1. Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc Gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đ tổ chức thí nghiệm:
a.Thí nghiệm so snh giống.
b.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
c.Thí nghiệm sản xuất quảng co.
d.Khơng cần thí nghiệm.
2. Mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng:
a. Đánh giá khách quan chính xác đặc điểm của ngành trồng trọt.
b. Đánh giá khách quan chính xác đặc điểm của giống.
c. Xác định được những yêu cầu kỹ thuật và hướng sử dụng giống.
d. b và c đúng.
3. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a.Duy trì củng cố kiểu gen dị hợp.
b.Đảm bảo độ thuần chủng, sức sống, tính trạng điển hình, số lượng giống.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết: 12) môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HỰU THÀNH KIỂM TRA 1TIẾT ( TIẾT : 12)
TÊN HS:.. MÔN: CÔNG NGHỆ 10
LỚP: Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu”X” vào bảng trả lời:
Câu 1
a
b
c
d
6
a
b
c
d
11
a
b
c
d
16
a
b
c
d
Câu 2
a
b
c
d
7
a
b
c
d
12
a
b
c
d
17
a
b
c
d
Câu 3
a
b
c
d
8
a
b
c
d
13
a
b
c
d
18
a
b
c
d
Câu 4
a
b
c
d
9
a
b
c
d
14
a
b
c
d
19
a
b
c
d
Câu 5
a
b
c
d
10
a
b
c
d
15
a
b
c
d
20
a
b
c
d
1. Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc Gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đã tổ chức thí nghiệm:
a.Thí nghiệm so sánh giống.
b.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
c.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
d.Khơng cần thí nghiệm.
2. Mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng:
Đánh giá khách quan chính xác đặc điểm của ngành trồng trọt.
Đánh giá khách quan chính xác đặc điểm của giống.
Xác định được những yêu cầu kỹ thuật và hướng sử dụng giống.
b và c đúng.
3. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
a.Duy trì củng cố kiểu gen dị hợp.
b.Đảm bảo độ thuần chủng, sức sống, tính trạng điển hình, số lượng giống.
c.Sản xuất hạt giống xác nhận.
d.Đưa giống mới nhập phổ biến nhanh vào sản xuất.
4. Đặc điểm khác nhau của sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng so với duy trì:
a. Phức tạp hơn, thời gian dài hơn, vật liệu khởi đầu là: giống nhập nội, giống bị thoái hoá.
b. Ngoài chọn lọc cá thể còn có chọn lọc hàng loạt.
c.Chia làm 2 để nhân sơ bộ & và so sánh giống.
d. a,b,c đều đúng.
5. Tính trạng điển hình là:
Kiểu gen đồng hợp.
Khả năng chống chịu.
Năng suất và chất lượng sản phẩm.
Tất cả sai.
Hạt giống siêu nguyên chủng là:
a. Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
b. Hạt giống ù chất lượng cao được tạo ra từ Siêu nguyên chủng.
c. Hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.
d. a, b, c đều đúng .
7. Cơ sở khoa học của biện pháp nuôi cấy mô tế bào:
a. Tế bào có tính toàn năng.
b. Cơ thể có tính toàn năng.
c. Tế bào có khả năng phân hoá và phản phân hoá.
d. a và c đúng.
8. Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào là:
Kỹ thuật điều khiển không cần định hướng cũng tạo ra cây mới bằng phương pháp nuôi cấy mô.
Kỹ thuật điều khiển có định hướng tạo ra cây mới bằng phương pháp nuôi cấy mô.
Kỹ thuật điều khiển có định hướng tạo ra cây mới bằng phương pháp chiết cành.
Kỹ thuật điều khiển có định hướng bằng phương pháp nuôi cấy mô nhưng không tạo ra được cây mới.
9.Ý nghĩa của nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào:
a.Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp .
b.Hệ số nhân giống cao, hạn chế nhiễm sâu bệnh.
c.Sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.
d.Tất cả đúng.
10. Chọn câu sai trong các khâu nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào:
Tạo chồi, chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng, tạo rễ, cấy cây, trồng cây trong vườn ươm.
Tạo rễ, tạo chồi, chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng, cấy cây, trồng cây trong vườn ươm.
Chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây, trồng cây trong vườn ươm.
Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây, chọn vật liệu nuôi cấy, trồng cây trong vườn ươm.
11.Keo đất là:
Các phần tử đất có kích thước nhỏ 1-200 nm, không hoà tan trong nước ở trạng thái huyền phù.
Các phần tử đất có kích thước nhỏ 1-20 nm, hoà tan trong nước ở trạng thái lỏng.
Các phần tử đất có kích thước nhỏ 1-2 nm, không hoà tan trong nước ở trạng thái huyền phù.
Các phần tử đất có kích thước nhỏ 1-200 nm, hoà tan trong nước ở trạng thái huyền phù.
12. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là:
a. Thành phần cơ giới nhẹ, VSV ít, đất chua.
b. Mưa lớn phá vỡ kết cấu.
c. Giữa đồng bằng và miền núi,địa hình dốc,chặt phá rừng,canh tác lạc hậu.
d. Hình thái phẩu diện không hoàn chỉnh.
13. Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá:
a. Hình thái phẩu diện không hoàn chỉnh.
b. Cát sỏi chiếm ưu thế.
c. Chua, nghèo mùn , nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật ít, hoạt động yếu.
d. a,b,c đều đúng.
14. Canh tác theo đường đồng mức để:
Tăng độ che phủ.
Giảm độ chua.
Hạn chế lũ lụt.
Hạn chế dòng chảy.
15. Đất mặn là đất:
Chứa nhiều S.
Chứa nhiều Na+.
Chứa nhiều chất hữu cơ.
Chứa nhiều vi sinh vật.
16. Phản ứng chua của đất là:
a. Độ chua hoạt tính do ion H+ và Al3+, Độ chua tiềm tàn do ion H+ .
b. Độ chua hoạt tính do ion Al3+, Độ chua tiềm tàn do ion H+ và Al3+.
c. Độ chua hoạt tính do ion OH-, Độ chua tiềm tàn do ion H+ .
d. Độ chua hoạt tính do ion H+, Độ chua tiềm tàn do ion H+ và Al3+.
17. Hướng sử dụng cho đất mặn:
a. Trồng lúa, trồng hoa màu.
b. Trồng cây chịu phèn, trồng lúa.
Trồng cây chịu mặn, lúa, cối, nuôi trồng thủy sản, trồng rừng.
Trồng cây ăn quả.
18. Bón vôi cho đất phèn để:
Đẩy Na+ ra khỏi keo đất tạo thuận lợi cho rửa mặn.
Kết tủa Al(OH)3 để giảm độ chua.
Tăng mùn, tăng độ phì cho đất, tăng hệ vi sinh vật cho đất..
Tất cả đúng.
19. Công nghệ vi sinh:
Nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của tất cả sinh vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị.
Nghiên cứu, khai thác các chất có trong tự nhiên để sản xuất các sản phẩm có giá trị.
Nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị.
Tất cả đều sai.
20.Vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu có trong:
Phân Azogin.
Phân Nitragin.
Photphobacterin.
d. Estrasol và Mana.
II. TỰ LUẬN
1/ Trình bày đặc điểm, tính chất & biện pháp cải tạo đất phèn. Hướng sử dụng đất phèn (2 đ)
2/ So sánh đặc điểm tính chất, kĩ thuật sử dụng các loại phân hoá học, phân vi sinh, phân hữu cơ ( 2đ)
3/ So sánh sơ đồ sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn : sơ đồ duy trì & sơ đồ phục tráng (1 đ).
File đính kèm:
- KT1T CN10_HKI.doc