thẳng.
Bảng phụ.
SH
81
Luyện tập về tính chất cơ bản của phép cộng phân số
-Học sinh nắm các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán ,kết hợp , cộng với số 0
-Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều phân số .
Thước thẳng.
SH
82
§9. Phép trừ phân số.
-Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
-Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
-Có kỷ năng tìm số đối của một số , thực hiện phép trừ phân số
-Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
Thước thẳng.
HH
22
Luyện tập.
-Biết vẽ góc khi biết số đo , khi nào thì xOy + yOz = xOz? ,tính chất hai góc kề bù , tia phân giác của một góc .
-Rèn kỹ năng vẽ thành thạo , cẩn thận ,chính xác .Lý luận vững chắc khi giải bài tập
Êke,thước đo góc, compa.
27
(T9)
SH
83
Luyện tập về phép trừ phân số.
-Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
-Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
Thước thẳng.
SH
23
24
84
§10. Phép nhân phân số.
-Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
Thước thẳng.
HH
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất.
-Biết sử dụng dụng cụ đo góc trên mặt đất (Giác kế) .
-Rèn kỹ năng đo thành thạo , cẩn thận ,chính xác .Lý luận vững chắc khi xác định số đo .
- Vẽ , đo cẩn thận , chính xác
Giác kế ,
cọc tiêu
Mượn 1 tiết SH
28
(T10)
SH
85
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
-Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số :
Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
- Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Thước thẳng.
Bảng phụ
SH
86
Luyện tập.
-Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số .
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất .
Thước thẳng.
SH
87
§12. Phép chia phân số.
-Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 .
-Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
Thước thẳng.
SH
88
Luyện tập về phép chia phân số.
-Áp dụng qui tắc phép chia phân số
-Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số , giải thành thạo các bài tập .
-Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .
Thước thẳng.
Trả 1 tiết HH
29
(T11)
SH
89
§13. Hỗn số . Số thập phân . phần trăm .
-Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. :
-Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại
-Biết sử dụng ký hiệu % .
Thước thẳng.
SH
90
Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm .
-Củng cố kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
-Thực hiện thành thạo các phép tính, viết số dưới dạng và dùng ký hiệu %.
Thước thẳng.
SH
91
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
-Ôn lại cách đổi hỗn số sang phân số, số thập phân sang phân số và ngược lại; qui tắc qui đồng; qui tắc dấu ngoặc.
-Rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân, rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt khi thực hiện các phép tính một cách tiện lợi.
Thước thẳng.
HH
25
§8. Đường tròn .
-Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
-Hiểu cung , dây cung , đường kính , bán kính .
-Sử dụng compa thành thạo .
Êke,thước đo góc, compa.
30
(T12)
SH
92
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân ( tt ).
-Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-Biết định hướng và giải được các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
Thước thẳng.
SH
93
Kiểm tra 1 tiết.
-Nắm vững k/n phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
-Vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất, qui tắc về phân số vào giải toán .
SH
94
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước .
-Học sinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Biết vận dụng qui tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Biết áp dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
Thước thẳng.
HH
26
§9. Tam giác .
- Định nghĩa được tam giác .
-Hiểu đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ?
-Biết vẽ tam giác .
-Biết gọi tên và ký hiệu tam giác .
Êke,thước đo góc, compa.
31
(T13)
SH
95
Luyện tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Luyện tập thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập thực tiễn.
Thước thẳng.
SH
96
Luyện tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước
( tt ).
SH
97
§15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
-Biết vận dụng qui tắc để tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Thước thẳng.
HH
27
Ôn tập chương II.
-Hệ thống hóa kiến thức về góc .
-Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo ,vẽ góc ,đường tròn ,tam giác .
-Bước đầu tập suy luận đơn giản .
Thước thẳng.
Bảng phụ
32
(T14)
SH
98
Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Củng cố và khắc sâu tính chất: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
Thước thẳng.
SH
99
Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó ( tt ).
SH
100
§16. Tìm tiû số của hai số.
-Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
-Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải toán.
Thước thẳng.
HH
28
Kiểm tra chương II
Kiến thức trọng tâm chương II
33
(T15)
SH
101
Luyện tập tìm tỉ số của hai số.
-Củng cố các qui tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
-Rèn luyện kỉ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm ,tìm tỉ lệ xích.
-Học sinh biết áp dụng các kiến thức về kỷ năng trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế.
Thước thẳng.
SH
102
§17. Biểu đồ phần trăm
-Học sinh biết đọc các dạng biểu đồ phần trăm dạng cột ô vuông và hình quạt.
-Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Êke,thước đo góc, compa.
SH
103
Luyện tập biểu đồ phần trăm.
-Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm. Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, dạng ô vuông.
Êke,thước đo góc, compa.
SH
104
Ôn tập chương III.
-Củng cố các phép tính và các tính chất cộng trừ nhân chia các phân số đã học trong chương III.
Thước thẳng.
Bảng phụ
34
(T16)
SH
105
Ôn tập chương III (tt)
-Củng cố ba bài toắn cơ bản về phân số : Tìm giá trị phân số của một số cho trước; tìm một số biết giá trị phân số của nó ; tìm tỉ số của hai số.
Thước thẳng.
Bảng phụ
SH
106
Ôn tập cuối năm
Hệ thống lại các kiến thức đã học .
Thước thẳng.
Bảng phụ
SH
107
Ôn tập cuối năm
SH
108
Ôn tập cuối năm
35
(T17)
SH
109
Kiểm tra HKII
Hs kiểm tra tập trung .
SH
110
Kiểm tra HKII
Hs kiểm tra tập trung .
36
(T18)
SH
111
Trả bài kiểm tra HKII
Sửa bài kiểm tra HKII
Thước thẳng.
HH
29
Trả bài kiểm tra HKII
Sửa bài kiểm tra HKII
Êke,thước đo góc, compa.
SH
x
Ôn tập (cuối năm)
Hệ thống lại các kiến thức đã học .
Thước thẳng.
Bảng phụ
SH
x
Ôn tập (cuối năm)
Núi Sập, ngày 09 tháng 01 năm 2009
* Các thành viên trong nhóm 6 Người lập bảng.
1/. Đỗ Tiến Hạnh
2/. Đoàn Văn Thương
3/. Vương Ly
4/. Trần Thanh Tùng
5/. Nguyễn Thị Tuyết Anh Đỗ Tiến Hạnh
6/. Trần Thị Thu Thủy
Xác nhận của Tổ Duyệt của BGH
File đính kèm:
- Ke-hoach-toan 6 (HKII).doc