Kiểm tra chương I Toán lớp 7 số học (Tiết 22)

I/Mục tiêu:

Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt kiến thức chương I của học sinh từ đó giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp khả năng nhận thức, trình độ học sinh.

II/ chuẩn bị: đề bài kiểm tra:

Ma trận thiết kế đề bài:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Toán lớp 7 số học (Tiết 22), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I toán lớp 7 số học ( tiết 22) I/mục tiêu: Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt kiến thức chương I của học sinh từ đó giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp khả năng nhận thức, trình độ học sinh. II/ chuẩn bị: đề bài kiểm tra: Ma trận thiết kế đề bài: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính số hữu tỉ 2 0,75 1 0,5 3 1,25 Giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 1 1 1 1 Lũy thừa của một số hữu tỉ 1 0,25 1 0,5 1 0,75 tỉ lệ thức 1 0,5 1 2 2 2,5 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 0,5 1 0,5 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ, làm tròn số. 1 1 1 1 2 2 Số thực 1 2 1 2 Tổng 2 0,75 4 2,25 2 3 2 1 2 3 12 10 Đề 1: I/ Trắc nghiệm:(4 đ) Câu 1: Số mà += là: A. B. C. D. Câu 2: Số là tổng của hai chữ số âm: A.+ B.+ C.+ D.+ Câu 3: Cho hai số hữu tỉ: =; =: tổng + bằng: A. B. C. D. Câu 4: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: A, B. Câu 5: Điền (x) vào ô thích hợp: đúng sai A. số là số vô tỉ B. số là số vô hạn tuần hoàn. C. số là số hữu hạn. D. là số vô tỉ Câu 6: Số thích hợp điền vào ô vuông trong biểu thức : là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: tỉ lệ thức nào suy ra từ đẳng thức là sai: A. B. C. D. Câu 8: Biết và thì giá trị là: A. B. C. D. II/ Tự luận: ( 6 đ) Câu 9: So sánh hai số biết: và Câu 10: Tìm biết: Câu 11: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: 2; 4; 8; 16 Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3. Đề 2: I/ Trắc nghiệm: (4 đ) Câu 1: Số mà += là: A. B. C. D. Câu 2: Số là tổng của hai chữ số âm: A.+ B.+ C. + D.+ Câu 3: Cho hai số hữu tỉ: =; =: tổng + bằng: A. B. C. D. Câu 4: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: A. B. Câu 5: Điền (x) vào ô thích hợp: đúng sai A. số là số hữu hạn. B. số là số vô hạn tuần hoàn. C. số là số vô hạn tuần hoàn. D. là số hữu tỉ Câu 6: Số thích hợp điền vào ô vuông trong biểu thức : là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 7: tỉ lệ thức nào suy ra từ đẳng thức là sai: A. B. C. D. Câu 8: Biết và thì giá trị là: A. B. C. D. II/ Tự luận: (6 đ) Câu 9: So sánh hai số biết: và Câu 10: Tìm biết: Câu 11: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: 3; 9; 27; 81 Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3. III/ Đáp án và thang điểm: Đề 1: Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án B C D A B A B C D B A A < > S Đ S Đ điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Tự luận: Câu 9: (2 đ) Câu 10: (1 đ) Ta có +1,3 = 3,3 hoặc +1,3 = -3,3 Từ đó ta tìm được = 2 hoặc = - 4,6 Câu 11: (2 đ) từ các số 2; 4; 8; 18 ta lập được đẳng thức 4.8=2.16 từ đó lập được 4 tỉ lệ thức. Câu 12: (1 đ) Đề 2: Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án A D B A B A B C D C D C > < S Đ Đ S điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Tự luận: Câu 9: (2 đ) Câu 10: (1 đ) Ta có +2,3 = 3,3 hoặc +2,3 = -3,3 Từ đó ta tìm được = 1 hoặc = - 5,6 Câu 11: (2 đ)từ các số 3; 9; 27; 81 ta lập được đẳng thức 3.81=9.27 từ đó lập được 4 tỉ lệ thức. Câu 12: (1 đ)

File đính kèm:

  • docde KT tiet 22 co ma trandap an.doc
Giáo án liên quan