Kiểm tra chương I hình học 6

Câu 2. (4 đ)

 Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz

Câu 3. (3 đ)

 Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ?

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Liên Sơn Kiểm tra chương I Phân Môn: hình học 6 (Thời gian: 45 phút) Đề1: Câu 1. (3 đ) Cho hình vẽ, biết góc xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 2. (4 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Câu 3. (3 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? -----------///--------------- Đáp án: Câu 1. Kể đúng tên mỗi loại góc được 1 đ. ( 3 đ) + Góc nhon: ; + Góc vuông: ; + Góc tù: Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1): Vẽ đúng hình (1,5đ ) Vì nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 đ) (1 đ) Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ) Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ) ---------------------///-------------------- Trường THCS Liên Sơn Kiểm tra chương I Phân Môn: số học 6 (Thời gian: 45 phút) Đề2 . Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 7): Câu 1. Cho tập hợp A = A không phải là tập hợp A là tập rỗng A là tập hợp có một phần tử là số 0 A là tập hợp không có phần tử nào Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có: 31 phần tử 30 phần tử 29 phần tử 28 phần tử Câu 3. Tổng các số tự nhên có trong tập hợp M = bằng: A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B, C đều sai Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng: 2 3 6 8 Câu 5. Cách tính đúng là: 62.67 = 614 62.67 = 69 62.67 = 369 62.67 = 3614 Câu 6. Cách tính đúng là: 55:5 = 55 55:5 = 15 55:5 = 54 55:5 = 14 Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ? 22 toa 23 toa 24 toa Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp: 30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;...... ...... ; ........; x+2 với x N Câu 10. Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Phép tính(với a N*) Kết quả là: Đúng Sai a+ a a2 a – a 0 a.a 2.a a: a 1 Câu 11. Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: B = 1449 - Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 20).20 = 20 Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15. -------------///-------------- Đáp án- Thang điểm: */ Đáp án: Câu 1.C Câu 2.B Câu 3.A Câu 4.D Câu 5. B Câu 6. C Câu 7. B Câu 8. ý a và b đúng, ý c sai Câu 9. a) 31 và 32; b) 1998 và 2000; c) x và x+1. Câu 10. Phép tính(với a N*) Kết quả là: Đúng Sai a+ a a2 x a – a 0 x a.a 2.a x a: a 1 x Câu 11. Tập hợp con của tập hợp A là: B = . Câu 12. Kết quả 999. Câu 13. x=21 Câu 14. Ta có a = b.q+r vì 0r<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2 Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47. */ Thang điểm: +) Làm đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm Câu 11. 1 điểm Câu 12. 2 điểm Câu 13. 1 điểm Câu 14. 1 điểm ----------------------------------------- Trường THCS Liên Sơn Kiểm tra 15 phút Phân Môn: số học 6 Đề bài. Câu 1(4 điểm): Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố. Câu 2. (6 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a. x = 28 : 24 + 32.33 b. 6. x – 39 = 5628 : 28 Đáp án: Câu1: Phát biểu đúng định nghĩa số nguyên tố ( 1 đ) Phát biểu đúng định nghĩa hợp số ( 1 đ) Viết đúng ba số nguyên tố lớn hơn 10 ( 2 đ) Câu 2. x = 24 + 35 (1,5 đ) x = 16 + 243 (0,75 đ) x = 259 (0,75 đ) b) 6x – 39 = 201 (1 đ) 6x = 201 + 39 (0,5 đ) 6x = 240 (0,5 đ) x = 240 : 6 (0,5 đ) x = 40 (0,5 đ) --------------------///------------------ Trường THCS Liên Sơn Kiểm tra 15 phút Phân Môn: hình học 6 Đề bài. Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B. d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Câu 2: Điền vào chỗ trống: a) Trong ba điểm thẳng hàng .......................................... điểm nằm giữa hai điểm còn lại. b) Nếu .................................................................................................. thì AM + MB = AB Đáp án: Câu 1: Trả lời đúng mỗi ý cho 1,5 điểm. a)- S; b)- Đ; c)- S; d)- Đ Câu 2: a) có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. (2 điểm) b) điểm M nằm giữa hai điểm A và B. ( 2 điểm). --------------///---------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 6 0809.doc
Giáo án liên quan