A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3, Thái độ :
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A .MA TRẬN:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết 22) - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 22)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3, Thái độ :
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A’ .MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 C¸c phÐp to¸n trªn sè h÷u tØ
Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học.
Biết điều kiện cĩ nghĩa của căn thức bậc hai
Hiểu được hằng đẳng thức
Vận dụng hđt giải bài tốn tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0.25
2,5%
1
1
10%
4
2
25%
2. TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau
Nhận biết cơng thức biến đổi đơn giản căn bậc hai.
Tính tốn đơn giản các căn bậc hai
Hiểu các cơng thức nhân chia căn bậc hai, các phép biến đổi đưa thừa số ra ( vào )dấu căn, trục căn thức ở mẫu.
Tính tốn ( rút gọn) các biểu thức đơn giản.
Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngồi dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
2
2 20%
1
1
10%
7
5,5
55%
3. Sè thùc, sè v« tØ, sè thËp ph©n
Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức (chứa chữ) và tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
10%
2
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
1
10%
4
1
10%
2
2
20%
3
4
30%
13
10 điểm
4
2 điểm
20%
5
3 điểm
30%
4
4
40%
Chđ ®Ị
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
VËn dơng
Tỉng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
C¸c phÐp to¸n trªn sè h÷u tØ
2
1
2
2
2
2
6
5
TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau
1
1
2
1
1
0,5
4
2,5
Sè thùc, sè v« tØ, sè thËp ph©n
1
0,5
1
0,5
2
1
1
0,5
5
1,5
Tỉng
5
3
6
4
4
3
15
10
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: ĐẠI SỐ Lớp 7
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ﺣ.................................................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV chấm bài ký
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Câu sai là : A. = ; B. = - (-2) : C . = ; D. =
Câu 2: Tìm x và y biết = và x + y = – 15
A. x= 6 ; y = 9 B. x= -7 ; y = -8 C. x= 8 ; y = 12 D. x= -6 ; y = -9
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu = 3 thì x2 bằng
A. - 9 B.- 81 C. 81 D . Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 5: Cho x2 = 144 . Giá trị của x là :
A. ± 12 B. – 12 C. 12 D. cả A,B ,C đều sai
Câu 6: Với a , b ,c ,d 0. Cĩ bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 : Kết quả đúng của phép tính: là:
A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Câu 8 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
II- Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 b. c.
Bài 2: (2 điểm )Tìm x biết :
a. 5,2 x + (- 1,5 x) + 8,4 = 1 b.
Bài 3: (2 điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I- Trắc Nghiệm : (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
A
D
A
D
II- Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 = ... = 0,75đ
b. = ... = 0,75đ
c. = ... = 0,5đ
Bài 2: : (2 điểm) Mỗi phần đúng được 1đ
a. 5,2 x + (- 1,5 x) + 8,4 = 1 b.
Đáp án x = - 2 Đáp án: Khơng cĩ giá trị của x
Bài 3: : (2 điểm)
Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta cĩ: x + y = 160
0,5đ
0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ
File đính kèm:
- De KT 45 Tiet 22 co ma tran va dap an.doc