- CS3: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. (CSDT)
- CS4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CSDT)
- CS9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. (CSDT)
- CS14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CSDT
88 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1932 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục từng chủ đề - Chủ đề: Gia đình (4 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỪNG CHỦ ĐỀ
ĐỘ TUỔI: 5 -6 TUỔI
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH (4 tuần)
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/10 – 15/11/2013)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Ghi chú
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
- CS3: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. (CSDT)
- CS4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CSDT)
- CS9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. (CSDT)
- CS14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CSDT)
- CS17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
- CS24: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
- Trẻ nói được tên 1 số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản.
- Biết tránh 1 số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi...
- Sử dụng đồ phục vụ ăn uống thành thạo.
- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- Phối hợp tay-mắt trong vận động: Ném trúng đích; đi, đập và bắt bóng....
- Thể hiện nhanh-mạnh-khéo trong thực hiện bài tập: Bò zíc zắc, chạy, ném trúng đích...
- Tập các bài tập vân động Cơ bản:
+Bò zíc zắc qua vật cản
- Chơi trò chơi: Kẹp bóng,về đúng nhà,đi siêu thị..
- Tô đồ theo nét,vẽ hình và
Sao chép chữ cái,chữ số,vê,miết,vo tròn,cắt dán...về đồ dùng,người thân,ngôi nhà...
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái,chữ số.
PHÁT TRIỂN TÌNH
CẢM –
KỸ
NĂNG
XÃ
HỘI
- CS29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (CSDT)
- CS31: Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. (CSDT)
- CS37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- CS44: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
- CS48: Lắng nghe ý kiến của người khác.
- CS53: Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
- CS58: Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân. (CSDT)
- Biết mình là con, cháu, anh, chị, em trong gia đình.
- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Thực hiện được 1 số quy định ở gia đình…
- Biết được điểm gì giống và khác về dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng của người thân.
- Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với người gần gũi..
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Vẽ chân dung người thân trong gia đình.
- Vẽ ngôi nhà của bé.
- Nặn cái giỏ.
- Làm ngôi nhà của bé bằng các nguyên vật liệu.
- Vẽ,xé,cắt dán đồ dùng trong gia đình.
- Làm thiệp,gói quà tặng người thân.
- Hát:nhà của tôi,bé quét nhà,bầu và bí...
- VĐTN:cho con,cháu yêu bà.
- VTTTTC:cả nhà thương nhau.
- Nghe hát:ru em,chỉ có một trên đời,3 ngọn nến lung linh.
- Trò chơi:nghe giai điệu đoán tên bài hát,ai nhanh nhất.
- Tham gia biễu diễn văn nghệ.
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- CS62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động.
- CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- CS68: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- CS73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
-CS79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CSDT)
- CS85: Biết kể chuyện theo tranh.
- CS88: Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- CS91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Hiểu nghĩa từ khái quát: đồ dùng gia đình.
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của sự vật…
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng giao, ca dao…
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
- Chọn sách để “đọc” và xem.
- Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Tô đồ các nét chữ, sao chép 1 số ký hiệu, chữ cái…
- Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm bản thân.
- Trò chuyện về tình cảm,sở thích của các thành viên trong gia đình và người thân,biết thăm hỏi người thân khi ốm đau,mệt mỏi.
- Trò chuyện về một số công việc giúp bố,mẹ và người thân trong gia đình.
- Trò chuyện về các hành vi,cử chỉ lịch sự,tôn trọng lẫn nhau khi giao tiếp với bạn bè,người lớn.
- Chơi trò chơi:ai chăm chú nhất,người biết lắng nghe,làm theo lời chỉ dẫn.
- Nghe kể chuyện.
- Kể chuyện nối tiếp.
- Thảo luận nhóm để thực hiện các bài tập toán,tạo hình,khám phá..
- Chơi các trò chơi hoạt động góc:gia đình(bác sĩ,nấu ăn ,bán hàng);xây dựng(nhà,khu du lịch,khu phố,);nghệ thuật,thiên nhiên..
- Thực hiện các qui tắc trong sinh hoạt hằng ngày:chào hỏi xưng hô lễ phép với người lớn,xin lỗi khi có hành vi sai, cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà,quan tâm giúp đỡ,chia sẻ vui-buồn đối với người thân gia đình.
- Tạo tình huống: khi nhà một mình,khi đi lạc sẽ làm
như thế nào?
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- CS94: Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
- CS96: Phân loại được 1 số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. (CSDT)
- CS101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
- CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CSDT)
- CS105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. (CSDT)
- CS107: Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
- CS108: Xác định được vị trí (Trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (CSDT)
- CS110: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sựu kiện hàng ngày. (CSDT)
- CS112: Hay đặt câu hỏi. (CSDT)
- CS114: Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
- CS116: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc.
- CS117: Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Những thông tin chính về gia đình: Tên , nghề nghiệp các thành viên trong gia đình; sở thích của các thành viên, quy mô gia đình, nhu cầu của gia đình, địa chỉ nhà, số điện thoại và vị trí của trẻ trong gia đình.
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, và tạo hình như: thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề Gia đình, hát và xé dán…theo chủ đề.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, bảo quản đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
- Tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10…
- Nhận biết các con số và sử dụng các con số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa các hình khối.
- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.
- So sánh, phân loại đồ dùng trong gia đình theo 2-3 dấu hiệu.
- Hát đúng giai điệu và vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc theo chủ đề.
- Phối hợp các kỹ năng để tạo ra các sản phẩm theo chủ đề.
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình:bố đi làm,mẹ đi chợ,anh chị đi học...
- Trò chuyện về sở thích của các thành viên trong gia đình:thích đi mua sắm,thích đi du lịch...
- Xem tranh ảnh về gia đìnhđông con,gia đình ít con,gia đình nhỏ,gia đình lớn.
- Xem slide,mô hình về nhôi nhà ở và đàm thoại.
- Trò chuyện về một số nhu cầu cần thiết như:Nhà ở,phương tiện đi lại,đi du lịch,đi ăn uống,đi mua sắm...cuối tuần,nghỉ hè,nghỉ phép.
- Trò chuyện về địa chỉ gia đình mình(số nhà,đường phố/thôn,xóm,số điện thoại..).
- Ý nghĩa của các con số:cấp cứu(115),phòng cháy chữa cháy(114),côn an(113).
- Phân loại đồ dùng gia đình( theo chất liệu,công dụng.)
- Khám phá một số đồ dùng hiện đại trong gia đình(máy vi tính,máy giặt,bình nước nóng...)
- Làm thí nghiệm:
Vật nổi vật chìm.
Khám phá một số loại gia vị(tan,không tan trong nước)
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:số nhà,biển số xe...
- Nhận biết,tạo nhóm,đếm đến 6.
- Thêm bớt trong phạm vi 6.
- Chia nhóm 6 ra làm 2 phần bằng nhiều cách.
- Đặt thẻ số tương ứng với số lượng trong phạm vi 6
- Chơi các trò chơi trong phạm vi 6
- Xác định vị trí của đồ dùng đồ chơi so với một vật chuẩn khác.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỪNG CHỦ ĐỀ
ĐỘ TUỔI: 5 -6 TUỔI
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH (4 tuần)
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/10 – 15/11/2013)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Ghi chú
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
- CS3: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. (CSDT)
- CS4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CSDT)
- CS9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. (CSDT)
- CS14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CSDT)
- CS17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- CS19: kể được tên 1 số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- CS24: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
- Trẻ nói được tên 1 số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản.
- Biết tránh 1 số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi...
- Sử dụng đồ phục vụ ăn uống thành thạo.
- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- Phối hợp tay-mắt trong vận động: Ném trúng đích; đi, đập và bắt bóng....
- Thể hiện nhanh-mạnh-khéo trong thực hiện bài tập: Bò zíc zắc, chạy, ném trúng đích...
- Kể tên các thức ăn trong ngày, các món ăn trong các bữa ăn hàng ngày.
- Tô màu các thực phẩm mà bé thường ăn.
- Phân loại 4 nhóm thực phẩm.
- Tô màu 4 nhóm thực phẩm.
- Tập các bài tập vân động Cơ bản:
+ Ném bóng bằng hai tay.
+ Ném xa băng một tay.
+ Đi trên dây,đi trên ván dốc.
- Chơi trò chơi: Kẹp bóng,về đúng nhà,đi siêu thị..
- Tô đồ theo nét,vẽ hình và
Sao chép chữ cái,chữ số,vê,miết,vo tròn,cắt dán...về đồ dùng,người thân,ngôi nhà...
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái,chữ số.
PHÁT TRIỂN TÌNH
CẢM –
KỸ
NĂNG
XÃ
HỘI
- CS29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (CSDT)
- CS31: Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. (CSDT)
- CS37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- CS44: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
- CS48: Lắng nghe ý kiến của người khác.
- CS53: Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
- CS58: Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân. (CSDT)
- Biết mình là con, cháu, anh, chị, em trong gia đình.
- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Thực hiện được 1 số quy định ở gia đình…
- Biết được điểm gì giống và khác về dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng của người thân.
- Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với người gần gũi..
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Vẽ chân dung người thân trong gia đình.
- Vẽ ngôi nhà của bé.
- Nặn cái giỏ.
- Làm ngôi nhà của bé bằng các nguyên vật liệu.
- Vẽ,xé,cắt dán đồ dùng trong gia đình.
- Làm thiệp,gói quà tặng người thân.
- Hát:nhà của tôi,bé quét nhà,bầu và bí...
- VĐTN:cho con,cháu yêu bà.
- VTTTTC:cả nhà thương nhau.
- Nghe hát:ru em,chỉ có một trên đời,3 ngọn nến lung linh.
- Trò chơi:nghe giai điệu đoán tên bài hát,ai nhanh nhất.
- Tham gia biễu diễn văn nghệ.
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- CS62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động.
- CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- CS68: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- CS73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
-CS79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CSDT)
- CS85: Biết kể chuyện theo tranh.
- CS88: Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- CS91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Hiểu nghĩa từ khái quát: đồ dùng gia đình.
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của sự vật…
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng giao, ca dao…
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
- Chọn sách để “đọc” và xem.
- Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Tô đồ các nét chữ, sao chép 1 số ký hiệu, chữ cái…
- Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm bản thân.
- Trò chuyện về tình cảm,sở thích của các thành viên trong gia đình và người thân,biết thăm hỏi người thân khi ốm đau,mệt mỏi.
- Trò chuyện về một số công việc giúp bố,mẹ và người thân trong gia đình.
- Trò chuyện về các hành vi,cử chỉ lịch sự,tôn trọng lẫn nhau khi giao tiếp với bạn bè,người lớn.
- Chơi trò chơi:ai chăm chú nhất,người biết lắng nghe,làm theo lời chỉ dẫn.
- Nghe kể chuyện.
- Kể chuyện nối tiếp.
- Thảo luận nhóm để thực hiện các bài tập toán,tạo hình,khám phá..
- Chơi các trò chơi hoạt động góc:gia đình(bác sĩ,nấu ăn ,bán hàng);xây dựng(nhà,khu du lịch,khu phố,);nghệ thuật,thiên nhiên..
- Thực hiện các qui tắc trong sinh hoạt hằng ngày:chào hỏi xưng hô lễ phép với người lớn,xin lỗi khi có hành vi sai, cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà,quan tâm giúp đỡ,chia sẻ vui-buồn đối với người thân gia đình.
- Tạo tình huống: khi nhà một mình,khi đi lạc sẽ làm
như thế nào?
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- CS94: Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
- CS96: Phân loại được 1 số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. (CSDT)
- CS101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
- CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CSDT)
- CS105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. (CSDT)
- CS107: Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
- CS108: Xác định được vị trí (Trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (CSDT)
- CS110: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sựu kiện hàng ngày. (CSDT)
- CS112: Hay đặt câu hỏi. (CSDT)
- CS114: Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
- CS116: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc.
- CS117: Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Những thông tin chính về gia đình: Tên , nghề nghiệp các thành viên trong gia đình; sở thích của các thành viên, quy mô gia đình, nhu cầu của gia đình, địa chỉ nhà, số điện thoại và vị trí của trẻ trong gia đình.
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, và tạo hình như: thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề Gia đình, hát và xé dán…theo chủ đề.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, bảo quản đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
- Tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10…
- Nhận biết các con số và sử dụng các con số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa các hình khối.
- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.
- So sánh, phân loại đồ dùng trong gia đình theo 2-3 dấu hiệu.
- Hát đúng giai điệu và vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc theo chủ đề.
- Phối hợp các kỹ năng để tạo ra các sản phẩm theo chủ đề.
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình:bố đi làm,mẹ đi chợ,anh chị đi học...
- Trò chuyện về sở thích của các thành viên trong gia đình:thích đi mua sắm,thích đi du lịch...
- Xem tranh ảnh về gia đìnhđông con,gia đình ít con,gia đình nhỏ,gia đình lớn.
- Xem slide,mô hình về nhôi nhà ở và đàm thoại.
- Trò chuyện về một số nhu cầu cần thiết như:Nhà ở,phương tiện đi lại,đi du lịch,đi ăn uống,đi mua sắm...cuối tuần,nghỉ hè,nghỉ phép.
- Trò chuyện về địa chỉ gia đình mình(số nhà,đường phố/thôn,xóm,số điện thoại..).
- Ý nghĩa của các con số:cấp cứu(115),phòng cháy chữa cháy(114),côn an(113).
- Phân loại đồ dùng gia đình( theo chất liệu,công dụng.)
- Khám phá một số đồ dùng hiện đại trong gia đình(máy vi tính,máy giặt,bình nước nóng...)
- Làm thí nghiệm:
Vật nổi vật chìm.
Khám phá một số loại gia vị(tan,không tan trong nước)
- Trò chuyện về ngày 20/11(ý nghĩa ngày 2,công việc chuẩn bị.. )
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:số nhà,biển số xe...
- Nhận biết,tạo nhóm,đếm đến 6.
- Thêm bớt trong phạm vi 6.
- Chia nhóm 6 ra làm 2 phần bằng nhiều cách.
- Đặt thẻ số tương ứng với số lượng trong phạm vi 6
- Chơi các trò chơi trong phạm vi 6
- Xác định vị trí của đồ dùng đồ chơi so với một vật chuẩn khác.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỪNG CHỦ ĐỀ
ĐỘ TUỔI: 5 -6 TUỔI
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH (4 tuần)
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/10 – 15/11/2013)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Ghi chú
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
- CS3: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. (CSDT)
- CS4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CSDT)
- CS9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. (CSDT)
- CS14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CSDT)
- CS17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- CS19: kể được tên 1 số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- CS24: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
- Trẻ nói được tên 1 số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản.
- Biết tránh 1 số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi...
- Sử dụng đồ phục vụ ăn uống thành thạo.
- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- Phối hợp tay-mắt trong vận động: Ném trúng đích; đi, đập và bắt bóng....
- Thể hiện nhanh-mạnh-khéo trong thực hiện bài tập: Bò zíc zắc, chạy, ném trúng đích...
- Kể tên các thức ăn trong ngày, các món ăn trong các bữa ăn hàng ngày.
- Tô màu các thực phẩm mà bé thường ăn.
- Phân loại 4 nhóm thực phẩm.
- Tô màu 4 nhóm thực phẩm.
- Tập các bài tập vân động Cơ bản:
+ Ném bóng bằng hai tay.
+ Ném xa băng một tay.
+ Đi trên dây,đi trên ván dốc.
- Chơi trò chơi: Kẹp bóng,về đúng nhà,đi siêu thị..
- Tô đồ theo nét,vẽ hình và
Sao chép chữ cái,chữ số,vê,miết,vo tròn,cắt dán...về đồ dùng,người thân,ngôi nhà...
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái,chữ số.
PHÁT TRIỂN TÌNH
CẢM –
KỸ
NĂNG
XÃ
HỘI
- CS29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (CSDT)
- CS31: Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. (CSDT)
- CS37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- CS44: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
- CS48: Lắng nghe ý kiến của người khác.
- CS53: Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
- CS58: Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân. (CSDT)
- Biết mình là con, cháu, anh, chị, em trong gia đình.
- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Thực hiện được 1 số quy định ở gia đình…
- Biết được điểm gì giống và khác về dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng của người thân.
- Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với người gần gũi..
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Vẽ chân dung người thân trong gia đình.
- Vẽ ngôi nhà của bé.
- Nặn cái giỏ.
- Làm ngôi nhà của bé bằng các nguyên vật liệu.
- Vẽ,xé,cắt dán đồ dùng trong gia đình.
- Làm thiệp,gói quà tặng người thân.
- Hát:nhà của tôi,bé quét nhà,bầu và bí...
- VĐTN:cho con,cháu yêu bà.
- VTTTTC:cả nhà thương nhau.
- Nghe hát:ru em,chỉ có một trên đời,3 ngọn nến lung linh.
- Trò chơi:nghe giai điệu đoán tên bài hát,ai nhanh nhất.
- Tham gia biễu diễn văn nghệ.
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- CS62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động.
- CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- CS68: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- CS73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
-CS79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CSDT)
- CS85: Biết kể chuyện theo tranh.
- CS88: Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- CS91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Hiểu nghĩa từ khái quát: đồ dùng gia đình.
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của sự vật…
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng giao, ca dao…
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
- Chọn sách để “đọc” và xem.
- Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Tô đồ các nét chữ, sao chép 1 số ký hiệu, chữ cái…
- Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm bản thân.
- Trò chuyện về tình cảm,sở thích của các thành viên trong gia đình và người thân,biết thăm hỏi người thân khi ốm đau,mệt mỏi.
- Trò chuyện về một số công việc giúp bố,mẹ và người thân trong gia đình.
- Trò chuyện về các hành vi,cử chỉ lịch sự,tôn trọng lẫn nhau khi giao tiếp với bạn bè,người lớn.
- Chơi trò chơi:ai chăm chú nhất,người biết lắng nghe,làm theo lời chỉ dẫn.
- Nghe kể chuyện.
- Kể chuyện nối tiếp.
- Thảo luận nhóm để thực hiện các bài tập toán,tạo hình,khám phá..
- Chơi các trò chơi hoạt động góc:gia đình(bác sĩ,nấu ăn ,bán hàng);xây dựng(nhà,khu du lịch,khu phố,);nghệ thuật,thiên nhiên..
- Thực hiện các qui tắc trong sinh hoạt hằng ngày:chào hỏi xưng hô lễ phép với người lớn,xin lỗi khi có hành vi sai, cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà,quan tâm giúp đỡ,chia sẻ vui-buồn đối với người thân gia đình.
- Tạo tình huống: khi nhà một mình,khi đi lạc sẽ làm
như thế nào?
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- CS94: Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
- CS96: Phân loại được 1 số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. (CSDT)
- CS101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
- CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CSDT)
- CS105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. (CSDT)
- CS107: Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
- CS108: Xác định được vị trí (Trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (CSDT)
- CS110: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sựu kiện hàng ngày. (CSDT)
- CS112: Hay đặt câu hỏi. (CSDT)
- CS114: Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
- CS116: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc.
- CS117: Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Những thông tin chính về gia đình: Tên , nghề nghiệp các thành viên trong gia đình; sở thích của các thành viên, quy mô gia đình, nhu cầu của gia đình, địa chỉ nhà, số điện thoại và vị trí của trẻ trong gia đình.
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, và tạo hình như: thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề Gia đình, hát và xé dán…theo chủ đề.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, bảo quản đồ dùng quen thuộc trong gia đình.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
- Tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10…
- Nhận biết các con số và sử dụng các con số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa các hình khối.
- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.
- So sánh, phân loại đồ dùng trong gia đình theo 2-3 dấu hiệu.
- Hát đúng giai điệu và vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc theo chủ đề.
- Phối hợp các kỹ năng để tạo ra các sản phẩm theo chủ đề.
* Trò chuyện:
- Tên,tuổi của các thành viên trong gia đình.
- Công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình:bố đi làm,mẹ đi chợ,anh chị đi học...
- Trò chuyện về sở thích của các thành viên trong gia đình:thích đi mua sắm,thích đi du lịch...
- Xem tranh ảnh về gia đìnhđông con,gia đình ít con,gia đình nhỏ,gia đình lớn.
- Xem slide,mô hình về nhôi nhà ở và đàm thoại.
- Trò chuyện về một số nhu c
File đính kèm:
- giao an chi so chu de gia dinh.doc