Bài 1: (2đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a. A = {xN }
b. B = { xN }
Bài 2:(2đ) Cho các số sau : 2141; 1345; 4620; 234,1437; 895; 1234; 189.
a. Những số nào chia hết cho 2
b. Những số nào chia hết cho 5
c. Những số nào chia hết cho 3
d. Những số nào chia hết cho 9
Bài 3: (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a. 87 + 35 +13
b. 28.64 + 28.36
c. 2 . {130 – [80 – (12 – 4)]}
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Thường Thới Hậu A.
Lớp: 6A…
Họ tên:……………………………….
Kiểm tra 45 phút - Ngày ……. tháng 11 năm 2011
Môn: Số học 6
Tiết 49
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề I
Bài 1: (2đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a. A = {xÎN }
b. B = { xÎN }
Bài 2:(2đ) Cho các số sau : 2141; 1345; 4620; 234,1437; 895; 1234; 189.
a. Những số nào chia hết cho 2
b. Những số nào chia hết cho 5
c. Những số nào chia hết cho 3
d. Những số nào chia hết cho 9
Bài 3: (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a. 87 + 35 +13
b. 28.64 + 28.36
c. 2 . {130 – [80 – (12 – 4)]}
Bài 4:(2đ) Cho hai số tự nhiên 32 và 144
a. Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
b. Dựa vào kết quả tìm được của câu a, hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên.
Bài 5: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết 541 + ( 218 – x ) = 735
Bài làm
Trường: THCS Thường Thới Hậu A.
Lớp: 6A…
Họ tên:……………………………….
Kiểm tra 45 phút Ngày ……. tháng 11 năm 2011
Môn: Số học 6
Tiết 49
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề II
Bài 1: (2đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a. A = {xÎN }
b. B = { xÎN }
Bài 2:(2đ) Cho các số sau : 2140; 1345; 4620; 234,1437; 895; 1234; 189.
a. Những số nào chia hết cho 2
b. Những số nào chia hết cho 5
c. Những số nào chia hết cho 3
d. Những số nào chia hết cho9
Bài 3: (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a. 83 + 39 +17
b. 15 .141 + 59.15
c. 500 – ( 125 + 23 .35)
Bài 4:(2đ) Cho hai số tự nhiên 24 và 105
a. Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
b. Dựa vào kết quả tìm được của câu a, hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên.
Bài 5: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết 315 + (146 –x) = 401
Bài làm
Đáp án kiểm tra 45 phút tiết 49
Môn: số học 6
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
a. A = { 13; 14; 15}
b. A = {5; 6; 7; 8; 9}
1đ
1đ
Bài 2
a. Số chia hết cho 2 là: 4620 ; 234 ; 1234
0.5đ
b. Số chia hết cho 5 là: 1345; 4620; 895
0.5đ
c. Số chia hết cho 3 là: 4620; 234; 1437;189
0.5đ
d. Số chia hết cho 9 là: 234; 189
0.5đ
Bài 3
a. 87 + 35 +13
= (87 + 13) +35
= 100 + 35
= 135
0.5đ
0.25đ
0.25đ
b. 28.64 + 28.36
= 28. ( 64 +36)
= 24. 100
= 2400
0.5đ
0.25đ
0.25đ
c. 2 . {130 – [80– (12 – 4)]}
= 2 . {130– [80– 8]}
= 2 . {130 – 72}
= 2. 58
= 116
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Bài 4
a. 32 = 25 144 = 24 . 32
0.5đ
b. ƯCLN ( 32, 144) = 24 = 16
BCNN( 32, 144) = 25. 32 =288
0.5đ
0.5đ
Bài 5
541 + ( 218 – x ) = 735
( 218 – x) = 735 – 541
( 218 – x) = 194
x = 218 – 194
x = 21
Vậy x = 21
0.25
0.25
0.25
0.25
Đề II chấm tương tự đề I
Tuần ngày soạn:
Tiết 49 ngày dạy:
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội một số kiến thức trọng tâm của chương như: Tập hợp, các dấu hiệu chia hết, thứ tự thực hiện phép tính, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng phân bố thời gian.
3) Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm.
II. Chuẩn bị:
1) GV: Đề kiểm tra, giải thích rõ yêu cầu(nếu cần)
2) Hs: Ôn tập chuẩn bị.
III. Tiến trình kiểm tra.
1) Ổn định lớp.
2) Phát- nhận đề kiểm tra.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp
Dựa vào cách viết tập hợp, viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Số câu
2
Số điểm
2
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Dựa vào dấu hiệu chia hết đã học nhận biết các số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không
Số câu
4
Số điểm
2
3.Thứ tự thực hiện phép tính
Biết được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị biểu thức.
Vận dụng cách tìm số hạng chưa biết, số trừ thông qua bài toán tìm x.
Số câu
3
1
Số điểm
3
1
4. ƯCLN, BCNN
Vận dụng quy tắc để tìm ƯCLN và BCNN của hai số
Số câu
2
Số điểm
2
Tổng số câu
6
3
3
12
Tổng số điểm
4
3
3
10
Tỉ lệ
40%
30%
30%
100%
File đính kèm:
- De Kiem tra chuong I toan 6.doc