Kiểm tra 1 tiết Số học chương II Lớp 6 Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu 1 :

Điền dấu X vào các ô trống .Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào đúng, khẳng định nào sai? (1 đ)

 

Các khẳng định Đúng Sai

a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm .

b) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Số học chương II Lớp 6 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2004-2005 Môn : Toán 6 Ngày kiểm tra : / / 2005 Họ và tên học sinh : Lớp : Trường THCS Trần Văn Ơn Quận 1 Số báo danh : Phòng kiểm tra : Giám thị Số thứ tự Mật mã " ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ SỐ THỨ TỰ MẬT MÃ Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1 : Điền dấu X vào các ô trống .Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào đúng, khẳng định nào sai? (1 đ) Các khẳng định Đúng Sai a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm . b) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các bài sau : Câu 2 : Gía trị của biểu thức là : a) – 9 b) – 15 c) 15. d) 9. Câu 3 : Tìm câu đúng với các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : a) –2 ; –17 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 . b) 0 ; –2 ; –17 ; 1 ; 2 ; 5 c) –17 ; –2 ; 2 ; 0 ; 1 ; 5 d) –17 ; –2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 Câu 4 : Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa : –10 x 11 là : a) –11 b) 1 c) 21 d) 11 Câu 5 : Kết quả của : (–29 + 9 ) . 11 – (–100 – 20 ) là : a) 120 b) 290 c) 110 d) –100 Câu 6 : Gía trị của biểu thức ( 37 – 17 ) . (–5 ) + 23 . (–13 – 17 ) là : –690 b) 790 –100 d) –790 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI " PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Tự Luận : (7đ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính : a) (–57 ) . ( 67 – 34 ) – 67 . (34 – 57 ) b) (– 4 ) . ( +125 ) . (– 25 ) . (– 6 ) . (– 8 ) c) (–9 ) 2 : 32 Bài 2 : ( 3 điểm ) Tìm x biết : 6x + 93 = –3 b) 25 – 40 = ( 5 – x ) – (–15 + 60 ) c) – 8 . = – 16 Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho hai tập hợp A = { 2 ; -3 ; 4 ; -5 ; 6 } và B = { 5 ; -6 } a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng ( a + b ) với a A và b B ? b) Trong các tổng trên , có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? GV : Lý Thị Minh Mẫn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN A : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Đ S c d d d d PHẦN B : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) a/ (–57 ) . ( 67 – 34 ) – 67 . (34 – 57 ) = - 340 b/ (– 4 ) . ( +125 ) . (– 25 ) . (– 6 ) . (– 8 ) = 600000 c/ (–9 ) 2 : 32 = 9 Bài 2 : ( 3 điểm ) a) 6x + 93 = –3 x = -16 b) 25 – 40 = ( 5 – x ) – (–15 + 60 ) x = -25 c) – 8 . = – 16 x = 2 hoặc x = -2 Bài 3 : ( 1 điểm ) b a 2 -3 4 -5 6 5 7 2 9 0 11 -6 -4 -9 -2 -11 0 a) Có 10 tổng b) Có 5 tổng chia hết cho 2 . Duyệt của Ban Giám Hiệu Nhĩm Trưởng Nguyễn Thị Hồng Loan Lê Thị Mỹ Châu

File đính kèm:

  • docDe KTCII_SH6_Tran van On.doc
Giáo án liên quan