Kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2008 - 2009 trường THCS Chương Dương

3/ Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ?

A. Tam giác cân B.Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật

4/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.

B. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành.

C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2008 - 2009 trường THCS Chương Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Đông Hưng Trường THCS Chương Dương Kiểm tra chất lượng giữa học kì I Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán 8 - Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1(2đ): Chọn câu trả lời bằng cách điền chữ A (hoặc B, hoặc C, hoặc D) vào tờ giấy kiềm tra. 1/ Kết quả của phép tính ( là: A. B. C. D. 2/ Tìm kết quả đúng của phép tính: 7x2y4 : (-3xy2) A. 4x3y6 B. 4xy2 C. - 21 xy2 D. 3/ Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Tam giác cân B.Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật 4/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. Câu 2(2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử A. 12x3y2 - 16 x2y3 B. x4- 2x3 + x2 Câu 3(2đ): Tìm x biết : (2x - 3)(x-1) - x(2x - 1) = 0. 2008 (x - 2009) - x + 2009 = 0. Câu 4(3,5đ): Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chứng minh rằng : Tứ giác AMCN là hình bình hành Gọi O là trung điểm của AC, chứng minh rằng MN đi qua O Cho . Tính các góc của hình bình hành ABCD Câu 5(0,5 đ): Tam giác ABC có độ dài ba cạnh a,b,c thoả mãn a2+b2+c2= ab + bc + ca. Chứng minh tam giác ABC đều.

File đính kèm:

  • docKT giua KI.doc
Giáo án liên quan