I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn câu đúng vào chữ cái A, B, C, D trong các câu sau:
Câu 1: Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Bạc D. Cacbon
Câu 2: Dãy gồm các chất là oxit:
A. Al2O3, CaO, CuCl2 C. SiO2, Fe2O3, CO
B. CaO, Fe(OH)3, Mn2O7 D. HCl, Mn2O7, Al2O3
Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là
A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O
Câu 4: Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4.
A. Phenolphtalein C. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm thực hiện:THPT:Điền Hải KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Gành Hào; Định Thành; Hiệp Thành MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút
I.MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hóa vô cơ
Xác định tính chất
axit
Phân loại và nhận biết các hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
2
1đ
2
1đ
4
2đ
Hóa hữu cơ
Xác định hợp chất hữu cơ
Nhận biết các dung dịch
Xác định tính chất hóa học etilen
Chuỗi phản ứng
Tính thể tích chất khí ở đktc
Tính theo phương trình hóa học
Số câu
Số điểm
2
1đ
1
1,5đ
1
0,5đ
1
2đ
1
0,5đ
1
2,5đ
7
8đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
3,5đ
4
3,5đ
2
3đ
11
10đ
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn câu đúng vào chữ cái A, B, C, D trong các câu sau:
Câu 1: Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Bạc D. Cacbon
Câu 2: Dãy gồm các chất là oxit:
A. Al2O3, CaO, CuCl2 C. SiO2, Fe2O3, CO
B. CaO, Fe(OH)3, Mn2O7 D. HCl, Mn2O7, Al2O3
Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là
A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O
Câu 4: Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4.
A. Phenolphtalein C. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. C4H10 , C2H4O2 , C2H2 C. CH3OH , C2H6O , CaCO3.
B. C2H4 , CO2 , C3H8 D. C2H2 , C6H6, CO.
Câu 6:Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C2H4 , C2H2 B. C2H4 , CH4 C. C2H4 , C6H6 D. C2H2 , C6H6
Câu 7: Dùng chất nào sau đây để trùng hợp tạo thành nhựa PE ( nhựa polietilen).
A. C2H2. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. C2H4.
Câu 8: Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng V (lít)khí CH4 cần 22,4 lít khí oxi. Các khí đo(ĐKTC).V(lít) đó là:
5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 2,24 lít.
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6 (1,5đ)
Câu 2. Viết phương trình thực hiên chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau: (2đ)
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 3. Đốt cháy rượu etylic, người ta thu được 11,2 lít CO2. (2.5đ)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic đã phản ứng.
c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng rượu etylic nói trên ( biết rằng thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí).Các chất khí ở đktc.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: 1.B; 2.C ; 3.B ; 4.C ; 5.A ; 6.A ; 7.B ; 8.B .
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1:
Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết C6H12O6.
Ptp/ư:C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag↓.
-Còn lại C2H5OH
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2:
C6H12O6 Men rượu, nhiệt độ 2C2H5OH+2CO2↑
(2) C2H5OH +O2 men giấm CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH+ C2H5OH Axit đặc, nhiệt độ CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH nhiệt độ C2H5OH + CH3COONa
0,5 đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
Câu 3:
a. Phương trình phản ứng:
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
b.
c. -
-
0, 5đ
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
File đính kèm:
- hoa_9_theo_ma_tran_de_moi_5_de_thi_hoa_9_HK_II_.doc