Kiểm tra chương I môn Toán 8 - Trường THCS Thường Phước 1

Câu1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a. 4x3 + 16x.

b. 5x – 5y + x2 – 2xy + y2.

Câu2:

a. Rút gọn biểu thức: (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3.

b. Tìm x, biết: x(x – 2008) + 2x(x – 2008) – 6027(x – 2008) = 0.

Câu3: Làm tính chia:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I môn Toán 8 - Trường THCS Thường Phước 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức 1 0.5 1 0.5 Những HĐT đáng nhớ 3 1.5 2 1 1 1 6 3.5 Phân tích đttnt 1 0.5 3 3 4 3.5 Chia đơn thức, đa thức 1 0.5 1 2 2 2.5 Tổng 4 2 4 2 5 6 13 10 Đề: I . Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 1.Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: 1. x2 + 6xy + ……………… = ( ……… + 3y)2. 2. 4x2y2 + ………………… + 9 = ( ………… + …………… )2. Chọn đáp án đúng: 3. Kết quả của phép tính: 2x(x2 – 1) là: A. 2x3 – 2x B. 2x3 + 2x C. 2x3 – 1 D. 2x3 + 2. 4. A. (x + 1)2 = x2 + 1 C. (x + 1)2 = x2 + 2x + 1 B. (x + 1)2 = x2 - 2x + 1 D. (x + 1)2 = (x - 1)(x + 1) 5. Giá trị nào của x thoa mãn x2 - 2x=0 A. x = 2 C. x = 0, x = 2 B. x = 0 D. x = -2, x = 0 6. (8x6 - 2x4 + x2) : x2 = A. 8x3 - 2x2 C. 8x4 - 2x2 + 1 B. 8x4 - 2x2 + x D. 8x3 - 2x2 + 1 7. (1 đ). Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông: a) x2 - 16 = (x - 4)2 b) (x - 2)2 = x2 - 2x + 4 II/ Tự luận: ( 6 điểm ) Câu1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. 4x3 + 16x. b. 5x – 5y + x2 – 2xy + y2. Câu2: Rút gọn biểu thức: (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3. Tìm x, biết: x(x – 2008) + 2x(x – 2008) – 6027(x – 2008) = 0. Câu3: Làm tính chia: (x4 + x3 + x2 + x – 4):(x – 1). Đáp án: I . Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 9x2 / x 5. C 2. 6xy / 2xy / 3 6. B 3. A 7. a. S b. Đ 4. C II/ Tự luận: ( 6 điểm ) Câu1: a. 4x3 + 16x = 2x(2x2 + 8) (0.5 đ) b. 5x – 5y + x2 – 2xy + y2 = (5x – 5y) + (x2 – 2xy + y2) (0.5 đ) = 5(x – y) + (x – y)2 (0.5 đ) = (x – y)(5 + x – y) (0.5 đ) Câu2: (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b (1 đ) x(x – 2008) + 2x(x – 2008) – 6027(x – 2008) = 0. (x – 2008)(x + 2x – 6027) = 0 x – 2008 = 0 hoặc 3x – 6027 = 0 x = 2008 hoặc x = 2009. (1 đ) Câu3: (x4 + x3 + x2 + x – 4):(x – 1) = x3 + 2x2 + 3x + 4 (2 đ)

File đính kèm:

  • docdkt DS8_CI.doc