Câu 6: ( 2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I.
a) Chứng minh BED = BEC.
b) Chứng minh IC = ID.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 7 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS An Quảng Hữu KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và Tên : Môn : Toán- Khối 7
Lớp: 7 Thời gian: 90 phút.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
1. Xây dựng ma trận ra đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5 điểm = 15 %
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5 điểm= 15 %
3. Hàm số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5 điểm = 1,5 %
4.Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0).
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5 điểm = 1,5 %
5.Tổng ba góc của một tam giác.
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5 điểm = 1,5 %
6.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác.
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2.5
1
1,5 điểm = 1,5 %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
4
6 60 %
2
4 40 %
6
10 điểm
2. ĐỀ:
Câu 1: ( 1,5 đ): Cho và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
-3
-1
0
2
4
y
7
Câu 2: ( 1,5 đ): Cho và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
-20
-1
4
y
10
-4
2
Câu 3: ( 1,5đ): Cho hàm số y = f() = 3 2 – 1. Tính:
f(-1) =
f(0) =
f(1) =
Câu 4: Vẽ đò thị hàm số y = - 2.
Câu 5: ( 1,5 đ)
Nêu định lí tam giác vuông.
Áp dụng tính: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết . Tính số đo góc C.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: ( 2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I.
Chứng minh BED = BEC.
Chứng minh IC = ID.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: ( 1,5 đ):
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
Do và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nên y = k, suy ra k = = -7
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
-3
-1
0
2
4
y
21
7
0
-14
-28
Câu 2: ( 1,5 đ): Cho và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
Do và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nên y = , suy ra a = y = 40.
b) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
-20
-1
4
-10
20
y
-2
40
10
-4
2
Câu 3: ( 1,5đ): Cho hàm số y = f() = 3 2 – 1. Tính:
f(-1) = 3. (-1)2 - 1 = 2
f(0) = 3. (0)2 - 1 = -1
f(1) = 3. (1)2 - 1 = 2
Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số y = - 2.
Lập bảng:
-2
0
2
y
4
0
-4
Vẽ đồ thị:
Câu 5: ( 1,5 đ)
a- Định lí tam giác vuông: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
Do tam giác ABC vuông tại A.
Nên: ( hai góc nhọn phụ nhau)
Suy ra:
= 900 - 450
Vậy: = 450
b- Tính số đo góc C.
Câu 6: ( 2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I.
GT ABC vuông tại A
(AB < BC)
BC = BD( D tia BA)
B là phân giác góc B.
B AC = E
B CD = I
KL a)BED = BEC.
b) IC = ID.
Chứng minh BED = BEC.
Chứng minh IC = ID.
Chứng minh
a) BED = BEC.
Xét BED và BEC có:
BE: cạnh chung.
(giả thiết).
BD = BC (giả thiết).
Vậy: BED = BEC.( c.g.c)
b) IC = ID.
Xét DBI và CBI có:
BI: cạnh chung.
(giả thiết).
BD = BC (giả thiết).
Vậy: DBI = CBI.( c.g.c)
File đính kèm:
- Đề Thi+ Đáp án + Ma trận-Toán 7( HK I).doc