Câu 3 : (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(- 2; 5) và đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ = (- 2; 3).
Câu 4 : (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ)
b) Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. (1.0đ)
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề dề xuất 20), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề:THPT CAO LÃNH 1 (SỞ GDĐT Đồng Tháp)
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8.0 điểm)
Câu 1 : (3.0 điểm )
1)Tìm tập xác định của hàm số (1.0 đ)
2) Giải phương trình
a) (1.0 đ)
b) (1.0 đ)
Câu 2 : (2.0 điểm)
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của . (1.0đ)
2) Từ một hộp có 2 quả cầu trắng, 3 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả cầu. Tính xác suất sao cho 5 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu đỏ. (1.0 đ)
Câu 3 : (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(- 2; 5) và đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ = (- 2; 3).
Câu 4 : (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD.
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ)
Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. (1.0đ)
II. Phần tự chọn: (2.0 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1.0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có . Tìm S10.
Câu 6a : (1.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số
khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin2x + 3sinx.cosx + 5cos2x
Câu 6b : (1.0 điểm) Trong một bưu cục, các số điện thoại đều có dạng 04abcdef. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại lập được nếu a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5; d, e, f là các chữ số khác nhau, khác 0 và có tổng bằng 9.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN – LỚP 11
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 01 trang)
Ngày thi: 20/12/2012
Đơn vị ra đề: THPT Cao Lãnh 2
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8 điểm)
Câu I: (3 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số:
2) Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu II: (2 điểm)
1) Tìm hệ số của trong khai triển Niutơn của .
2) Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu.
Câu III: (1 điểm)
Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép tịnh tiến theo .
Câu IV: (2 điểm)
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AD.
1) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của tứ diện.
2) Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu Va: (1 điểm)
Cho cấp số cộng với công sai d, có , . Tìm và d. Từ đó tìm số hạng tổng quát của .
Câu VIa: (1 điểm)
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
Câu VIb: (1 điểm)
Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Khi đó, hãy tính tổng S của tất cả các số vừa lập được đó.
Hết./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN HỌC – Lớp 11
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Châu Thành 1
I/. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1) Tìm tập xác định của hàm số:
2) Giải phương trình sau:
a)
b)
Câu 2 : (2 điểm)
Trong khai triển . Hãy tìm hệ số của .
Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu
Câu 3 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn(C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 4 : (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ; (SAB) và (SCD)
2) Tìm giao điểm P của SD và mặt phẳng (AMN). Chứng minh MN song song với mặt phẳng (SAD)
II/. PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm)Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:
Câu 6a : (1 điểm) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
Câu 6b : (1 điểm)Có 8 bài toán hình học và 12 bài toán đại số. Có thể hình thành được bao nhiêu đề toán khác nhau? Nếu mỗi đề gồm 5 bài toán trong đó có ít nhất 2 bài hình học và 2 bài đại số
----HẾT----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : tháng 12 năm 2012
ĐỀ THAM KHẢO (Đề gồm có 01 trang)
I/. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu 1: (3điểm)
1 1)Tìm TXĐ của hs:
2)Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: (2điểm)
1) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển :
2) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
Câu 3: (1điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: và vectơ .Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 4( 2đ)
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có hai cạnh đáy là AB và CD.
1) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) ; của (SAB) và (SCD).
2) Gọi M là một điểm trên doạn SC. ( M khác S và C). Hãy xác định giao điểm N của (ADM) và SB. Chứng minh rằng AN, DM và giao tuyến của (SAB) và (SCD) đồng quy.
II/. PHẦN TỰ CHỌN: (2điểm) Học sinh chọn một trong hai phần sau
PHẦN 1:Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a(1đ)Cho một cấp số cộng (un) biết
1) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 6a (1đ) Môt tồ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao động sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?.
PHẦN 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b (1đ)Tìm GTLN và GTNN của hs
Câu 6b (1đ)Môt tồ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao đông sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT ĐỐC BINH KIỀU
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định
Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau
1.
2.
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Tìm số hạng chứa x6 của khai triển nhị thức
2. Một hộp có ba viên bi màu trắng đánh số 1,2, 3,hai viên bi màu xanh đánh số 4 và 5,người ta lấy ngẫu nhiên hai viên bi.
a. Xậy dựng không gian mẫu.
b. Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O ()
M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (không trùng với S và D).
Chứng minh OM // (SAB).
Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD).
Tìm giao điểm của AN và mp (SBC).
B.PHAÀN TÖÏ CHOÏN (2 ñieåm):
Hoïc sinh choïn (caâu 6a; 7a hoaëc 6b; 7b)
Câu 6a: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có u6 = 17 và u11 = -1.Tính d và S11.
Câu 7a: (1,0 điểm) Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau.
Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 7b: (1,0 điểm) Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau..
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I – Năm học 2012 – 2013
ĐỒNG THÁP Môn TOÁN Lớp 11
----------- Thời gian : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
-----------------
I. Phần chung : (8,0 điểm)
Câu 1 : (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số :
2) Giải các phương trình sau :
a)
b)
Câu 2 : (2,0 điểm)
1) Tìm hệ số của x3 trong khai triển (2x + 3)8.
2) Một hộp đựng 10 cây viết xanh và 5 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 6 cây viết. Tính xác suất sao cho có đúng 3 cây viết đỏ.
Câu 3 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x – 2y + 5 = 0 và . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo .
Câu 4 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi M, N, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC, AB, CD.
a) (1,0 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB).
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : IJ // (AMND) .
II. Phần riêng : (2 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 5a : (1,0 điểm) Cho cấp số nhân (Un) có : . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.
Câu 6a : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện.
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu 5b : (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 6b : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện.
------------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Khối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: Trường THCS-THPT Hòa Bình.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm ).
1. Tìm tập xác định của hàm số y = .
2. Giải các phương trình:
a) sin22x - 4sin2x + 3 0
b) (2cosx - 1)(2sinx + cosx) sin2x – sinx.
Câu II (2,0 điểm).
1. Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức .
2. Một hộp đựng 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong ba bóng lấy ra có 1 bóng đèn bị hỏng
Câu III (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo .
Câu IV (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
2. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu V.a (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u9 = -14. Tìm tổng của 12 số hạng đầu của cấp số cộng đó.
Câu VI.a (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 1.
2. Theo chương trình Nâng Cao
Câu V.b (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
Câu VI.b (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT HỒNG NGỰ 2
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu I: (3 điểm )
1. Tìm tâp xác định của hàm số: .
2. Giải phương trình:
.
.
Câu II: (2 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
2. Công ty Samsung phát hành 100 vé khuyến mãi trong đó có 10 vé trúng thưởng. Một đại lý được phân phối ngẫu nhiên 5 vé. Tính xác xuất để đại lý đó có ít nhất một vé trúng thưởng.
Câu III: (1 điểm)
Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn ảnh của qua phép quay tâm , góc .
Câu IV: (2 điểm) Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Trên cạnh lấy điểm sao cho .
1. Xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt phẳng .
2. Trên cạnh lấy điểm sao cho . Chứng minh: song song với mặt phẳng , ba đường thẳng đồng quy.
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu Va: (1 điểm) Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng biết và .
Câu VIa: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Câu VIb: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000.
----HẾT----
SỞ GD& ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Hồng Ngự 3
I. PHẦN CHUNG: (8điểm)
Câu 1: (3điểm)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
Giải phương trình:
2tan2x + 3tanx - 5 = 0.
Câu 2(2điểm)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau.
Có hai chiếc hộp, mỗi hộp chứa 5 chiếc thẻ giống nhau và được đánh số từ 1 đến 5, lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một thẻ. Tính xác suất để trong hai thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ mang số chẵn.
Câu 3 (1điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: .
Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Câu 4( 2điểm). Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD.
Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACD).
Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện. Tứ diện ABCD có thêm điều kiện gì thì thiết diện tìm được là hình thoi.
II. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài ( phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y =
Câu 6a: ( 1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết:
Chứng minh rằng:
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
Câu 5b: ( 1 điểm) Tìm x biết: .
Câu 6b: (1điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có :
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / 12 /2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Long Khánh A
I. PHẦN CHUNG : (8,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số .
Giải các phương trình sau:
.
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm hệ số của 31 trong khai triển của
Một túi đựng 5 bi trắng 4 bi đen và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi được chọn có đủ màu.
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1; –2) và R = 2. Hãy viết phương trình của đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(3; 1), tỉ số k = –2 .
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ?
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD) ?
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a: (1,0 điểm) Cho một cấp số cộng thỏa :.Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Câu 6a: (1,0 điểm) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà không bắt đầu bởi 12 ?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số .
Câu 6b: (1,0 điểm) Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số của tập A. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: …./12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Lấp Vò 1
I/. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số: .
2) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Với , tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức .
2) Trong 100 vé số có 1 vé trúng 100.000đ, 5 vé trúng 50.000 đ và 10 vé trúng 10.000 đ. Một người mua ngẫu nhiên ba vé số. Tính xác suất để người mua trúng thưởng 200.000đ.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình y = x – 2. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục hoành.
Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian, cho hình chóp A.MNKH có đáy MNKH là hình thang (MN // KH, MN >KH ). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AM, AN và E là điểm thuộc cạnh MH (E không trùng với M và H).
a. Chứng minh : IJ // (MNKH).
b. Tìm thiết diện của hình chóp A.MNKH cắt bởi mặt phẳng (IJE).
II/. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau đây:
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a: (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số: .
Câu 6a: (1,0 điểm)
Với các số 0, 1, 3, 6, 9 có thể lấp được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 3.
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
Câu 5b: (1,0 điểm)
Cho dãy cấp số cộng (un) biết tổng số hạng thứ nhất và hai lần số hạng thứ 5 bằng không và tổng của bốn số hạng đầu bằng 14. Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy cấp số cộng trên.
Câu 6b: (1,0 điểm)
Với các số 0, 1, 3, 6, 9 có thể lấp được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 3.HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2012- 2013
Môn thi: Toán 11
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10/ 01/ 2013
Đơn vị ra đề: THPT Lấp Vò 3.
I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1).Tìm tập xác định của hàm số
2). Giải các thương trình lượng giác sau:
a). b).
Câu 2 : (2 điểm)
1). Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
2). Một hộp có 7 bút bi xanh, 8 bút bi đỏ và 5 bút bi đen chỉ khác nhau về màu, lấy ngẫu nhiên từ hộp trên 3 bút bi. Tính xác suất để trong 3 bút bi lấy ra có đủ 3 màu ?.
Câu 3 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3) , B(3 ; 0) và đường thẳng có phương trình (d) 3x – 2y + 1 = 0 .Tìm ảnh (d/) của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ .
Câu 4 : (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm CD, AB và K là một điểm trên SA sao cho 3SK = SA.
1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ;
2). Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNK).
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
Phần A: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm)
Cho cấp số cộng có và . Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng trên.
Câu 6a : (1 điểm)
Từ các chữ số 1,2,3,4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau.
Phần B: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số
Câu 6b : (1 điểm)
Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
ĐỒNG THÁP Năm học:2012-2013
TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 Môn :TOÁN 11
Thời gian:90 phút(không kể thời gian phát đề)
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
a). Tìm tập xác định của hàm số : (1.5đ)
b). Giải phương trình : (1.5đ)
Câu 2 : (2 điểm) a). Tìm soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån (1.0đ) b). Lôùp 11A1 coù 38 hoïc sinh trong ñoù coù 18 nöõ, lôùp 11A2 coù 39 hoïc sinh trong ñoù coù 19 nam. Ñoaøn tröôøng caàn choïn 2 hoïc sinh ôû hai lôùp ñeå tröïc côø ñoû. Tính xaùc suaát ñeå choïn hai hoïc sinh sao cho coù nam vaø nöõ ?. (1.0đ)
Câu 3 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình 2x – y – 4 = 0.
Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC .
Giả sử AD và BC không song song .
a).Xác định giao tuyến của (SAD) và ( SBC) (1.0đ)
b). Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD (1.0đ)
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu Va : (1 điểm) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng -6 và tổng các bình phương của chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó.
Câu VIa : (1 điểm) Từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thành lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb : (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y =
Câu VIb : (1 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số gồm các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số 5.
----HẾT----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: Toán - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Lai Vung 2
I. PHẦN CHUNG : (8 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a). b).
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển , với
Câu 4: (1,0 điểm) Một nhóm học sinh có 4 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 12. Tính xác suất để chọn 4 học sinh sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh khối 11.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng, với hệ trục Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn (C/) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ .
Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB, SC.
1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Tìm giao điểm H của đường thẳng AN và mặt phẳng (SBD).
2). Gọi I là giao điểm của AM và DN. Chứng minh rằng SI // (ABCD)
II. PHẦN TỰ CHỌN : (2 điểm) Học sinh được chọn một trong hai phần sau
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: (1,0 điểm)
Cho cấp số cộng có , . Tính tổng của 23 số hạng đầu tiên ?.
Câu 7a: (1,0 điểm)
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ xếp thành hai hang đối diện nhau sao cho hai học sinh nam và nữ luôn ngồi đối diện nhau?.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b: (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 7b: (1,0 điểm)
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ xếp thành hai hang đối diện nhau sao cho hai học sinh nam và nữ luôn ngồi đối diện nhau?.
. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
CÂU I :( 3,0 điểm )
1. Tìm tập xác định của hàm số
2. Giải các phương trình :
a/ 2sinx – 1 = 0 b/
CÂU II: (2,0 điểm)
1. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức .
2. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6.
CÂU III(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C):. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
CÂU IV(2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành . Trên hai cạnh SA, SB lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho: .
1. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ; (ADN) và (SBC)
2. Chứng minh MN // (SCD).
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu V.a (1,0 điểm) Cho cấp số cộng có . Tính số hạng thứ 100
Câu VI.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu VI. b (1,0 điểm) Từ các chữ số 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 2 .
----------Hết---------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn : TOÁN – Khối 11
Ngày thi : / 12 / 2012
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1 : (3 điểm) Giải phương trình
.
.
Câu 2 : (2 điểm)
Cho nhị thức .Tìm trong khai triển nhị thức, số hạng mà số mũ của bằng 2 lần số mũ của .
Trên ba cạnh của một tam giác lần lượt cho 4, 5, 6 điểm phân biệt.Tính xác suất để nối
3 điểm với nhau từ các điểm đã cho lập thành một tam giác.
Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và đường tr
File đính kèm:
- 20.doc