1. Trong hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. Khi cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
3. Tổng của hai phân số âm là một phân số âm.
4. Khi nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu.
5. Số nghịch đảo của phân số a/b là: - a/b
6. Thương của hai phân số khác dấu là một phân số âm.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Giao Tiến
Họ Tên:…………………………..
Lớp: 6 G.
Kiểm tra 15’ môn Toán
Điểm:……………………..
I. Trắc nghiệm khách quan.
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng.
a. Khi quy đồng mẫu các phân số , , ta có mẫu chung là:
A. 96
B. – 96
C. - 24
D. 24
b. + bằng:
A.
B.
C.
D.
c. - bằng:
A.
B.
C.
D.
d. . bằng:
A.
B.
C.
D.
e. : bằng:
A.
B.
C.
D.
g. Khi đổi hỗn số - 6 ra phân số ta có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
2. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
1. Trong hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. Khi cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
3. Tổng của hai phân số âm là một phân số âm.
4. Khi nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu.
5. Số nghịch đảo của phân số a/b là: - a/b
6. Thương của hai phân số khác dấu là một phân số âm.
III. Tự luận.
1. Thực hiện phép tính.
a. 0, 9 . . 20 . 0,75 . b. . + . +
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
2. Tìm x, biết:
a. 2x - x = - 9 b. 2. ( x + 1 ) = 4
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
3. Bạn Sáng đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ . Khi về Sáng đạp xe với vận tốc 10 km/h . Tính thời gian Sáng đạp xe từ trường về nhà ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- thanh45so2hk2.doc