Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O ( )
M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (không trùng với S và D).
1. Chứng minh OM // (SAB).
2. Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD).
3. Tìm giao điểm của AN và mp (SBC).
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề đề xuất 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT ĐỐC BINH KIỀU
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định
Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau
1.
2.
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Tìm số hạng chứa x6 của khai triển nhị thức
2. Một hộp có ba viên bi màu trắng đánh số 1,2, 3,hai viên bi màu xanh đánh số 4 và 5,người ta lấy ngẫu nhiên hai viên bi.
a. Xậy dựng không gian mẫu.
b. Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O ()
M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (không trùng với S và D).
Chứng minh OM // (SAB).
Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD).
Tìm giao điểm của AN và mp (SBC).
B.PHAÀN TÖÏ CHOÏN (2 ñieåm):
Hoïc sinh choïn (caâu 6a; 7a hoaëc 6b; 7b)
Câu 6a: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có u6 = 17 và u11 = -1.Tính d và S11.
Câu 7a: (1,0 điểm) Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau.
Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 7b: (1,0 điểm) Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau..
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Đốc Binh Kiều
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1đ)
ĐK :
0.5
0.5
Câu 2
(2đ)
1.
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
2.
Câu3
(2đ)
1.
Shtq:
cho 54-6k = 6 ók=8
Vậy số hạng cần tìm là
0.5
0.25
0.25
2)a.
b.
Gọi A : “ hai viên bi lấy ra cùng màu”
Ta có cách chọn hai quả màu trắng; cách chọn quả màu xanh
=> n(A)= += 4
0.5
0.25
0.25
Câu 4
(1đ)
d’//d =>d’:2x-y+c=0
Tacó M(0,1) d
Qua
.M’d’=> c = 8
Vậy d’: 2x-y+8=0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu5
(2đ)
1)Ta có
2) S(SBC) (SAD)
BC//AD
=> Giao tuyến là đường thẳng d đi qua S và song song với BC và AD
3.Gọi
0.75
0.5
0.25
0.25
0.25
PHẦN TỰ CHỌN
Câu 6a
(1đ)
= -1757
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7a
(1đ)
TH1: d=0=>có 60 số
TH2 d{2,4}=>có 96 số
Vậy có tất cả 60+96=156 số
0.25
0.25
0.5
Câu 6b
(1đ)
Ta có
Vậy
GTNN của y là 1 đạt được khi
GTLN của y là 2 đạt được khi
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7b
(1đ)
TH1: d=0=>có 60 số
TH2 d{2,4}=>có 96 số
Vậy có tất cả 60+96=156 số
0.25
0.25
0.5
File đính kèm:
- 5 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc