Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 10 (nâng cao)

01. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:

 A. chỉ có lực ma sát nhỏ B. chuyển động tròn đều

 C. chuyển động thẳng đều D. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi

02. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật:

 A. luôn hút trái đất B. chuyển động trong trọng trường

 C. chuyển động có gia tốc D. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường

03. Hai lực cân bằng là hai lực :

 A. cùng tác dụng lên một vật và trực đối B. có tổng độ lớn bằng không

 C. cùng tác dụng lên một vật D. trực đối

04. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy

 m = 1 tấn v g = 10 m / s2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên:

 A. 50 KJ B. 300 KJ C. 200 KJ D. 250 KJ

05. Lực nào sau đây không phải là lực thế ?

 A. Trọng lực B. Lực hấp dẫn C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát

06. Động năng của vật tăng khi :

 

doc14 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10....... Môn : Vật lý 10 NC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn 01. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát nhỏ B. chuyển động tròn đều C. chuyển động thẳng đều D. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi 02. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật: A. luôn hút trái đất B. chuyển động trong trọng trường C. chuyển động có gia tốc D. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường 03. Hai lực cân bằng là hai lực : A. cùng tác dụng lên một vật và trực đối B. có tổng độ lớn bằng không C. cùng tác dụng lên một vật D. trực đối 04. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Cơng của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên: A. 50 KJ B. 300 KJ C. 200 KJ D. 250 KJ 05. Lực nào sau đây không phải là lực thế ? A. Trọng lực B. Lực hấp dẫn C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát 06. Động năng của vật tăng khi : A. Vận tốc vật dương B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương C. Gia tốc vật dương D. Gia tốc vật tăng 07. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 12 N B. 6 N C. 8 N D. 16 N 08. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Cơng của lực hãm thắng đến khi ơtơ dừng lại là : A. 8.10 4 N B. - 8.10 4 N C. 2.10 5 N D. - 2.10 5 N 09. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F = 10 N ; T = 20 N B. F = 20 N ; T = 40 N C. F = 14,1 N ; T = 28,2 N D. F = 11,5 N ; T = 23N 10. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Cơng của trọng lực bằng nhau B. Gia tốc rơi bằng nhau C. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau D. Thời gian rơi bằng nhau 11. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến thiên động lượng của vật sau hai giây: A. 8 kgm/s B. 16 kgm/s C. 32 kgm/s D. 20 kgm/s 12. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là: A. 5 kgm/s B. 6 kgm/s C. 5,29 kgm/s D. 8,36 kgm/s 13. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng A. giao điểm ba đường trung tuyến B. một điểm bất kỳ trên vật C. giao điểm ba đường cao D. giao điểm ba đường phân giác 14. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma sát ,tính h? A. h=15m B. h=20m C. h=5m D. h=10m 15. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. độ biến dạng của lò xo D. chiều dài tự nhiên của lò xo 16. Khi một vật rơi tự do thì: A. Thế năng tăng B. Động năng bằng không C. Cơ năng bảo toàn D. Động năng của vật giảm 17. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận tốc cực đại của quả cầu? A. 2m/s B. 3,35m/s C. 4 m/s D. 2m/s 18. Ngoại lực nào sau đây tác dụng khơng làm biến đổi động năng của hệ ? A. Lực vuơng gĩc vận tốc B. Lực hợp với vận tốc 1 gĩc 450 C. Lực ngược hướng vận tốc D. Lực cùng hướng vận tốc 19. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng =30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn: A. 4,9N B. 19,6N C. 9,8N D. 1,96N 20. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật: Fms N Fms N Fms N Fms N A. B. C. D. P P P P 21. Động lượng của vật không phụ thuộc vào: A. gia tốc của vật B. vận tốc của vật C. cách chọn hệ quy chiếu D. khối lượng của vật 22. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ? A. B. C. F= m a D. 23. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là: A. 6 N.m B. 0,6 N.m C. 600 N.m D. 12 N.m 24. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3 m/s B. 3/5 m/s C. 3,5 m/s D. 2,5 m/s 25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây: A. dậm đà để nhảy cao B. Phóng vệ tinh nhân tạo C. người chèo xuồng trên sông D. Máy bay trực thăng cất cánh Họ và tên ..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10....... Môn : Vật lý 10 NC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn 01. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Cơng của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên: A. 50 KJ B. 300 KJ C. 200 KJ D. 250 KJ 02. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật: A. chuyển động có gia tốc B. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường C. chuyển động trong trọng trường D. luôn hút trái đất 03. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng =30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn: A. 1,96N B. 4,9N C. 19,6N D. 9,8N 04. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F = 14,1 N ; T = 28,2 N B. F = 20 N ; T = 40 N C. F = 10 N ; T = 20 N D. F = 11,5 N ; T = 23N 05. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B. 6 N.m C. 12 N.m D. 0,6 N.m 06. Khi một vật rơi tự do thì: A. Thế năng tăng B. Động năng của vật giảm C. Động năng bằng không D. Cơ năng bảo toàn 07. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3,5 m/s B. 2,5 m/s C. 3 m/s D. 3/5 m/s 08. Ngoại lực nào sau đây tác dụng khơng làm biến đổi động năng của hệ ? A. Lực hợp với vận tốc 1 gĩc 450 B.Lực vuơng gĩc vận tốc C. Lực ngược hướng vận tốc D. Lực cùng hướng vận tốc 09. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ? A. B. C. F= m a D. 10. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật: Fms N Fms N Fms N Fms N A. B. C. D. P P P P 11. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 8 N B. 16 N C. 6 N D. 12 N 12. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Cơng của lực hãm thắng đến khi ơtơ dừng lại là : A. - 2.10 5 N B. 8.10 4 N C. 2.10 5 N D. - 8.10 4 N 13. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng A. giao điểm ba đường phân giác B. giao điểm ba đường trung tuyến C. giao điểm ba đường cao D. một điểm bất kỳ trên vật 14. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến thiên động lượng của vật sau hai giây: A. 32 kgm/s B. 8 kgm/s C. 16 kgm/s D. 20 kgm/s 15. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Cơng của trọng lực bằng nhau B. Gia tốc rơi bằng nhau C. Thời gian rơi bằng nhau D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau 16. Lực nào sau đây không phải là lực thế ? A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực hấp dẫn 17. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ có lực ma sát nhỏ B. chuyển động thẳng đều C. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi D. chuyển động tròn đều 18. Hai lực cân bằng là hai lực : A. có tổng độ lớn bằng không B. trực đối C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối D. cùng tác dụng lên một vật 19. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào: A. độ biến dạng của lò xo B. gia tốc trọng trường C. khối lượng của vật D. chiều dài tự nhiên của lò xo 20. Động năng của vật tăng khi : A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương B. Vận tốc vật dương C. Gia tốc vật dương D. Gia tốc vật tăng 21. Động lượng của vật không phụ thuộc vào: A. gia tốc của vật B. cách chọn hệ quy chiếu C. vận tốc của vật D. khối lượng của vật 22. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma sát ,tính h? A. h=10m B. h=20m C. h=15m D. h=5m 23. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là: A. 5 kgm/s B. 5,29 kgm/s C. 6 kgm/s D. 8,36 kgm/s 24. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận tốc cực đại của quả cầu? A. 4 m/s B. 2m/s C. 2m/s D. 3,35m/s 25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây: A. người chèo xuồng trên sông B. dậm đà để nhảy cao C. Phóng vệ tinh nhân tạo D. Máy bay trực thăng cất cánh Họ và tên ..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10....... Môn : Vật lý 10 NC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn 01. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng =30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn: A. 19,6N B. 4,9N C. 9,8N D. 1,96N 02. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến thiên động lượng của vật sau hai giây: A. 16 kgm/s B. 32 kgm/s C. 20 kgm/s D. 8 kgm/s 03. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma sát ,tính h? A. h=5m B. h=15m C. h=20m D. h=10m 04. Động năng của vật tăng khi : A. Gia tốc vật tăng B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương C. Vận tốc vật dương D. Gia tốc vật dương 05. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là: A. 0,6 N.m B. 600 N.m C. 6 N.m D. 12 N.m 06. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật: Fms N Fms N Fms N Fms N A. B. C. D. P P P P 07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ? A. B. C. D. F= m a 08. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 3,5 m/s B. 3/5 m/s C. 3 m/s D. 2,5 m/s 09. Ngoại lực nào sau đây tác dụng khơng làm biến đổi động năng của hệ ? A. Lực cùng hướng vận tốc B. Lực hợp với vận tốc 1 gĩc 450 C. Lực ngược hướng vận tốc D. Lực vuơng gĩc vận tốc 10. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận tốc cực đại của quả cầu? A. 2m/s B. 2m/s C. 3,35m/s D. 4 m/s 11. Hai lực cân bằng là hai lực : A. có tổng độ lớn bằng không B. cùng tác dụng lên một vật C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối D. trực đối 12. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào: A. chiều dài tự nhiên của lò xo B. độ biến dạng của lò xo C. gia tốc trọng trường D. khối lượng của vật 13. Lực nào sau đây không phải là lực thế ? A. Lực hấp dẫn B. Lực đàn hồi C. Trọng lực D. Lực ma sát 14. Động lượng của vật không phụ thuộc vào: A. cách chọn hệ quy chiếu B. gia tốc của vật C. khối lượng của vật D. vận tốc của vật 15. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Cơng của trọng lực bằng nhau B. Gia tốc rơi bằng nhau C. Thời gian rơi bằng nhau D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau 16. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Cơng của lực hãm thắng đến khi ơtơ dừng lại là : A. - 8.10 4 N B. 8.10 4 N C. 2.10 5 N D. - 2.10 5 N 17. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi B. chỉ có lực ma sát nhỏ C. chuyển động tròn đều D. chuyển động thẳng đều 18. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật: A. chuyển động trong trọng trường B. luôn hút trái đất C. chuyển động có gia tốc D. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường 19. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16 N B. 8 N C. 12 N D. 6 N 20. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F = 14,1 N ; T = 28,2 N B. F = 11,5 N ; T = 23N C. F = 10 N ; T = 20 N D. F = 20 N ; T = 40 N 21. Khi một vật rơi tự do thì: A. Động năng của vật giảm B. Động năng bằng không C. Thế năng tăng D. Cơ năng bảo toàn 22. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là: A. 5 kgm/s B. 5,29 kgm/s C. 6 kgm/s D. 8,36 kgm/s 23. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Cơng của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên: A. 250 KJ B. 50 KJ C. 300 KJ D. 200 KJ 24. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng A. giao điểm ba đường cao B. giao điểm ba đường trung tuyến C. một điểm bất kỳ trên vật D. giao điểm ba đường phân giác 25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây: A. Phóng vệ tinh nhân tạo B. người chèo xuồng trên sông C. dậm đà để nhảy cao D. Máy bay trực thăng cất cánh Họ và tên ..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10....... Môn : Vật lý 10 NC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn 01. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F = 14,1 N ; T = 28,2 N B. F = 11,5 N ; T = 23N C. F = 20 N ; T = 40 N D. F = 10 N ; T = 20 N 02. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là: A. 6 N.m B. 12 N.m C. 600 N.m D. 0,6 N.m 03. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma sát ,tính h? A. h=10m B. h=5m C. h=20m D. h=15m 04. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật: Fms N Fms N Fms N Fms N A. B. C. D. P P P P 05. Hai lực cân bằng là hai lực : A. có tổng độ lớn bằng không B. trực đối C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối D. cùng tác dụng lên một vật 06. Một vật mỏng phẳng có dạng hình tam giác ,trọng tâm của vật trùng A. giao điểm ba đường trung tuyến B. giao điểm ba đường cao C. một điểm bất kỳ trên vật D. giao điểm ba đường phân giác 07. Một tấm ván nặng 48 N được bắc qua 1 bể nước . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 1,2 m và cách điểm tựa B 0,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 6 N B. 12 N C. 8 N D. 16 N 08. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ? A. B. C. D. F= m a 09. Lực nào sau đây không phải là lực thế ? A. Lực hấp dẫn B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Trọng lực 10. Động năng của vật tăng khi : A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương B. Vận tốc vật dương C. Gia tốc vật tăng D. Gia tốc vật dương 11. Thế năng trọng trường là năng lượng của vật có được do vật: A. chuyển động trong trọng trường B. luôn hút trái đất C. đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường D. chuyển động có gia tốc 12. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Cơng của trọng lực bằng nhau B. Gia tốc rơi bằng nhau C. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau D. Thời gian rơi bằng nhau 13. Ngoại lực nào sau đây tác dụng khơng làm biến đổi động năng của hệ ? A. Lực hợp với vận tốc 1 gĩc 450 B. Lực cùng hướng vận tốc C. Lực ngược hướng vận tốc D. Lực vuơng gĩc vận tốc 14. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận tốc cực đại của quả cầu? A. 4 m/s B. 2m/s C. 2m/s D. 3,35m/s 15. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi B. chỉ có lực ma sát nhỏ C. chuyển động thẳng đều D. chuyển động tròn đều 16. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Cơng của lực hãm thắng đến khi ơtơ dừng lại là : A. - 8.10 4 N B. - 2.10 5 N C. 2.10 5 N D. 8.10 4 N 17. Hệ hai vật có khối lượng m1=m2=1kg chuyển động với vận tốc lần lượt v1=2m/s,v2=4m/s.Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o thì động lượng của hệ có độ lớn là: A. 5 kgm/s B. 6 kgm/s C. 8,36 kgm/s D. 5,29 kgm/s 18. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. độ biến dạng của lò xo C. chiều dài tự nhiên của lò xo D. gia tốc trọng trường 19. Động lượng của vật không phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. gia tốc của vật C. vận tốc của vật D. cách chọn hệ quy chiếu 20. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Cơng của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên: A. 250 KJ B. 50 KJ C. 200 KJ D. 300 KJ 21. Khi một vật rơi tự do thì: A. Động năng bằng không B. Thế năng tăng C. Cơ năng bảo toàn D. Động năng của vật giảm 22. Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x=t2+4t -3.Biết khối lượng của vật m=2kg.Độï biến thiên động lượng của vật sau hai giây: A. 16 kgm/s B. 20 kgm/s C. 32 kgm/s D. 8 kgm/s 23. Một vật có khối lượng 1kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ .Góc nghiêng =30o,g=9,8m/s2 và ma sát không đáng kể.Lực căng dây có độ lớn: A. 9,8N B. 19,6N C. 4,9N D. 1,96N 24. Hai viên bi có khối lượng m1=3kg và m2=5kg ,chuyển động thẳng ngược chiều nhau và va chạm vào nhau .Trước khi va chạm viên bi thứ nhất có vận tốc 3m/s.Sau khi va chạm viên bi thứ hai đứng yên,viên bi thứ nhất chuyển động ngược lại với vận tốc2m/s.Vận tốc của viên bi thứ hai trước va chạm là: A. 2,5 m/s B. 3 m/s C. 3,5 m/s D. 3/5 m/s 25. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây: A. Phóng vệ tinh nhân tạo B. người chèo xuồng trên sông C. dậm đà để nhảy cao D. Máy bay trực thăng cất cánh Họ và tên ..................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10....... Môn : Vật lý 10 NC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn 01. Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang , dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc = 300 . Biết khối lượng của quả cầu m = 2 kg và g = 10 m/s2 . Hãy tính lực F và lực căng của sợi dây? A. F = 11,5 N ; T = 23N B. F = 10 N ; T = 20 N C. F = 20 N ; T = 40 N D. F = 14,1 N ; T = 28,2 N 02. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong các trường hợp nào sau đây: A. Máy bay trực thăng cất cánh B. người chèo xuồng trên sông C. Phóng vệ tinh nhân tạo D. dậm đà để nhảy cao 03. Thả một vật ở độ cao h so với mặt đất (g=10m/s2),biết vận tốc khi vật chạm đất v=10m/s.Bỏ qua ma sát ,tính h? A. h=5m B. h=10m C. h=15m D. h=20m 04. Hai lực cân bằng là hai lực : A. trực đối B. có tổng độ lớn bằng không C. cùng tác dụng lên một vật và trực đối D. cùng tác dụng lên một vật 05. Một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m / s2 . Khối lượng thang máy m = 1 tấn và g = 10 m / s2 . Cơng của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên: A. 50 KJ B. 200 KJ C. 250 KJ D. 300 KJ 06. Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng các lực tác dụng lên vật: Fms N Fms N Fms N Fms N A. B. C. D. P P P P 07. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn 20 N . Cánh tay địn của ngẫu lực d = 30 cm .Mơmen của ngẫu lực là: A. 12 N.m B. 6 N.m C. 600 N.m D. 0,6 N.m 08. (Chọn câu sai): Khi một vật từ độ cao z , với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: A. Cơng của trọng lực bằng nhau B. Thời gian rơi bằng nhau C. Gia tốc rơi bằng nhau D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau 09. Một ơtơ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km / h thì lái xe thấy vật chướng ngại cách 10 m và đạp thắng . Lực hãm thắng bằng 8.10 3 N . Cơng của lực hãm thắng đến khi ơtơ dừng lại là : A. 2.10 5 N B. - 2.10 5 N C. - 8.10 4 N D. 8.10 4 N 10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một lực ? A. B. C. D. F= m a 11. Cơ năng đàn hồi của hệ "1vật-lòxo"phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. gia tốc trọng trường C. độ biến dạng của lò xo D. chiều dài tự nhiên của lò xo 12. Lực nào sau đây không phải là lực thế ? A. Lực đàn hồi B. Lực hấp dẫn C. Lực ma sát D. Trọng lực 13. Khi một vật rơi tự do thì: A. Động năng bằng không B. Động năng của vật giảm C. Cơ năng bảo toàn D. Thế năng tăng 14. Một con lắc lò xo nằm ngang ,quả cầu có khối lượng m=500g,độ cứng lò xo K=100N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu m/s hướng vào vị trí cân bằng.Tính vận tốc cực đại của quả cầu? A. 3,35m/s B. 4 m/s C. 2m/s D. 2m/s 15. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chuyển động thẳng đều B. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồ

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet 10 Nc lan 2.doc