Kiểm tra chương III môn: Hình học 9

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:

 a. Số đo của cung bị chắn b. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

 c. Nửa số đo cung bị chắn d. 900

2/ Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn thì cĩ số đo bằng:

 a. số đo góc ở tâm b. số đo cung bị chắn

 c. nửa số đo góc ở tâm d. 900

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III môn: Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:--------------------------------- Lớp: KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng: a. Số đo của cung bị chắn b. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung c. Nửa số đo cung bị chắn d. 900 2/ Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn thì cĩ số đo bằng: a. số đo gĩc ở tâm b. số đo cung bị chắn c. nửa số đo gĩc ở tâm d. 900 3/ Công thức tính diện tích của hình quạt tròn n0, của hình tròn bán kính R là: a . b . c . d . 4/ Tổng số đo hai gĩc một tứ giác bằng 1800 thì tứ giác đĩ nội tiếp được đường tròn a. Đúng b. Sai 5/ Công thức tính độ dài cung tròn n0, của đường tròn bán kính R là: a. b. c . d . 6/ Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn: a. Hình bình hành b. Hình thoi c. Hình thang cân d. Hình thang II. TỰ LUẬN: Cho đường tròn (O;R) và điểm S sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến SDE. Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp. Xác định tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ. (2,0đ) Chứng minh: ÐSAD = ÐSEA (1,0 điểm) Chứng minh: SA2 = SD.SE (1,5 điểm) Với R = 6cm. Tính số đo cung AB và diện tích hình quạt trịn OAB. (1,0 điểm) Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB và cung ADB (0,5 điểm) BÀI LÀM: ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III I. TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm C ÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN c d a b b c II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) CM: tứ giác SAOB nội tiếp. Xác định tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ. (2,0điểm) Ta cĩ: ÐSAO = ÐSBO=1V( SA, SB là hai tiếp tuyến của (O)) (0.75 đ) Suy ra: ÐSAO + ÐSBO=2V (0.5 đ) Do đĩ: tứ giác SAOB nội tiếp (0.25 đ) Tâm của đường trịn là trung điểm của OS (0.5 đ) b) Chứng minh: ÐSAD = ÐSEA (1 điểm) Ta cĩ: ÐSAD = ÐSEA ( cùng chắn cung AD) (1 điểm) c) Chứng minh: SA2 = SD.SE (1,5 điểm) Ta cĩ: DSAD ~ DSEA (ÐASD chung và ÐSAD = ÐSEA(cm câu b)) (1 điểm) (0.5 điểm) d) Với R = 6cm. Tính số đo cung AB và diện tích hình quạt trịn OAB. Ta cĩ: Þ ÐAOB=2. ÐAOS=1200. (0.5 điểm) Do đĩ: số đo cung AB bằng 1200. (0.5 điểm) cm (0.5 điểm) e) Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB và cung ADB. (0.5 điểm) S = SSAOB – SqOAB = 2SAOS– SqOAB = 2.1/2.AO.AS—SqOAB = 6-12(cm2) (0.5 điểm) (Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docKT chuong III HH 9.doc