Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2011 - 2012 môn Toán lớp 9

Câu 3 (3đ)

a. Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = - x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ

b. Hai đường thẳng y = x + 3 và y = - x + 3 cắt nhau tai C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C?

c. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet?

Câu 4 (2đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, AH BC (H BC); AB = 9 cm; Ac = 12 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH?

Câu 5 (1đ) Cho đường tròn (O), đường kính AB, vẽ dây cung CD không đi qua tâm và không vuông góc với AB. Qua A và B vẽ các đườngvuông góc với CD tạ E và F. Chứng minh rằng CF = DE.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2011 - 2012 môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA PHÒNG GD & ĐT CHIÊM HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Thiết lập ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Căn thức điều kiện để biểu thức có nghĩa Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức chứa căn, Tìm giá trị nhỏ nhất Câu số Số điểm Tỷ lệ % C2a 0,5 C1, C2b 2,5 C2c 1 4 4 điểm = 40% 2. Hàm số bậc nhất y = ax + b Tìm giao điểm của đường thẳng và các trục tọa độ Vẽ đồ thị hàm số , tính chu vi và diện tích tam giác Câu số Số điểm Tỷ lệ % C3a 1 C3b 0,5 C3c 1,5 3 3 điểm = 30% 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Hệ thức lượng trong tam giác vuông Câu số Số điểm Tỷ lệ % C4 2 1 2 điểm = 20% 5. Đường tròn Đường kính vuông góc với dây Câu số Số điểm Tỷ lệ % C5 1 1 1 điểm = 10% Tổng số câu Tổng số điểm 2 1,5 3 3 2 2,5 2 3 9 10 II Đề bài Câu 1 (2đ) Thực hiện phép tính a. b. c . d. với Câu 2 (2.5đ) Cho biểu thức: a. Tìm điều kiện để biểu thức được xác định? b. Rút gọn biểu thức P. c. Tìm giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3 (3đ) a. Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = - x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ b. Hai đường thẳng y = x + 3 và y = - x + 3 cắt nhau tai C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C? c. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet? Câu 4 (2đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, AH BC (H BC); AB = 9 cm; Ac = 12 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH? Câu 5 (1đ) Cho đường tròn (O), đường kính AB, vẽ dây cung CD không đi qua tâm và không vuông góc với AB. Qua A và B vẽ các đườngvuông góc với CD tạ E và F. Chứng minh rằng CF = DE. III. Hướng dẫn chấm Câu 1 (2đ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a 0,5 b 0,5 c 0,5 d với ta có 0,5 Câu 2 (2đ). a Biểu thức P xác định khi và chỉ khi 0,5 b Ta có 0,5 c Vì với mọi giá trị nên P có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x = 0 1 Câu 3 (3đ) a. Đồ thị của hai hàm số y = x + 3 và y = - x + 3 1 b Ta có A(-3;0); B(3;0); C(3;0) 0,5 c Ta có AB = 6 cm Khi đó Ta có OC = 3 cm; AB = 6 cm Khi đó 0,5 0,5 0,5 Câu 4( 2đ) Vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0,5 ` CH = BC – BH = 15 - 5,4 =9,6 cm 0,5 0,5 0,5 Câu 5 (1đ) Vẽ hình và ghi GT, KL đúng Kẻ OI CD = I . Ta có IC = ID (1) Khi đó ta có các đường thẳng AE, OI, BF là các đường song song và cách đều nhau suy ra IE = ID (2) Từ (1) và (2) ta có CF = DE 0,5 0,5 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) . . . .

File đính kèm:

  • docTOAN 9 HOC KI I(1).doc