I. Thể chất:
A Phát triển vận động
1. Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
2. Tập các kĩ năng vận động cơ bản:
* Đi :
- Đi khuỵu gối, đi bằng mép bàn chân, đi ngón chân, đi bằng gót chân.
- Đi tư thế thẳng
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn )
- Đi nối bàn chân ( tiến- lùi )
- Đi thay đổi tốc độ , đổi hướng , dích dắc theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
* Chạy :
- Chạy liên tục 120-150m ( chạy sức bền )
- Chạy nhanh 18m trong vòng 5-8 giây ( chạy sức khỏe )
- Chạy đổi hướng , chạy dích dắc, thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5632 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục cho trẻ 5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHO TRẺ 5 TUỔI
NỘI DUNG GIÁO DỤC
GIỜ SINH HOẠT
CHƠI NGOÀI TRỜI
GIỜ HỌC
LV THEO CHỦ ĐỀ/CHƠI
Thể chất:
A Phát triển vận động
1. Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
Thể dục sáng
2. Tập các kĩ năng vận động cơ bản:
* Đi :
- Đi khuỵu gối, đi bằng mép bàn chân, đi ngón chân, đi bằng gót chân.
Thể dục sáng
X (khởi động )
- Đi tư thế thẳng
X
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn )
X
- Đi nối bàn chân ( tiến- lùi )
1h
- Đi thay đổi tốc độ , đổi hướng , dích dắc theo hiệu lệnh
X
- Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
1h
* Chạy :
- Chạy liên tục 120-150m ( chạy sức bền )
X
- Chạy nhanh 18m trong vòng 5-8 giây ( chạy sức khỏe )
X
- Chạy đổi hướng , chạy dích dắc, thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
X
* Bò -trườn- trèo
- Bò bằng bàn tay- bàn chân (4-5 m)
1h
- Bò dích dắc qua 7 điểm
1h
- Bò chui qua ống (1.5m)
X
1h
- Trườn kết hợp trèo qua ghế băng 1.5m*30cm
1h
- Trèo lên xuống thang
1h
* Tung – ném- bắt
- Tung bóng lên cao và bắt
X
- Tung , đập bóng tại chỗ
X
- Đi và đập bắt bóng
X
- Ném xa bằng 1 tay- 2 tay
1h
- Ném trúng đích bằng 1 tay – 2 tay
1h
- Chuyền , bắt bóng qua đầu, qua chân
X
- Ném và bắt bóng với người đối diện
X
* Bật- nhảy
- Bật lien tục qua các vòng
X
- Bật tách khép chân
X
- Bật qua vật cản (7 ô)
1h
- Bật xa- Bật sâu (40-60 cm)
1h
- Nhảy lò cò (5m)
X
3. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay , phối hợp tay, mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ
- Các cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay
X
X
- Cài cởi cúc kéo khóa, xâu luồn, buộc dây
Thay đồ buổi chiều
X
B Giáo dục dinh dưỡng- sức khỏe
1. Dinh dưỡng:
- Biết tên 1 số món ăn
Giờ ăn
- Biết tham giá làm 1 số món ăn đơn giản
Gia đình
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật
Dinh dưỡng
- Ăn đa dạng các loại thức ăn
Giờ ăn
- Có hành vi thói quen trong ăn uống: ăn từ tốn, không vừa ăn vừa đùa giỡn tránh hóc sặc
Giờ ăn
2. Tập làm một số việc tự phục vụ
- Biết rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, khi tay bị bẩn
Vệ sinh
X
- Biết tự thay đồ và xếp đồ đã mặc vào cặp ngay ngắn
Sinh hoạt chiều
Đón- trả trẻ
X
X
- Biết dọn dẹp theo hiệu lệnh
- Biết xếp bàn ghế
Ăn học
- Biết chải đầu, giữ đầu tóc quần áo gọn gàng
Sinh hoạt chiều
- Sử dụng đồ dung vệ sinh đúng cách
Vệ sinh
3. Giữ gìn sức khỏe an toàn:
* Sức khỏe:
- Biết sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
Đón – Sinh hoạt chiều
- Nhận biết một số biểu hiện khi bị ốm và biết thông báo với người lớn
X
* An toàn :
- Biết các đồ vật có thể gây nguy hiểm.
- Các hành động có thể gây nguy hiểm
- Các nơi có thể gây nguy hiểm: ổ điện, nhà bếp
- Ứng xử khi có cháy
- Ứng xử với các loại thuốc
- Ứng xử với các hóa chất
- Ứng xử với người lạ
- Ứng xử khi bị đi lạc
- Dạy bé gái các bảo vệ bản than
- Biết các số điện thoại khẩn cấp.
An toàn (1 tuần )
II. THẨM MỸ:
Cảm nhận cái đẹp
+ Trong thiên nhiên
X
+ Trong cuộc sống
X
X
+ Trong tác phẩm nghệ thuật
X
2. Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp
X
3. Mong muốn tạo ra được cái đẹp
X
X
X
* Âm nhạc :
- Thuộc bài hát (24 bài )
Sinh hoạt chiều
15h
- Trẻ thích nghe hát (20 bài )
X(10 bài )
Nghe nhạc : (3 loại )
+ Thiếu nhi:
+ Dân ca:
+ Nhạc cổ điển:
Đón trẻ
Sinh hoạt chiều
Giờ ngủ
- Vận động phù hợp giai điệu
X
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp
X
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu chậm
1h
X
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu nhanh
2h
X
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu phối hợp
3h
X
Làm quen nhạc cụ: khám phá âm nhạc
+ Trống
X
+ Song la
1h
X
+ Sáo
1h
X
+ Chập cheng
1h
X
Sáng tạo
- Lời bái hát
1h
X
- Tạo ra âm thanh
1h
X
- Vận động
1h
X
* Tạo hình :
1h
X
Vẽ và tô :
- Vẽ màu nước
2h
X
- In màu
1h
X
- Phổi màu, phun màu
1h
X
- Phối màu
1h
X
- Màu sáp
X
- Bút chì
X
Nặn:
+ Chia đất phù hợp với kích thước đối tượng
+ Xoay tròn- dài – nghiêng
+ Ấn dẹp, bẻ loe
+ Cuộn tròn
+ Gắn dính
3h
X
X
X
X
X
Dán:
+ Biết cách phết hồ ( hồ đều, không lem) , dán miết cạnh và đúng vị trí vuốt thẳng. Miết cho giấy không nhăn, rách.
X
Xé
+ Xé theo đường tah83ng- cong
1h
X
+ Xé theo hình vẽ sẵn
X
- Xé dải dài mảnh
1h
X
- Xé vụn
X
- Xé theo nếp gấp
1h
X
- Xé theo đường kim châm
1h
X
Gấp
+ Gấp theo mẫu
4h
X
+ Gấp nhiều nét
2h
X
- Gấp tư, gấp tám
X
- Gấp chéo
X
- Gấp lộn từ trong ra ngoài
2h
- Gấp đối xứng
1h
Cắt:
- Cắt zích zắc
1h
- Cắt sợi nhỏ
X
- Cắt hình có độ cong (nhọn, rộng, hep)
1h
X
- Cắt đối xứng
X
In:
- In đối xứng
1h
X
- In theo yêu cầu
1h
X
Khảm: theo mẫu (vỏ trứng, giấy vụn)
X
Sáng tạo:
+ Biết sử dụng các vật liệu để làm 1 sản phẩm đơn giản.
+ Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm.
X
X
X
X
III/ NGÔN NGỮ:
1. Nghe hiểu:
- Hiểu các từ khái quát – trái nghĩa.
Kể chuyện
- Hiểu và làm theo 2,3 yêu cầu liên tiếp.
X
X
- Làm quen với TPVH: 20 bài
Sinh hoạt chiều (8 truyện)
12h
- Thuộc thơ: 15 bài thơ
Sinh hoạt chiều (5 bài thơ)
10h
- Một số bài đồng dao, tục ngữ
Sinh hoạt chiều
X
2. Nói:
- Nói mạch lạc.
X
X
X
- Biết sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng trong giao tiếp.
X
X
- Biết đặt câu hỏi.
X
X
- Biết trả lời đúng theo câu hỏi.
X
- Biết kể lại chuyện đã nghe. (10 truyện)
Sinh hoạt chiều (10 chuyện)
- Đóng vai theo câu chuyện: (5 câu chuyện)
Đóng kịch 3h
3. Sáng tạo:
- Biết đặt tên cho câu truyện
- Tự nghĩ ra câu chuyện
Sinh hoạt chiều
Sinh hoạt chiều
X
X
- Biết thay đổi tình tiết câu chuyện một cách hợp lý
Sinh hoạt chiều
X
X
4. Một số kĩ năng trong giao tiếp:
- Biết chủ động trong giao tiếp (khởi xướng cuộc nói chuyện)
X
X
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh tình huống
X
X
- Không nói quá to hay lí nhí.
X
- Biết chờ đến lượt trong giao tiếp: không nói leo, ngắt lời.
X
X
X
5. Đọc – viết:
- Nhận dạng 29 chữ cái.
14h
X
- Làm quen một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nguy hiểm, cháy, lối thoát hiểm.
X
X
- Tập tô, đồ, sao chép tên, kí hiệu
6h
X
- Dùng các kí hiệu hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
X
- Biết chữ được viết theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
X
- Thích đọc, xem sách
X
- Biết hướng đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
X
Giữ gìn và bảo quản sách
Xem và nghe các loại sách khác nhau.
Có một số hành vi như: người đọc sách, tư thế đọc sách, cách giở sách, cách đọc.
Phân biệt phần đầu và phần kết thúc của sách.
Chủ đề: Sách (1 tuần)
- Đọc theo truyện đã biết.
X
- Kể chuyện theo tranh.
X
- Thích đọc những chữ đã viết trong môi trường xung quanh.
X
IV/ TÌNH CẢM – XÃ HỘI:
1. Nhận thức về bản thân:
- Biết được một số thông tin về bản thân và gia đình: họ và tên, tuổi.
Trò chuyện sáng
Bản thân (1 tuần)
- Ứng xử phù hợp với giới tính bản thân:
+ Bạn gái: Cách ngồi khi mặc váy
+ Bạn trai: Ga lăng với bạn gái.
Giờ ăn
X
- Nói được khả năng và sở thích của bản thân.
X
X
- Biết vị trí và trách nhiệm của mình trong gia đình, lớp học.
X
X
2. Phát triển sự tự tin vào bản thân:
- Trẻ tự lực và chủ động làm một số việc đơn giản phục vụ cho bản thân hằng ngày
Giờ ăn
Giờ ngủ
X
- Cố gắng hoàn thành công việc đến cùng.
Giờ ăn
X
- Mạnh dạn, tự tin trong các hoạt động.
X
3. Trẻ cảm nhận và biểu hiện cảm xúc:
- Nhận biết trạng thái cảm xúc của những người xung quanh.
Trò chuyện sáng
X
- Được trải nghiệm đa dạng các trạng thái cảm xúc
X
- Biết yệu và chia sẻ với những người xung quanh.
Gia đình/Bạn bè
4. Phát triển quan hệ xã hội:
- Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn:
+ Dễ hòa đồng với bạn trong nhóm chơi.
+ Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
+ Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm và đồ chơi với bạn.
+ Tuân theo thứ tự luân phiên khi tham gia vào các hoạt động.
X
X
X
X
- Biết hợp tác với bạn bè, với mọi người xung quanh:
+ Lắng nghe ý kiến của bạn.
+ Trao đổi ý kiến của mình với bạn
+ Tìm cách để giải quyết mâu thuẫn một cách tích cực.
+ Chấp nhận sự phân công của nhóm.
+ Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
+ Thích chăm sóc cây cối con vật quen thuộc
+ Nhận ra hình ảnh BH và một số đặc điểm gắn với hoạt động của BH (nhà ở, nơi làm việc)
+ Thể hiện tình cảm đối với BH qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về BH.
+ Thay đổi hành vi phù hợp hoàn cảnh
X
Sinh hoạt chiều
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bác Hồ (2 ngày)
X
- Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội:
+ Nhận ra hành động của mình có ảnh hưởng đối với người khác.
+ Có thói quen chào hỏi, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn (người mà trẻ quen và người lạ đi cùng với người quen với trẻ)
+ Đề nghị có sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
+ Nhận xét 1 số hành vi đúng, sai của con người đối với môi trường.
X
X
X
X
X
CĐ: T,vật/ Sách
- Biết tôn trọng người khác:
+ Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân.
+ Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
+ Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm.
Bạn bè hoặc gia đình
V/ NHẬN THỨC
A- KHÁM PHÁ KHOA HỌC:
Các bộ phận – giác quan con người:
Khám phá các giác quan và các bộ phận cơ thể.
Bản thân ( 1 tuần)
Đồ vật:
- Đăc điểm, công dụng, cách sử dụng và phân loại 1 số loại đồ vật.
Gia đình/Trường MN
Động vật và thực vật:
Động vật : Làm quen với một số động vật
+ Đặc điểm môi trường sống.
+ Quá trình sinh trưởng
+ Phân loại
+ Cách chăm sóc, bảo vệ.
Thực vật:
+ Đặc điểm, môi trường sống.
+ Cây cần gì để sống?
+ Quá trình phát triển.
+ Phân loại.
+ Cách chăm sóc.
Động vật (3 tuần)
Thực vật 3 tuần
Hiện tượng thiên nhiên:
+ Đặc điểm mùa khô, mùa mưa.
+ Ảnh hưởng sinh hoạt của con người khi thời tiết thay đổi.
Trò chuyện sáng
Trò chuyện sáng
X
Thời tiết (1 tuần)
Trời mưa, trời nắng/ Con người làm gì khi trời mưa, trời nắng
5. Nước:
+ Đặc điểm, tính chất, lợi ích của nước.
+ Bảo vệ nguồn nước
Nước (1 tuần )
6. Một số đặc điểm đất, cát, sỏi, đá:
+ Tính chất, lợi ích đối với đời sống.
X
Thiên nhiên (1 tuần )
LÀM QUEN VỚI TOÁN:
Kỹ năng làm quen với Toán
- Đếm vẹt : tới 100
X
- Nhận biết chữ số và tách gộp các nhóm đối tượng trong p/vi 100
10h
- Nhận biết ý nghĩa của các con số trong cuộc sống.
X
Xếp tương ứng:
+ 8 đối tượng trở lên.
+ Tăng dần khoảng cách rộng:
3h
So sánh, sắp xếp theo nguyên tắc: so sánh, phát hiện tạo ra quy tắc sắp xếp.
2h
- So sánh sự giống và khác nhau của 3 hoặc nhiều đối tượng
1h
Đo lường:
+ Đo liên tiếp: bằng thước, dây (đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo không chuẩn).
+ Đo xếp chồng
+ Nói kết quả đo: ( đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả)
3h
Hình dạng, hình khối:
+ Ghép các hình hình học tạo ra các hình mới bằng nhiều cách khác nhau.
+ Nhận biết và gọi tên các dạng hình khối ( khối cầu, khối tròn, khối vuông, khối chữ nhật )
2h
X
Định hướng không gian và thời gian:
- Nhận biết ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các buổi trong ngày.
Trò chuyện sáng
- Biết xác định vị trí không gian của 1 vật so với bạn khác, với vật chuẩn, với bản thân.
X
- Đọc được ngày trên blốc lịch.
Trò chuyện sáng
X
- Đọc đươc giờ trên đồng hồ.
X
B – KHÁM PHÁ XÃ HỘI:
Gia đình:
- Khám phá về gia đình: con người và đặc điểm sinh hoạt, các hoạt động giải trí của những thành viên trong gia đình.
Gia đình(2 tuần )
Trường mầm non:
- Khám phá về trường mầm non, con người, các hoạt động của những thành viên trong trường, địa điểm của trường.
- Khám phá trường tiểu học, con người, các hoạt động của trường.
Trường mầm non(2 tuần) Trường tiểu học(1 tuần)
Đồ vật – Đồ chơi:
- Biết sử dụng vật thay thế.
- Biết nghĩ ra nhiều cách chơi trên cùng 1 đồ chơi.
X
Phương tiện giao thông: Khám phá các PTGT
Tên gọi, đặc điểm.
So sánh, phân loại.
Một số biển báo, luật an toàn giao thông.
PTGT (2 tuần)
Một số nghành nghề: Khám phá danh lam, di tích
Tên gọi, công cụ, sản phẩm.
Các hoạt động.
Ý nghĩa của nghành nghề.
Nghề nghiệp (2 tuần)
Danh lam thắng cảnh: Khám phá danh lam, di tích.
Tên gọi.
Địa điểm, đặc điểm nổi bật.
Quê hương (1 tuần )
Các lễ hội – Sự kiện:
Trăng rằm.
Nhà giáo Việt Nam.
Noel.
Quân đội nhân dân Việt Nam.
Tết Nguyên Đán.
Ngày 8-3.
Giỗ tổ Vua Hùng.
SN Bác 19/5
(1 tuần )
(1 tuần )
(1 tuần )
(2 ngày)
(2 tuần)
(1 tuần )
(1 ngày)
(3 ngày)
Tính tò mò, ham hiểu biết và khả năng suy luận:
Hay đặt câu hỏi.
Khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh
Nói được mối liên hệ: nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
Biết đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng.
Có kĩ năng quan sát.
So sánh.
Phán đoán.
Phân loại.
Ghi nhớ có chủ định.
X
X
X
X
X
X
X
X
1h
2h
X
X
X
X
X
Tổng cộng
Giờ học
Chủ đề
1. Lĩnh vực phát triển Thể chất
11
12 Chủ đề
23 Tuần
2. Lĩnh vực phát triển Nhận thức
24
3. Lĩnh vực phát triển Ngôn ngữ - Giao tiếp
45
4. Lĩnh vực phát triển Quan hệ Tình cảm – Xã hội.
5. Lĩnh vực phát triển Thẩm mĩ
52
132
KẾ HOẠCH THÁNG
Hoạt Động Ngoài Trời
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
A/ Thể chất
+Đi:
-Đi tư thế thẳng.
-Đi thay đổi tốc độ, đổi hướng, dích dắc.
-Đi thay đổi tốc độ, đổi hướng, dích dắt
-Chạy đổi hướng.
-Đi tư thế thẳng
-Đi thay đổi tốc độ, đổi hướng, dích dắt
-Đi trên ván dốc
Đi nối bàn chân ( tiến lùi)
Chạy tốc độ 18m/s
Đi trên dây
Chạy liên tục 120-150m/s
+ Chạy:
Chạy tốc độ 18m/s
Chạy dích dắt
Chạy liên tục 120-150m/s
Chạy dích dắt
Chạy nhấc cao chân
Chạy tốc độ theo hiệu lệnh
+ Bò, trườn, trèo
Bò chui qua ống 1,5x0,3m
Bò chui qua ống 1,5x0,3m
Trèo lên xuống thang
Trèo lên xuống thang
Trèo lên xuống thang
+ Tung ném bắt bóng
-Chuyền bóng
-Tung bóng lên cao và bắt bóng
-Chuyền bóng
-Ném xa 1 tay, 2 tay
-Tung bóng lên cao và bắt bóng
-Tung đập bóng tại chỗ.
-Ném trúng đích 1 tay, 2 tay.
-Đi và đập bắt bóng
-Ném trúng đích 1 tay, 2 tay.
+Bật nhảy
-Bật liên tục vào vòng
-Bật liên tục vào vòng
-Bật tách khép chân
-Nhảy lò cò
-Bật tách khép chân
-Bật tách khép chân
-Bật tách khép chân
B/ Ngôn ngữ
-Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống. ( Ký hiệu trong nhà vệ sinh, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, đi lên, đi xuống, khu vực có thang máy)
-Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống.(Ký hiệu trong nhà vệ sinh, lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, cấm dẫm lên cỏ, cấm hái hoa, đi tiêu tiểu đúng nơi quy định)
-Làm quen một số bài đồng dao, ca dao, tục ngữ.
- Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống.(Các biển báo giao thông đơn giản, luật giao thông)
-Làm quen một số bài đồng dao, ca dao, tục ngữ.
-Làm quen một số bài đồng dao, ca dao, tục ngữ.
- Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống.(Các biển báo giao thông đơn giản, luật giao thông)
-Làm quen một số bài đồng dao, ca dao, tục ngữ.
-Làm quen một số bài đồng dao, ca dao, tục ngữ.
C/ Nhận thức
- Làm quen một số đặc điểm mùa mưa, nắng.
- Làm quen một số đặc điểm mùa mưa, nắng ảnh hưởng đến con người.
- Đặc điểm tính chất đá, sỏi.
D/ Tình cảm và quan hệ xã hội
E/ Thẩm mĩ
YÊU CẦU CHUNG CỦA HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Chú ý rèn trẻ đi tư thế thẳng.
Rèn một số kỹ năng trong giao tiếp.
Rèn trẻ có thói quen chào hỏi lễ phép với người lớn.
Phát triển khả năng suy luận.
Thích khám phá các sự vật HT xung quanh.
Cảm nhận cái đẹp trong thiên nhiên.
VD: KẾ HOẠCH TUẦN ĐẦU THÁNG 9:
NỘI DUNG
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
Đón trẻ
Dạy trẻ chào hỏi
Trò chuyện sáng
-Chia sẻ thăm hỏi và chia sẻ cảm xúc
-Xem ngày trên lịch
Giờ học
Dạy môn gì ghi tên đề tài vào: Năn cây nấm
Chơi ngoài trời
Tương tự như đón trẻ và trò chuyện sáng nếu tổ chức cho trẻ chơi nội dung của cả tuần thì khỏi kẻ ô.
Ăn
Ngủ
Vệ sinh
Sinh hoạt chiều
File đính kèm:
- KE HOACH GIAO DUC TRE 5 TUOI.doc