Kế hoạch năm học khối chồi

1.Phát triển thể chất

-Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.

-Trẻ có khả năng kiểm soát tốt vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.

-Trẻ phối hợp chính xác khi tung / ném / đập – bắt bóng; có thể cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc giây giày .

-Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.

- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày khi được nhắc nhở.

- Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất.

- Trẻ biết tránh những vật dụng nguy hiểm, nơi không an toàn.

 

doc73 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6348 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch năm học khối chồi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG MẪU GIÁO SƠN CA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ chuyên môn Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số 02/KHCĐKC - Mg SC Đức Mạnh, ngày 29 tháng 08 năm 2013 KẾ HOẠCH NĂM HỌC KHỐI CHỒI MỤC TIÊU GIÁO DỤC 1.Phát triển thể chất -Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục. -Trẻ có khả năng kiểm soát tốt vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn. -Trẻ phối hợp chính xác khi tung / ném / đập – bắt bóng; có thể cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc giây giày . -Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc. - Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày khi được nhắc nhở. - Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất. - Trẻ biết tránh những vật dụng nguy hiểm, nơi không an toàn. 2. Phát triển nhận thức - Trẻ thích khám phá đồ vật và hay đặt câu hỏi: Tại sao? Để làm gì? …. - Trẻ nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân và người gần gũi. - Nhận ra mỗi liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiên tượng quen thuộc - Trẻ phân loại được một số đối tượng theo 1-2 dấu hiệu cho trước. - Trẻ nhận biết được phía phải, phía trái của bản thân. - Trẻ phân biệt được sáng, trưa, chiều, tối . - Trẻ đếm trong phạm vi 10, có biểu tượng về số trong phạm vi 5. - Trẻ nhận biết được sự giống và khac nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật . - Trẻ biết so sánh và sử dụng các từ : bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn- thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn, nhiều hơn –ít hơn,… - Trẻ phân biệt một số công cụ, sản phẩm công việc, có ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gũi. - Trẻ nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình. - Trẻ biết tên một vài danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước. 3. Phát triển ngôn ngữ - Trẻ diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép. - Trẻ đọc thơ và kể truyên diễn cảm. - Trẻ có khả năng kể đựơc sự việc theo trình tự. - Trẻ chú ý lắng nghe người khác nói. 4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội - Trẻ biết chơi thân thiện với bạn. - Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động…. - Trẻ thực hiện tốt công việc được giao đến cùng - Trẻ thực hiên một số nội quy trong gia đình, trường lớp mầm non, nơi công cộng - Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng nơi qui định; chăm sóc vật nuôi, cây cảnh; giữ gìn đồ dùng, đồ chơi ; có ý thức tiết kiệm. 5.Phát triển thẩm mĩ - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống, các tác phẩm nghệ thuật. - Trẻ thích nghe nhạc, nghe hát; chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu quen thuộc: hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích. - Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc: vỗ tay, giẫm chân, nhún nhảy, múa…. -Trẻ biết sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo cá tiết tấu của bài hát, bản nhạc một cách phù hợp. - Trẻ biết lựa chon và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng; biết phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm tạo hình có nội dung và bố cục đơn giản. - Trẻ biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang tí đơn giản. - Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn. NỘI DUNG GIÁO DỤC 1.Phát triển thể chất 1.1. Phát triển vận động 1.1.1 Tập các động tác phát triển - Tay + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên(kết hopwj với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau( phía trước, phía sau, trên đầu). Lưng, bụng, lườn + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân + Nhún chân + Ngồi xổm đứng lên + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. 1.1.2. Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động. Đi và chạy + Đi bằng gót chân, đi khuỷu gối, đi lùi. + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ trắng trên sàn + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc ( đổi hướng) theo vật chuẩn. + Chạy 15 m trong khoảng 10 giây. + Chạy chậm 60-80m. Bò, trườn, trèo + Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. + Bò dích dắc qua 5 điểm. + Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m*0,6m. + Trườn theo hướng thẳng. + Trèo qua ghế dài 1,5m* 30cm. + Trèo lên, xuống 5 gióng thang. Tung, ném, bắt + Tung bong lên cao và bắt bong + Tung bắt bong với người đối diện. + Đập và bắt bong tại chỗ. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền, bắt bong qua đầu, qua chân. Bật - nhảy + Bật lien tục về phía trước. + Bật xa 35- 40 cm. + Bật - nhảy từ trên cao xuống ( cao 30-35 cm) + Bật tách khép chân, khép chân qua 5 ô. + Bật qua vật cản cao 10-15 cm. + Nhảy lò cò 3m. 1.1.3.Tập cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngon tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…. - Gập giấy. - Lắp ghép hình. - Xé, cắt đường thẳng. - Tô, vẽ hình. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. 1.2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1.2.1.Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm( trên tháp dinh dưỡng) - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm , món ăn. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất - Nhận biết sự lien quan giwuax ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) 1.2.2.Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt - Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. 1.2.3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. 2. Phát triển nhận thức 2.1. Khám phá khoa học 2.1.1. Các bộ phận cở thể con người - Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. 2.1.2. Đồ vật - Đồ dùng, đồ chơi + Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. + Một số lien hệ đơn giản giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. + So sánh sự giống nhau và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi. + Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu. Phương tiện giao thông + Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu. 2.1.3.Động vật và thực vật - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối lien hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. 2.1.4. Một số hiện tượng tự nhiên - Thời tiết, mùa + Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng + Sự khác nhau giữa ngày và đêm Nước + Các nguồn nước trong môi sống. + Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. + Một số đặc điểm, tích chất của nước. + Nguyên nhân gây ô nhiệm nguôn nước và cách bảo vệ nguồn nước. Không khí, ánh sáng + Không khí, các nguồn ánh sang và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. Đất đá, cát, sỏi + Một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. 2.2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán. 2.2.1.Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. - Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Gộp hai nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hang ngày(số nhà, biển số xe…) 2.2.2. Xếp tương ứng - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. 2.2.3. So sánh, sắp xếp theo quy tắc - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. 2.2.4. Đo lường - Đo độ dài một vật bằng đơn vị đo. - Đo dung tích bằng một đơn vị đo. 2.2.5.Hình dạng - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. - Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. 2.2.6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian. - Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trervaf so với bạn khác( phía trước- phía sau; phía trên- phía dưới; phía phải- phía trái). - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. 2.3.Khám phá xã hội 2.3.1.Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình. - Tên địa chỉ của trường, lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác trong trường. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. 2.3.2. Một số nghề trong xã hội - Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. 2.3.3.Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa. - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. 3.Phát triển ngôn ngữ. 3.1.Nghe - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. - Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp vơi độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, cấu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. 3.2. Nói - Phát âm các tiếng chứa các âm khó. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. - Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “ Khi nào?”; “ Để làm gì?”… - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp - Đọc thở, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. - Kế lại truyện đã được nghe. - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Đóng kịch. 3.3.Làm quen với đọc, viết - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường dành cho người đi bộ..) - Nhận dạng một số chữ cái. - Tập tô, tập đồ các nét chữ. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. Giữ gìn bảo vệ sách. 4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội 4.1.Phát triển tình cảm 4.1.1.Ý thức về bản thân - Tên, tuổi, giới tính - Sở thích khả năng của bản thân 4.1.2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tương xung quanh. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, năn, xếp hình - Kính yêu Bác Hồ - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. 4.2. Phát triển kỹ năng xã hội 4.2.1.Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khingur; đi bên phải lề đường). - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lợi nói và cử chỉ lễ phép. - Chờ đến lượt hợp tác. - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. - Quan tâm giúp đỡ bạn - Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt”- “xấu” 5. Phát triển thẩm mĩ 5.1.Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật( âm nhac, tạo hình) - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. 5.2.Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc( nghe hát, vận đọng theo nhạc) và hoạt động tạo hình( vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình) - Nghe các loại khác nhau(nhạc thiếu nhi, dân ca) - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - Vận động nhịp nhang theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm. - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét 5.3.Thể hiện sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật(âm nhac, tạo hình) - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn, dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. MẠNG HOẠT ĐỘNG TT Chủ điểm Số tuần Ghi chú 1 Trường mầm non- Tết trung thu 3 tuần 09/09-27/09 2 Bản thân 4 tuần 30/09-25/10 3 Nghề nghiệp- ngày 20/11 5 tuần 28/10-29/11 4 Gia đình –ngày 22/12 4 tuần 02/12-27/12 5 Thế giới thực vật 5 tuần 30/12-15/02 6 Thế giới động vật 4 tuần 17/02-14/03 7 Phương tiện giao thông- ngày 8/3 5 tuần 17/03- 18/04 8 Nước và một số hiện tượng tự nhiên 2 tuần 21/04-02/05 9 Quê hương đất nước- Bác Hồ 3 tuần 05/05-23/05 Tổng cộng 34 CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON (Từ ngày10 đến ngày 28 tháng 09) MỤC TIÊU 1. Phát triển thể chất 1.1.Dinh dưỡng sức khỏe - Làm quen một số nề nếp, thói quen, hành vi tốt về chăm sóc bảo vệ sức khỏe: ăn ngủ, vui chơi, giữ gìn vệ sinh… - Làm quen các bữa ăn trong ngày, thức ăn trong các bữa ăn. - Giáo dục trẻ có ý thức trong ăn uống, ăn hết suất. 1.2Phát triển vận động - Phát triển một số vận động cơ bản: Bật, tung bắt bong - Trò chơi: Tung cao hơn nữa, ai ném xa nhất - Phát triển sự phối hợp vân động và các giác quan - Biết phối hợp nhip nhàng với các bạn 2. Phát triển nhận thức - Phát triển sự hiểu biết của trẻ về một số sự vật hiện tượng trong môi trường gần gũi. - Biết được đặc điểm của trường mầm non, ý nghĩa của việc đến trường mầm non và hứng thú đi học, biết đực ngày hội trăng rằm - Biết so sánh phân biệt sự khác nhau, bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật. So sánh chiều dài của 2 đối tượng 3 Phát triển ngôn ngữ - Biết sự dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và mỗi quan hệ giữa trẻ với trường mầm non - Mạnh dạn trò chuyện, đàm thoại, trao đổi, tìm hiểu về trường Mầm non - Tự tin nói lên những gì trẻ quan sát thấy - Biết sử dụng các kỹ năng giao tiếp trong trò chơi phân vai. 4/ Phát triển tình cảm xã hội Giáo dục trẻ biết yêu qúy trường lớp Mầm Non, biết kính trọng các cô giáo, các bác cấp dưỡng, bác bảo vệ…, biết được đêm hội trăng rằm là ngày tết trung thu của các cháu Giáo dục trẻ biết yêu quý bạn bè, giao tiếp và quan tâm giúp đỡ bạn, biết yêu quý và bảo vệ giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, trường lớp sạch đẹp, cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định Biết tôn trọng và yêu quý các nghề trong xã hội 5. Phát triển thẩm mỹ -Thích cái đẹp thích đến trường lớp Mầm non, thích đi rước đèn trung thu -Thể hiện cảm xúc tình cảm về trường Mầm non, đêm rằm trung thu qua các tranh vẽ, nặn hát, múa, vận động. MẠNG NỘI DUNG 1.Trường Mầm non Sơn ca Tên trường, địa chỉ. Các khu vực trong trường Mầm non.Đồ dùng đồ chơi cảu trường Các hoạt động của cô, bác, trẻ trong trường Mầm non Lớp học 2. Lớp của bé Tên lớp, cô giáo, các bạn Bạn trai, bạn, gái, sở thích, tình cảm bạn bè Đồ dùng đồ chơi của lớp Các hoạt động của cô và trẻ 2.Tết trung thu Cháu biết đêm rằm trung thu rất vui có chú cuội, chị hằng,có sư tử….. Cháu biết ngày tết trung thu được đi rước đèn, xem múa lân,được vui chơi dưới trăng….…. MẠNG HOẠT ĐỘNG 1. Phát triển thể chất 1.1.Dinh dưỡng Giáo dục trẻ một số thói hành vi về ăn, ngủ vệ sinh… Giới thiệu các món ăn trong bữa ăn Giáo dục trẻ về ý thức ăn uống, ăn hết suất 1.2.Thể chất Tung bắt bóng Bật nhảy tại chỗ, bật về trước Trò chơi: Tung cao hơn nữa.Ai ném xa nhất 2. Phát triển nhận thức Trường Mầm non Sơn Ca. Ngày hội đến trường .Lớp mẫu giáo của bé So sánh nhận biết sự bằng nhau và khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật So sánh chiều dài của 2 đối tượng Trẻ tìm hiểu về đêm rằm trung thu 3.Phát triển ngôn ngữ Trò chuyện đàm thoại về trường Mầm non, tết trung thu Thơ: Cô giáo em, gác trăng Truyện: câu chuyện về giấy kẻ Xem tranh ảnh, sách về trường Mầm non, đêm hội trăng rằm Làm sách về trường Mầm non, đêm trung thu, lớp học…. 4.Phát triển thẩm mĩ Tô màu tranh về trường Mầm non, trăng rằm Vẽ tô đồ dùng đồ chơi các bạn.Vẽ nét mặt các bạn và tô màu bức tranh Hát: “Trường chúng cháu là trường Mầm non”, “Vui đến trường”, “ bé và trăng” Nghe hát: Em đi mẫu giáo, chiếc đèn ông sao, đi học Trò chơi: Ai đoán giỏi 5. Phát triển tình cảm xã hội Trò chuyện và nói về tình cảm của trẻ với trường lớp, cô giáo, các bạn trong lớp và các cô các bác trong trường Trò chuyện về đêm rằm trung thu Giáo dục trẻ biết cách sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng sau khi chơi xong Chơi đóng vai: Cô giáo, lớp học, bác cấp dưỡng, bán hàng Chơi xây dựng: Trường Mầm Non Trò chơi dân gian: nu na nu nống, trốn tìm, bỏ giẻ Trò chơi vận động:Tung cao hơn nữa, ai ném xa nhất, nhảy tiếp sức Trò chơi học tập: : Tìm đồ dùng theo mẫu, hình, công dụng,giúp cô tìm bạn NHÁNH I: TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 09 Khối chồi TDBS Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là trường mầm non” Thứ hai 10/09/2012 TDKN Đi bằng gót chân Thứ ba 11/09/2012 KPKH Trường mầm non Sơn Ca Thứ tư 12/09/2012 LQVH NTTH Nghe lời cô giáo Tô màu tranh trường mầm non Thứ năm 13/09/2012 LQVT Phân biệt đồ dùng theo kích thứơc công dụng Thứ sáu 14/09/2012 GDAN Hát: “ Trường chúng cháu là trường mầm non” Nghe hát: “Cô giáo” Trò chơi: “Ai đoán giỏi” HOẠT ĐỘNG GÓC -Chơi phân vai: Cô giáo, bác cấp dưỡng, bán hàng -Xây dưng: Trường mẫu giáo -KPKH: Tìm hiểu về các bạn cô giáo trong trường -Nghệ thuật: Hát và đọc các bài về trường lớp mầm non -Học tập sách: Quan sát tranh ảnh về trường lớp mầm non TRÒ CHƠI CÓ LUẬT -TCVĐ: Tung cao hơn nữa -TCHT: Tìm đồ dùng theo mẫu, hình, công dụng -TCGD: Nu na nu nống NHÁNH II:LỚP HỌC CỦA BÉ Từ ngày 17 đến ngày 21 tháng 09 Khối chồi TDBS Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là trường m ầm non” Thư hai 17/09/2012 TDKN Bật tại chỗ Thứ ba 18/09/2012 KPKH Lớp học của bé Thứ tư 19/09/2012 NTTH Vẽ nét mặt các bạn và tô màu bức tranh Thứ năm 20/09/2012 LQVT So sánh, nhận biết sự bằng nhau và khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật Thứ sáu 21/09/2012 LQVH GDAN Câu chuyện về giấy kẻ Hát: “Vui đến trường” Nghe: “ Đi học” HOẠT ĐỘNG GÓC -Chơi phân vai: Cô giáo, bán hàng -Xây dưng: Trường mầm non -KPKH: Tìm hiểu và biết tên các bạn trong lớp -Nghệ thuật: Hát và đọc các bài về trường lớp mầm non -Học tập sách: Quan sát tranh ảnh về lớp học…. TRÒ CHƠI CÓ LUẬT -TCVĐ: Nhảy tiếp sức -TCHT: Giúp cô tìm bạn -TCGD: Bỏ giẻ NHÁNH III: TẾT TRUNG THU Từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 09 Khối chồi Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là trường mầm non” Thư hai 24/09/2012 TDKN Tung bắt bóng Thứ ba 25/09/2012 KPKH Vui hội trăng rằm( tết trung thu) Thứ tư 26/09/2012 LQVH Gác trăng Thứ năm 27/09/2012 LQVT So sánh chiều dài của 2 đối tượng Thứ sáu 28/09/2012 GDAN Hát “Bé và trăng” Nghe “Chiếc đèn ông sao” Trò chơi “Ai đoán giỏi” HOẠT ĐỘNG GÓC -Chơi phân vai: Cô giáo, bác cấp dưỡng, bán hàng -Xây dưng: Trường mẫu giáo -KPKH: Tìm hiểu về đêm trung thu -Nghệ thuật: Đọc và hát các bài về đêm trung thu -Học tập sách: Quan sát những đồ chơi của đêm trung thu như: đèn ông sao, múa lân…. TRÒ CHƠI CÓ LUẬT -TCVĐ: Ai ném xa nhất -TCHT: Giúp cô tìm bạn -TCGD: Trốn tìm CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN (Từ 01/10 đến 20/10) MỤC TIÊU 1.Phát triển thể chất 1.1.Dinh dưỡng sức khỏe - Trẻ biết ích lợi về sức khỏe, giữ gìn vệ sinh thân thể, tay chân răng miệng và quần áo sạch sẽ và biết giữ gìn vệ sinh môi trường . - Biết bảo vệ và chăm sóc các bộ phận của cơ thể, các giác quan và sức khỏe cho bản thân . - Biết sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày( đánh răng ,rửa mặt, rử tay,cầm thìa xúc cơm ăn,vẽ,cài mở cúc áo,cất dọn đồ chơi…) - Có ý thức ăn uống đầy đủ và hợp lý, biết một số lợi ích của việc ăn uống và tác dụng của việc luyện tập đối với sức khỏe. - Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi( mặc quần áo ấm, đội mũ nón…) - Có một số kỹ năng lao động tự phục vụ. 1.2 Phát triển vận động -Rèn luyện các khái niệm, thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu bản thân(đi, bò, chạy, nhảy, leo, trèo…) 2. Phát triển nhận thức -Có một số hiểu biét về bản thân, biết mình giống và khác các bạn qua một số đặc điểm cá nhân, khả năng, sở thích riêng, giới tính và hình dáng bên ngoài của cơ thể( kiểu toc, màu da, cao thấp, béo gầy…) - Biết cơ thể con người có 5 giác quan, tác dụng của chúng, hiểu sự cần thiết phải chăm sóc giữ gìn vệ sinh các giác quan. Sử dụng các giác quan để nhận biết, phân biệt các đồ dùng, đồ chơi, sự vật hiện tượng gần gũi, đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. - Có một số hiểu biết về bộ phận cơ thể, tác dụng và cách giữ gìn vệ sinh và chăm sóc chúng. - Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm khác nhau và ích lợi của chúng với sức khỏe của bản thân. - biết xác định phía phải phía trái của bản thân; so sánh tìm hiểu mỗi quan hệ số lượng( nhiều – ít; bằng nhau); so sánh, phân nhóm đếm các đồ dùng cá nhân, phân biệt các hình dạng. 3. Phát triển ngôn ngữ -Biết gọi tên các bộ phận cơ thể, các giác quan, nói được đặc điểm tác dụng cảu các giác quan, các bộ phận khác trên cơ thể - Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân, về những sở thích. - Biết lắng nghe và trả lờ lịch sự lễ phép với mọi người. - Biết bộc lộ những suy nghĩ, cảm nhận của mình với môi trường xung quanh và mọi người qua lời nói cử chỉ và điệu bộ. - Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm những bài thơ, câu chuyện có nội dung về chủ đề bản thân 4.Phát triển tình cảm – xã hội - Biết nhận và cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của người khác. - Biết giúp đỡ mọi người xung quanh. - Hiểu đựoc khả năng của bản thân, biết coi trọng và làm theo qui định của gia đình và lớp học. - Có ý thức về những điều không nên làmvànhững việc cần làm để tự phục vụ bản thân. - Biết cách ứng xử với bạn bè và người lớn, phù hợp với tính cách của mình. 5.Phát triển thẩm mĩ -Biết thể hiệnthái độ cảm xúc đối với cái đẹp( khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt đẹp…) -Sử dụng có lựa chọn các dụng cụ, vật liệu để thể hiện cảm xúc phù hợp vào sản phẩm vẽ nặn về bản thân và các giác quan. - Biết thể hiện vận động nhịp nhàng theo nhạc. MẠNG NỘI DUNG 1.Bé là ai. Một số đặc điểm cá nhân: Họ và tên, tuổi, ngày sinh nhật,giới tính, những người thân trong gia đình và bạn bè trong lớp học Đặc điểm, diện mạo, hình dáng bề ngoài và trang phục Khả năng, sở thích riêng và tình cảm của bé Cảm xúc của bé, quan hệ của bé với mọi người xung quanh Bé tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người 2. Cơ thể của bé. Cơ thể của bé có các bộ phận khác nhau: Đầu, cổ, lưng, ngực, tay, chân. Tác dụng của các bộ phận cơ thể, cách rèn luyện và chăm sóc cơ thể Có 5 giác quan: Thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác. Tác dụng của chúng và cách rèn luyện chăm sóc, bảo vệ các giác quan. Cơ thể khoẻ mạnh Những công việc hàng ngày của bé 3. Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh. Bé được sinh ra và lớn lên Những người chăm sóc bé, sự an toàn và tình yêu thương của người thân trong gia đình và ở trường Mẫu giáo Dinh dưỡng hợp lý, giữ gìn sức khoẻ và cơ thể khoẻ mạnh Môi trường xanh, sạch đẹp và không khí trong lành Đồ dùng cá nhân và đồ chơi của bé MẠNG HOẠT ĐỘNG 1.Phát triển thể chất 1.1 Dinh dưỡng và sức khỏe Biết cách bảo vệ chăm sóc các bộ phận cơ thể, các giác quan và sức khoẻ cho bản thân và biết răng rất quan trọng cho con người Rèn kỷ năng đánh răng, lau mặt, rửa tay Biết ích lợi của thực phẩm và bữa ăn đa dạng thực phẩm đối với sức khoẻ. Ý thức ăn uống đầy đủ và hợp lý 1.2. Phát triển vận động Đi kiểng gót, đi bằng gót chân; Chuyền bắt bóng qua đầu; bò thấp chui qua cổng, trèo lên xuống ghế…. Trò chơi: Chuyền bóng, Lăn bóng, Về đúng nhà, Bắt chước tạo dáng… 2. Phát triển nhận thức Trò chuyện, tìm hiểu, nhận biết 1 số đặc điểm cá nhân. Sở thích khả năng hoạt động của bản thân: Bé giống và khác các bạn ở điểm gì? Một số đặc điểm về hình dáng bên ngoài, so sánh sự giống và khá

File đính kèm:

  • docke hoach nam hoc choi.doc