Vựng trung du và miền núi Bắc Bộ
Điều kiện thuận lợi và khó khăn của trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển kinh tế xã hội.
Số câu 1
Số điểm 4
Tỉ lệ 40 % Số câu 1
Số điểm: 4đ
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Vựng trung du và miền núi Bắc Bộ
Điều kiện thuận lợi và khó khăn của trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển kinh tế xã hội.
Số câu 1
Số điểm 4
Tỉ lệ 40 %
Số câu 1
Số điểm: 4đ
Số câu 1
4điểm=40%
Đặc điểm nền kinh tế nước ta
Biểu đồ cơ cấu kinh tế (1999)
Số câu 1
Số điểm 4đ
Tỉ lệ 40 %
Số câu 1
Số điểm 4đ
Số câu 1
4điểm=40%
Vùng duyên hải trung bộ.
Các sân bay, cảng biển, đặc điểm du lịch nổi tiếng của duyên hải Nam Trung Bộ.
Số câu 1
Số điểm 2đ
Tỉ lệ 20 %
Số câu 1
Số điểm 2đ
Số câu 1
2điểm=20%
Tổng số: 3 câu
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 1
Số điểm 4đ
40 %
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
20 %
Số câu: 1
Số điểm: 4đ
40 %
Số câu: 3
Số điểm: 10đ
PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Địa lý 9
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề
Họ và tên :
Lớp: 9
Số báo danh : .
Giám thị :
Số tờ : ..
Số phách :
"
Điểm
Chũ ký giám khao 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: (4 điểm).
Phân tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển kinh tế- xã hội.
Câu 2: (4 điểm).
Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy vẽ sơ đồ hình tròn về cơ cấu tổng sản phẩm nền kinh tế nước ta và nêu nhận xét:
- Cơ cấu của nền kinh tế.
- So sánh tỷ lệ sản phẩm của nghành.
Nghành
Tổng sản phẩm năm 1994 (%)
Nụng, lâm, ngư nghiệp.
Công nghiệp và xây dựng.
Dịch vụ
25,4%.
34,5%.
40,1%
Câu 3: (2 điểm).
Dựa vào Átlát địa lý Việt Nam trang 24, hãy xác định các sân bay, cảng biển, các địa điểm du lịch nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đán án, biểu điểm:
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu 1
(4đ)
*Thuận lơi:
- Đất Fe ra lít hình thành trên đá vôi ở trung du và miền núi Băc Bộ thích hợp trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, trồng rừng.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh " trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
- Đầu nguồn các con sống lớn nhiều ghềnh thác " phát triển thủy điện.
- Khoáng sản: là vùng giàu khoáng sản như than , sắt. Apatít, đá vôi "thuận lợi cho phát triển công nghiệp.
- Biển nhiều hải sản"thuận lợi cho đánh bắn, nuôi trồng thủy sản, phát triển giao thông vận tải biển.
- Du lich: Hạ Long, Sapa, Tam Đảo, Hồ Ba Bể...
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Khó khăn:
- Tây Bắc địa hình núi cao, hiểm trở, giao thông khó khăn.
- Khí hậu khắc nghiệt, sói mòn, sạt lở đất, lũ quyét, môi trường suy giảm.
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4đ)
- Vẽ biểu đồ hình tròn :
Yêu cầu: + Vẽ tương đối chính xác, rỏ ràng, sạch đẹp..
+ Chú thích tên biểu đồ, năm ( không có trừ 0,5đ).
2đ
Nhận xét:
+ Cơ cấu nền kinh tế nước ta đa dạng, bao gồm nhiều nghành: Nông , lâm, ngư nghiệp, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
+ So sánh tỉ lệ sản phẩm các nghành:
- Nghành dich vụ: có tỷ lệ sản phẩm trong tổng sản phẩm nền kinh tế cao nhất (40,1%).
- Rồi đến nghành công nghiệp và xây dựng (34,5%).
- Thấp nhất là nông lâm ngư nghiệp (25,4%).
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(2đ)
- Các sân bay, cảng biển và địa điểm du lich nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Ninh Thuận, phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn, Mũi Né, Dung Quất, Cam Ranh
2đ
File đính kèm:
- KT HKI Dia 9 Tu Luan 100 20132014.docx