Khảo sát chất lượng năm – Năm học 2013 - 2014 môn: Toán 8

Câu 6: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường phân giác B. Giao điểm của ba đường trung tuyến

C. Giao điểm của ba đường cao D. Giao điểm của ba đường trung trực.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng năm – Năm học 2013 - 2014 môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm Học 2013- 2014 Đề 2 Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1Biểu thức đại số -Thực hiện tính giá trị của một biểu thức đại số -Thực hiện tính giá trị của một biểu thức đại số Số câu Số điểm 1c 0,5đ- 5% 1c 1đ- 10% 2c 1.5đ-15% 2.Đơn thức - Nhận biết hai đơn thức đồng dạng Số câu Số điểm 1c 0.5đ-5% 1c 0,5đ-5% 3.Đa thức. Đa thức 1 biến Thực hiện tính tổng của hai đa thức - Thực hiện tính tổng của hai đa thức Số câu Số điểm 1c 0,5-5% 1 1c 1đ-10% 2c 1. 5đ-15% 4. Nghiệm của đa thức 1 biến Giải thích tại sao số a là nghiệm hay không là nghiệm của P(x) Thực hiện tìm nghiệm của đa thức Số câu Số điểm 1c 1đ-10% 1c 0.5đ-5% 2c 1.5-15% 5Tam giác Nhận biết bộ ba độ dài của một tam giác Chứng minh hai tam giác bằng nhau Chứng minh ME < EP Số câu Số điểm 1c 0,5đ-5% 3c 3đ-20% 4c 35đ-35% 7Tính chất đường phân giác của tam giác Nhận biết tính chất đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm 1c 0,5đ-5% 1c 0,5đ-5% 6. Đường trung trực của đoạn thẳng -chứng minh được đường trung trực của đoạn thẳng Số câu Số điểm 1c 1đ-10% 1c 1đ-10% Tổng câu Tổng điểm 3c 1,5đ-15% 1c 1đ-10% 3c 1,5đ-15% 6c 6 đ-60% 13c 10đ-100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu Trường THCS Lý thường Kiệt Tên………………………………. Lớp……………… KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM –NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 2 Điểm Bằng số…………………… Bằngchữ……………………... Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu hỏi I/phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức đại số 2x2 – 2x + 1 tại x = 1 là: A. -3 B. 1 ` C. 5 D.-1 Câu 2: Hai đơn thức đồng dạng là: A 3x2y 3 và 3x3y 2 B. -3x2y 2 và x2y2 C. xy và (-2xy)2 D. xy 2 và (xy)2 Câu 3 Cho hai đa thức : M = x2 – y 2 N = 2x2 + 3y 2 thì: A. M + N = 2x2 + 3y 2 B.M + N = x2 + 2y C. M +N = 3x2 + 2y2 D. M + N = x2 + 2y Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = x – 3 là: A.3 B. -3 C. D. Câu 5: Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 4 cm, 1 cm B. 9 cm, 6 cm, 2 cm C. 3 cm, 4 cm, 5 cm D. 3 cm, 4 cm, 7 cm Câu 6: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là: A. Giao điểm của ba đường phân giác B. Giao điểm của ba đường trung tuyến C. Giao điểm của ba đường cao D. Giao điểm của ba đường trung trực. Trường THCS Lý thường Kiệt Tên………………………………. Lớp……………… KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM –NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 60’(không kể thời gian phát đề) Đề số 2 Câu hỏi II.Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1 (1điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: M = 3x2y – 2xy tại x = 1 và y = 1 Bài 2 (1điểm) Cho các đa thức A = 3x2 – y 2 + 3xy + x2 -2y 2 B = 5x2 + 2y 2 + 2xy Tính A + B Bài 3 (2 điểm) Cho đa thức P(x) = 4- 2x4 + x + 3x3 + 2x2 .Mỗi giá trị x =1, x = -1, có phải là nghiệm của đa thức P(x) không? Vì sao? Bài4 (3 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M đường phân giác NE. Kẻ EH vuông góc với NP (HNP). Gọi K là giao điểm của MN và HE. Chứng minh rằng: a.∆MNE = ∆HNE. b.NE là đường trung trực của đọan thẳng MH. c.ME < EP Bài Làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu PHÒNG GD-ĐT Ninh Hải Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐÀU Năm Học 2012-2013 Môn : Toán 7 Đề 2 Bài Hướng dẫn Điểm A.Trắc nghiệm: (3điểm) 1B,2B, 3C, 4A,5B, 6D Mỗi câu đúng 0,5điểm 3 điểm B.Tự Luận (7 điểm) Bài 1(1 điểm) Thay x = 1, y = 1 vào biểu thức M = 3x2y – 2xy ta được M= 3(1)2.1 – 2. 1(1) = 1 Vậy 1 là giá trị biểu thức M tại x =1, y =1 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Bài 2điểm) A + B = (3x2 – y 2 + 3xy + x2 -2y 2) + (5x2 + 2y 2 + 2xy) = 3x2 – y 2 + 3xy + x2 -2y 2 + 5x2 + 2y 2 + 2xy = (3x2 + x2 + 5x2) +(– y 2 -2y 2 + 2y 2) + (3xy + 2xy) = 9 x2 -y 2 + 5xy 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 3(2điểm) b.P(1)= -2.(1)4 + 3.13 + 2.12 + 1 + 4 = 8 # 0 Vậy x =1 không là nghiệm của P(x) P(-1) = -2.(-1)4+3 (-1)3+ 2(-1)2 + (-1) – 4 = 0 Vậy x = -1 là nghiệm của P(x) 1 điểm 1 điểm Bài 5(3 điểm) N P M H E K aXét .∆MNE và ΔHNE Có M =H = 1v MNE=ENH(gt) NEcạnh chung Vậy .∆MNE=ΔHNE(cạnh huyền, góc nhọn) b. Do .∆MNE=ΔHNE MN =HN và ME = EH Theo tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, ta có NElà trung trực của đoạn thẳng MH c.Ta có EM = EH (ΔMKE = ΔHPE) mà HE < EP( quan hệ góc và cạnh trong tam giác) EM < EP 0,25điểm 0,5điểm 0.25 điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu

File đính kèm:

  • docde khao sat toan 8.doc