Kiểm tra 45 phút Vật lý 10 - Trường THPT Nam Trực

câu3: Phát biểu nào sau đây đúng với định luật bảo toàn cơ năng :

A.Cơ năng của một hệ luôn được bảo toàn

B.Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn

C.Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn

D.Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn

câu4 Một vật có khối lượng 3 tấn chuyển động với vận tốc 4m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật thứ hai khối lượng 5tấn đang nằm yên .Sau va chạm vật hai chuyển động với vận tốc 3m/s ,vật một sau va chạm chuyển động với vận tốc bằng

A.2m/s B.0m/s C.1m/s D.-1m/s

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Vật lý 10 - Trường THPT Nam Trực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nam Trực Kiểm tra 45’vật lý 10 đề số 01 (Năm học 2010-2011) họ tên......................................................... lớp.......... (không được sử dụng tài liệu khi làm bài ) Phần trắc nghiệm(2 điểm ) câu1: Động năng của vật thay đổi trong trường hợp nào sau đây : A.Vật đứng yên so với mốc B.Vật chuyển động biến đổi đều C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều câu2: Biểu thức của công suất là A.P= B.P= C.P=F.v2 D.P= câu3: Phát biểu nào sau đây đúng với định luật bảo toàn cơ năng : A.Cơ năng của một hệ luôn được bảo toàn B.Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn C.Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn D.Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn câu4 Một vật có khối lượng 3 tấn chuyển động với vận tốc 4m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật thứ hai khối lượng 5tấn đang nằm yên .Sau va chạm vật hai chuyển động với vận tốc 3m/s ,vật một sau va chạm chuyển động với vận tốc bằng A.2m/s B.0m/s C.1m/s D.-1m/s Phần tự luận(8 điểm) bài1: Một vật 1,5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5m/s ,bỏ qua sức cản của không khí .Lấy g=10m/s2 a) Tính công của trọng lực trên đoạn đường vật đi lên ? b) Tính công suất trung bình của trọng lực trong câu a ? bài2: Hai vật có m1=5kg ;m2=8kg chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau ,bỏ qua ma sát ,vận tốc của vật m1 là 3m/s .Sau va chạm hai vật dừng lại .Tìm động năng và động lượng của vật m2 trước va chạm ? bài3: Một quả cầu nhỏ lăn trên mặt phẳng nghiêng ,,vA=0 ,AB=1,6m ,g=10m/s2 .Bỏ qua ảnh hưởng do ma sát và lực cản của không khí . A B C a) Tính vận tốc của quả cầu tại B b) Tới B quả cầu rơi trong không khí ,tính vận tốc của quả cầu khi chạm đất ,biết B cách mặt đất h=0,45m bài làm: ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. Trường THPT Nam Trực Kiểm tra 45’vật lý 10 đề số 02 (Năm học 2010-2011) họ tên......................................................... lớp.......... (không được sử dụng tài liệu khi làm bài ) Phần trắc nghiệm(2 điểm ) câu1: Công của trọng lực không phụ thuộc vào yếu tố nào : A.Vị trí điểm đầu ,vị trí điểm cuối đường chuyển động B.Dạng đường chuyển dời của vật C.Trọng lượng vật D.Gia tốc trọng trường câu2: Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho hệ vật là A. B. C. D. câu3: Chọn câu sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn A. Các vật trong hệ hoàn toàn khồn tương tác với vật ngoài hệ B. Hệ hoàn toàn kín C. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu của các lực theo một phương nào đó bằng 0 thì theo phương đó động lượng được bảo toàn D. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong thời gian ngắn câu4: Một toa xe có khối lượng m1= 20tấn chuyển động trên một đường sắt thẳng với vận tốc v1=1,5m/s đến ghép với một toa khác có khối lượng m2 đang đứng yên ,sau va chạm móc vào nhau và chuyển động cùng một vật tốc là 0,6m/s .Bỏ qua ma sát khối lượng m2 bằng : A. 20tấn B. 50tấn C. 30tấn D. 40tấn Phần tự luận(8 điểm) bài1: Một vật chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc v=7,2km/h nhờ một lực kéo hợp với hướng chuyển động một góc ,độ lớn F=40N . a) Tính công của lực F trong thời gian 10 phút ? b) Tính công suất của lực F trong thời gian trên ? bài2: Một viên đạn m1=1kg bay với vận tốc v1=100m/s đến cắm vào một xe chở cát m2=1tấn đang chuyển động ngược chiều với vận tốc v2=2m/s . a) Tính vận tốc của xe cát sau khi đạn cắm vào ? b) Tính nhiệt lượng sinh ra trong va chạm? A B D v h bài3: Một vật m=1kg chuyển động đi lên tại B trên một mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang với vận tốc 4,5m/s .bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng ,lấy g=10m/s2 a) Tính độ cao A vật lên được so với điểm B ? b) Xác định vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng D biết BD=1m ? bài làm: ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................. Trường THPT Nam Trực Kiểm tra 45’vật lý 10 đề số 03 (Năm học 2010-2011) họ tên......................................................... lớp.......... (không được sử dụng tài liệu khi làm bài ) Phần trắc nghiệm(2 điểm ) câu1: Phát biểu nào sau đây là sai A. Động lượng không phải là đại lượng vô hướng B. Động lượng đo bằng đơn vị (kg m/s) C. Động lượng của vật đo bằng tích trọng lượng và vectơ vận tốc của vật D. Vectơ động lượng của vật cùng hướng với vectơ vận tốc của nó câu2: Động năng của vật biến thiên khi vật chuyển động : A. Thẳng đều B. Tròn đều C.Rơi tự do D. Với động lượng1kgm/s câu3: Công thức nào sau đây không tính được công cơ học : A. F.S B. Fv C. P.t D. d câu4: Ném thẳng đứng một vật có khối lượng 100g với vận tốc 20m/s lên cao bỏ qua lực cản không khí ,khi vật lên đến độ cao nào thì động năng bằng thế năng trọng trường . A. 5m B. 10m C. 8m D. 15m Phần tự luận(8 điểm) bài1: Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước 15kg chuyển động với vận tốc 1,5m/s từ một giếng sâu 8m lên .lấy g=10m/s2 ? bài2: Qủa cầu m1=3,5kg đang có v1=2m/s thì va chạm mềm xuyên tâm với quả cầu m2=2,5kg đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 4m/s a) Tìm vận tốc các quả cầu sau va chạm ? b) Tính nhiệt lượng toả ra trong va chạm ,biết toàn bộ năng lượng mất đi biến thành nhiệt ? bài3: Một quả cầu m=1,8kg bắt đầu lăn xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng không ma sát từ độ cao 1m so với chân dốc ,lấy g=10m/s2 . a) Tính độ lớn động lượng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng ? b) Sau khi đến chân mặt phẳng nghiêng ,vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0,03 .Tìm quãng đường vật còn chuyển động được trên mặt phẳng ngang ? bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THPT Nam Trực Kiểm tra 45’vật lý 10 đề số 04 (Năm học 2010-2011) họ tên......................................................... lớp.......... (không được sử dụng tài liệu khi làm bài ) Phần trắc nghiệm(2 điểm ) câu1: Khi một vật rơi tự do mà vận tốc của vật tăng lên 2 lần ,ta luôn có A.Động lượng tăng gấp đôi B.Động năng tăng gấp đôi C. Thế năng giảm bốn lần D Cả A,C đều đúng câu2: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào : A. Khối lượng B.Gia tốc trọng trường C. Mốc thế năng D.Vận tốc của vật câu3: Chọn đáp án sai khi nói về công của lực cản tác dụng lên một vật chuyển động được quãng đường S. A.Tính theo A=F.S.cos B. luôn âm C. Tính theo A= D. Bằng không câu4: Tác dụng lực F=5,6N theo phương trục lò xo để giữ lò xo dãn 2,8cm .thế năng đàn hồi bằng : A.0,1568J B.0,0784J C.2,8J D.5,6J Phần tự luận(8 điểm) bài1: Một toa tàu khối lượng 8tấn bắt đầu khởi hành chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2 bỏ qua ma sát .tính công và công suất trung bình của lực phát động sau 10s kể từ khi khởi hành ? bài2: Một viên đạn m1=1kg bay với vận tốc v1=100m/s đến cắm vào xe chở cát khối lượng m2=1000kg đang chuyển động với vận tốc v2=10m/s .Tính nhiệt lượng toả ra biết xe và đạn chuyển động cùng chiều . bài3: Vật m=1kg ở độ cao h=24m được ném theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v0=14m/s .láy g=10m/s2 bỏ qua mọi lực cản . a) Tìm vận tốc chạm đất bằng định luật bảo toàn ? b) Khi chạm đất vật đào sâu xuống một đoạn s=0,2m ,Tìm lực cản trung bình của đất ? bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doccac de kiem tra vl10 ky II.doc