Câu 4 : Trong chuyển động thẳng biến đổi; véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc
A. luôn cùng hướng B. luôn cùng phương
C. luụn trựng nhau D. luụn vuụng gúc với nhau
Câu 5 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trũn đều?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.
C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Vật lí 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
KIỂM TRA HỌC Kè I
Trường THPT Phan Bội Chõu
Mụn: Vật Lớ 10
Cú 12 cõu trắc nghiệm trong 2 trang
Thời gian: 45 phỳt
Ngày:
Họ và tờn:
Điểm
Giỏm khảo
(Kớ, ghi rừ họ tờn)
Giỏm thị
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng
Lớp 10B
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1 :
Theo cụng thức cộng vận tốc ; mà cú khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
Cho hai lực đồng quy cú độ lớn và . Hợp lực cú thể nhận cỏc giỏ trị nào sau đõy ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
Phải treo một vật cú khối lượng bằng bao nhiờu vào một lũ xo cú độ cứng để nú dón ra được ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
Trong chuyển động thẳng biến đổi; vộc tơ gia tốc và vộc tơ vận tốc
A.
luụn cựng hướng
B.
luụn cựng phương
C.
luụn trựng nhau
D.
luụn vuụng gúc với nhau
Câu 5 :
Chuyển động của vật nào dưới đõy là chuyển động trũn đều?
A.
Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B.
Chuyển động của một mắc xớch xe đạp.
C.
Chuyển động của cỏi đầu van xe đạp đối với người ngồi trờn xe, xe chạy đều.
D.
Chuyển động của cỏi đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 6 :
Một chất điểm chuyển động cú phương trỡnh . Tốc độ của chất điểm chuyển động tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Đứng ở Trỏi Đất, ta sẽ thấy:
A.
Mặt Trời đứng yờn, Trỏi Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
B.
Mặt Trời và Trỏi Đất đứng yờn, Mặt Trăng quay quanh Trỏi Đất.
C.
Trỏi Đất đứng yờn, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trỏi Đất.
D.
Mặt Trời đứng yờn, Trỏi Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trỏi Đất.
Câu 8 :
Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng bao nhiờu? Biết rằng sau tốc độ của chuyển động là .
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
Cho hai lực đồng quy cú cựng độ lớn . Gúc giữa hai lực bằng bao nhiờu để hợp lực cú độ lớn cũng bằng 10N ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
Một ụtụ chuyển động qua A với tốc độ ; chuyển động về B với gia tốc . Chọn gốc toạ độ O cỏch A (O nằm ngoài AB), gốc thời gian lỳc qua A. Phương trỡnh chuyển động của ụtụ là .
A.
Chuyển động đú là rơi tự do
B.
Chuyển động đú là chậm dần đều
C.
Chuyển động đú là nhanh dần đều.
D.
Chuyển động đú là đều.
Câu 11 :
Một ụtụ khởi hành từ A; chuyển động nhanh dần đều về B với gia tốc . Chọn gốc toạ độ O cỏch A (O nằm ngoài AB), gốc thời gian lỳc qua A. Phương trỡnh chuyển động của ụtụ là .
A.
Khi chọn chiều dương ngược chiều chuyển động.
B.
Khi chọn chiều dương là chiều chuyển động.
C.
Khụng phụ thuộc vào chiều dương.
D.
Chọn chiều dương tuỳ ý.
Câu 12 :
Một ụtụ khởi hành từ A; chuyển động nhanh dần đều về B với gia tốc . Chọn gốc toạ độ O cỏch A (O nằm ngoài AB), chiều dương là chiều chuyển động và gốc thời lỳc qua A. Phương trỡnh chuyển động của ụtụ là
A.
B.
C.
D.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Lưu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : . Cách tô sai: Ô Â Ä.
01
05
09
02
06
10
03
07
11
04
08
12
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
1
Tại sao mỏy bay cú khối lượng càng lớn thỡ đường băng càng phải dài ?
Mỏy bay cú khối lượng càng lớn thỡ vận tốc đầu càng phải lớn mới đủ lực nõng cỏnh mỏy bay. Do khối lượng lớn thỡ mức quỏn tớnh lớn. Muốn đạt vận tốc lớn thỡ thời gian tăng tốc phải dài. Vỡ vậy đường băng cần phải dài.
2
Trọng lực và trọng lượng của vật là gỡ?
Trọng lực là lực hỳt của Trỏi Đất Tỏc dụng lờn cỏc vật ở gần Trỏi Đất và gõy ra cho vật gia tốc rơi tự do. Trọng lượng là độ lớn của trọng lực (là trọng lực tỏc dụng lờn giỏ đỡ hoặc dõy treo).
3
Bỳng hũn bi lăn trờn mặt sàn nằm ngang. Tại sao hũn bi lăn chậm dần?
Hũn bi lăn chậm dần, vỡ cú lực ma sỏt lăn xuất hiện cản trở chuyển động lăn của hũn bi.
4
Chuyển động của một vật rắn cú thể quy về chuyển động nào? Vớ dụ?
Mọi chuyển động của vật rắn đều cú thể phõn tớch thành hai chuyển động đơn giản; đú là chuyển động tớnh tiến và chuyển động quay. Vớ dụ: Bỏnh xe chuyển động lăn trờn mặt đường gồm chuyển động quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến thẳng trờn mặt đường.
5
Một vật trượt khụng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiờng, cú gúc nghiờng và hệ số ma sỏt giữa vật và mặt phẳng là . Tớnh gia tốc của vật trờn mặt phẳng nghiờng?
Gia tốc:
6
Nộm một vật theo phương ngang, ở độ cao so với mặt đất, lấy . Tớnh thời gian khi vật chạm đất?
Thời gian:
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vl10-thk1
Đề số : 1
01
05
09
02
06
10
03
07
11
04
08
12
File đính kèm:
- de thi hoc ki 1 20082009.doc