CÂU II: (2,0 điểm)
1. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức .
2. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6.
CÂU III(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C): . Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
CÂU IV(2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành . Trên hai cạnh SA, SB lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho: .
1. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ; (ADN) và (SBC)
2. Chứng minh MN // (SCD).
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề dề xuất 15), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
CÂU I :( 3,0 điểm )
1. Tìm tập xác định của hàm số
2. Giải các phương trình :
a/ 2sinx – 1 = 0 b/
CÂU II: (2,0 điểm)
1. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức .
2. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6.
CÂU III(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C):. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
CÂU IV(2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành . Trên hai cạnh SA, SB lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho: .
1. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ; (ADN) và (SBC)
2. Chứng minh MN // (SCD).
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu V.a (1,0 điểm) Cho cấp số cộng có . Tính số hạng thứ 100
Câu VI.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu VI. b (1,0 điểm) Từ các chữ số 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 2 .
----------Hết---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THPT THPT NGUYỄN DU
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
CÂU I
1/(1 điểm)
HSXĐ
TXĐ
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU I
2a/(1 điểm)
0,5
0,5
CÂU I
2b/(1 điểm)
2sin2x-sinx-3=0
0,5
0,25
0,25
CÂU II
1/(1 điểm)
Tk+1 chứa x7 k=3
Hệ số của số hạng cần tìm là:
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU II
2/(1 điểm)
Gọi A là biến cố tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6
= 5
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU III
(1 điểm)
Ảnh của (C) là (C’):x2+y2-4x-2y-20=0
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU IV 1/(1 điểm)
Gọi O là giao điểm của AC và BD
0,5
0,25
0,25
CÂU IV 2/(1 điểm)
MN//AB
CD//AB
MN//CD
MN//(SCD)
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU V.a
(1 điểm)
u100=298
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU VI.a
(1 điểm)
Có 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị
Có =60 cách chọn 3 chữ số còn lại
Có 180 số cần tìm
0,25
0,5
0,25
CÂU V.b
(1 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU VI.b
(1 điểm)
Có=360 số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau
Có=120 số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau không có mặt chữ số 2
Có -=240 số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 2
0,25
0,5
0,25
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như trong đáp án quy định.
HẾT
File đính kèm:
- 15 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc