Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 7 (chương 1) - Trường THCS Hưng Thạnh

Bài 3: ( 3,5 đ)

a) Hãy viết kết luận của định lý sau bằng cách điền vào chỗ trống ( )

Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì

b) Vẽ hình minh hoạ định lý đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 7 (chương 1) - Trường THCS Hưng Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: HÌNH HỌC 7 (Chương I) Ma trận nhận thức: Chủ đề Tầm quan trọng (%) Trọng số Tổng điểm Làm tròn Theo ma trận Theo thang điểm 10 Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 4/15à27 2 54 2,0 2,0 Góc đối đỉnh, các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6/15à40 3 120 4,5 4,5 Từ vuông góc đến song song. Định lí 5/15à33 3 99 3,5 3,5 Tổng 100% 273 10 Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết 1 Thông hiểu 2 Vận dụng Tổng Cấo độ thấp 3 Cấp độ cao 4 Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Bài 1(a,b) 2,0 2 2,0 (20%) Góc đối đỉnh, các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Bài 1(a,b,c) 4,5 3 4,5(45%) Từ vuông góc đến song song. Định lí Bài 3(a,b), 3,5 2 3,5 (35%) Tổng 2 2,0 5 8,0 7 10,0 ***ĐỀ KIỂM TRA*** Bài 1: (2,0 đ) Điền vào chỗ trống (): Hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau được ký hiệu là:.. Hai đường thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu là:.. Bài 2: (4,5 đ) c Cho biết a // b và = 370 a A 3 2 Tính 370 4 1 So sánh và b B 3 2 Tính 4 1 Bài 3: ( 3,5 đ) Hãy viết kết luận của định lý sau bằng cách điền vào chỗ trống ( ) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì Vẽ hình minh hoạ định lý đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. ************HẾT********** ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Tổng điểm Bài 1 a) xx’ ^ yy’ 1,0 2,0 b) a / / b 1,0 Bài 2 Tính đúng: = ( so le trong ) Vậy = 370 1,0 0,5 ,0h 90 x 4,5 b) = ( đồng vị ) 1,5 c) = 1800 - ( tổng hai góc kề bù) = 1800 – 370 = 1430 Vậy = 1430 0,5 0,5 0,5 Bài 3 Trả lời đúng: a) Chúng song song nhau 1,0 3,5 b) Vẽ hình a c b GT a ^ c b ^ c KL a // b 1,0 1,5 Bảng mô tả: Bài 1(a): Kí hiệu hai đường thẳng vuông góc (b): Kí hiệu hai đường thẳng song song Bài 2: Tính góc dự vào hai góc đối đỉnh, tính chất của hia đừơng thẳng song song. Bài 3 (a): Hiểu được định lý từ vuông góc đến song song (b): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lí.

File đính kèm:

  • docDe KT 1t HH7 ChuongI.doc
Giáo án liên quan