Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút

a. CaO + H2O Ca(OH)2

b. CaCO3 CaO + CO2

c. S + O2 SO2

d. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

 Câu 1: Các phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. a ,c B. a,b C.b,d D. a,d

Câu 2: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là:

A. a , d B. b,d C.a,b D. a,c

Câu 3: Phản ứng xảy ra sự oxi hoá là:

A. a B. b C.c D. d

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn Lớp 8 … Họ và tên: ……………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn : Hĩa học Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên A .TRẮC NGHIỆM Cho các phản ứng hóa học sau: a. CaO + H2O à Ca(OH)2 b. CaCO3 CaO + CO2 c. S + O2 SO2 d. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 1: Các phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là: A. a ,c B. a,b C.b,d D. a,d Câu 2: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là: A. a , d B. b,d C.a,b D. a,c Câu 3: Phản ứng xảy ra sự oxi hoá là: A. a B. b C.c D. d Câu 4 Chất sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. H2O B. KMnO4 C. KClO3 D. Cả b và c Câu 5 : Đốt cháy 5.4 g nhôm (Al) trong không khí thu được nhôm oxit( Al2O3) .(Cho Al = 27) .Thể tích khí oxi cần để đốt cháy lượng nhôm trên là : A. 4.48 l B. 3.36 l C . 1.12 l D. 22.4 l Câu 6 : Oxit là hợp chất của oxi với : A. Một nguyên tố kim loại khác B. Một nguyên tố phi kim khác C. Nhiều nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác Câu 7: Khi xăng , dầu bị cháy . Người ta thường dùng chất sau đây để dập tắt đám cháy là: A. Nước B. Dầu C. Cát C. Xăng Câu 8 : Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào là oxit axit A. Na2O , BaO, CaO, CuO, B. P2O5 , CaO, PbO C. SO2, CO2 , NO2 , D. CaO , Na2O, CO2 Câu 9 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sao đây về thành phần của không khí. A. 21% khí oxi, 78 % khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) , 1% khí khác B. 21% khí khác, 78 % khí nitơ , 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78 % khí oxi , 1% khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) D. 21% khí oxi, 78 % khí nitơ , 1% khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) Câu10 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất A. Oxi là chất khí có màu xanh B. Oxi là chất khí không màu , có mùi khai C. Oxi là là chất khí không màu, không mùi , không vị ... D. Oxi là chất khí không màu, không mùi , có vị đắng... Câu 11:Phát biểu đúng nhất sau đây là : A. Trong các hợp chất , oxi có thể có hóa trị II B. Trong các hợp chất , oxi luôn có hóa trị I C. Trong các hợp chất , oxi có thể có hóa trị I hoặc II D. trong các hợp chất oxi luôn thể hiện hoá trị II Câu 12.Tên gọi của CuO là : A. Đồng oxit B. Đồng (I) oxit C. Đồng (II) oxit C. Đồng (III) oxit Câu 13: Người ta có thể thu khí oxi thu vào bình bằng cách đặt ngửa bình vì: A. Khí O2 nặng nhất trong các chất khí B. Khí O2 nhẹ hơn các khí khác C. Khí O2 nặng hơn không khí D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 14 :Tên gọi của P2O5 là : A. Điphotpho Pentaoxit B. Triphotpho Penta oxit C. Photpho oxit D. Photpho (V) oxit Câu 15 . Tên gọi của công thức N2O3 là: A. Đinito Đioxit B. Đinito Pentaoxit C. Trinito Trioxit D. Đinito Trioxit Câu16 : Trong các dãy chất sau, dãy chất chỉ là oxit là: A. Na2O , BaO, CaCO3 B. FeO , Na2O, CuO C. Na2O, CuO, HCl D. CuO , KMnO4 , CO2 Câu17 : Khi cho con dế vào một lọ nhỏ đủ thức ăn rồi đậy nút kín.Sau một thời gian mở nút lọ, hiện tượng xảy ra là: A. Con dế lớn B. Con dế ăn hết thức ăn và vẫn sống C. Con dế ăn hết thức ăn D. Con dế chết Câu18 : Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi ta thu được sản phẩm sau : A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. P2O5 Câu 19 : Sự cháy là : A. Sự oxi hoá B. Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng C. Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt . Câu 20 : Người ta thường bơm sục không khí vào bể nuôi cá cảnh hoặc chậu , bể cá chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá vì: A. Oxi ít tan trong nước B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi tan nhiều trong nước D. Oxi không tan trong nước . B.PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm ) Câu 1: : Trình bày tính chất hóa học của oxi và viết phương trình phản ứng minh họa ? (1điểm ) Câu 2: Phân loại và gọi tên các oxít sau : MgO, CO2 , CaO, P2O5, Fe2O3, SO2 (1.5điểm ) Câu 3: Theo em làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành và tránh ô nhiễm ? (0.5 điểm) Câu 4: Bài toán Cho 6,4 g đồng cháy trong không khí ( tác dụng với oxi ) Lập phương trình hóa học? Tính số mol đồng tham gia phản ứng ? Tính thể tích oxi cần dùng (đktc) ? Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được thể tích oxi nói trên ? ( Biết Cu= 64. O= 16. Mn = 55. K= 39) ĐÁP ÁN A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D D C C D C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B D A D B D A C A B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Trình bày tính chất và viết đúng 1 phương trình được 0.25 điểm - Tác dụng với phi kim : lưu hùynh và phốt pho - Tác dụng với kim loại : sắt - Tác dụng với hợp chất : mê tan Câu 2 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Oxít axit Oxit bazơ P2O5 : Điphotpho Petaoxit Fe2O3 : Sắt (III) oxit CO2 : Cacbon đioxit Na2O : Natri oxit SO2: Lưu huỳnh đioxit CaO: Canxi oxit Câu 3 : Trả lời đúng trọng tâm - Sử lí nước thải các nhà máy, khu công nghiệp .. - Trồng cây rừng và bảo vệ rừng … Câu 4 : - Tóm tắt : 0.25 điểm - Phương trình :2 Cu + O2 2 CuO : 0.25 điểm - Tính số mol Cu : 0,1 mol 0.5điểm - Lập Pt và tìm số mol các chất còn lại 0.25điểm - Thể tích oxi : 1,12 l 0.25 điểm - Khối lượng KMnO4 Bài làm ĐÁP ÁN : TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D C A C C C B D A TỰ LUẬN : Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 : Cơ thể người cĩ 63 -68 % về khối lượng là nước Vật thể chất Cuốc làm bằng sắt Vật thể Chất Chanh, nước, đường , đá tạo thành nước chanh Chất Vật thể Câu 2 : Viết kí hiệu hĩa học của các nguyên tố sau: Hidro :…H…….. b. Oxi :…O………….. c. Canxi :…Ca………. d Sắt :……Fe…….. e Đồng :…Cu……….. f. Bạc :…Ag……… Câu 3: - Số Proton : 13 - Số electron : 13 - Số lớp : 3 - Số electron lớp ngồi cùng : 3 Câu 4 - Ta cĩ : p+ n + e = 40 Mà e = 19 hạt è p = 19 hạt Vậy : n = 40 –( n+p) = 40- ( 19+19) = 2 hạt

File đính kèm:

  • docde 1 tiet 46 moi.doc
Giáo án liên quan