Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ 3. Biết R1 = R2 = 1200, nguồn có E = 180V, r = 0, điện trở của vôn kế Rv = 1200 . Tìm số chỉ của vôn kế.
A. 20V B. 30V
C. 80V D. 60V
Câu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
B. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
Câu 6. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2Ω và R2 = 8Ω, biết công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 3Ω. B. r = 2Ω. C. r = 4Ω. D. r = 6Ω.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-2008)
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn : Vật lí 11 Nâng cao
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11/1 Thời gian: 60 phút
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Mã đề: VL329
Câu 1. Biểu thức và đơn vị nào sau đây là của suất điện động của nguồn điện ?
A. E , đơn vị Vôn. B. E , đơn vị Fara
C. E , đơn vị Vôn. D. E , đơn vị Ampe.
Câu 2. Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì :
A. công suất điện tiêu thụ là lớn nhất.
B. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất.
R1
R3
R2
E ,r
Hình 2
C. công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức.
D. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất.
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ 2:Biết: E = 3V, r = 1W, R1 = 0,8W, R2 = 2W, R3 = 3W. Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
A. 2,5V B. 1V
C. 1,5V D. 2V
V
R1
R2
E , r
Hình 3
Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ 3. Biết R1 = R2 = 1200W, nguồn có E = 180V, r = 0, điện trở của vôn kế Rv = 1200W . Tìm số chỉ của vôn kế.
A. 20V B. 30V
C. 80V D. 60V
Câu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
B. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
Câu 6. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2Ω và R2 = 8Ω, biết công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 3Ω. B. r = 2Ω. C. r = 4Ω. D. r = 6Ω.
Câu 7. Nguyên nhân gây ra điện trở là:
A. Do nhiệt độ dây dẫn
B. Điện trở suất trong dây dẫn
C. Các electron bị cản trở và va chạm với nút mạng
D. Cấu trúc mạng tinh thể
Hình 1
Câu 8. Cho bộ nguồn như hình vẽ 1, biết mỗi nguồn có suất điện động là E, điện trở trong r. Hãy cho biết suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
A. E b = 19E , rb = 8 r B. E b = 7E , rb = 9 r
C. E b = 12E , rb = 4,5r D. E b = 12E , rb = 8,5 r
Câu 9. Bình điện phân dung dịch AgNO3, anốt bằng Pt, xem như một máy thu có E / = 4V, r/=1, cho AAg=108; nAg = 1. Đặt vào nguồn điện có E = 12V, r = 3. Khối lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 2 giờ là:
A. m =16,1 kg B. m = 16,1g C. m = 4,4.10-3 kg. D. m = 4,4.10-3g.
Câu 10. Điều kiện để có dòng điện là :
A. Phải có nguồn điện .
B. Phải có hiệu điên thế .
C. Phải có hiệu điên thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. Phải có vật dẫn điện.
Câu 11. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là :
A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng phát quang.
C. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 12. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn 220V-100W khi dùng nó ở mạng điện có hiệu điện thế 110V.
A. 50W B. 75W C. 25W D. 20W
Câu 13. Hai điện trở giống nhau được mắc song song có điện trở tương là 1,5. Nếu mắc hai điện trở này nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng là :
A
E ,r
E,r E ,r
C
B
Hình 4
A. R = 8W B. R = 4W C. R = 6W D. R = 2W
Câu 14. Có 3 nguồn điện giống nhau mắc như hình vẽ 4, mỗi nguồn có E = 2V và r = 1Ω, tụ điện có điện dung C = 3mF. Tính điện tích của tụ điện.
A. 8.10-6C B. 0
C. 2.10-6C D. 4.10-6C
Câu 15. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (AAg =108, nAg = 1, k = 1,118.10-6kg/C). Điện lượng qua bình điện phân là 965C. Khối lượng bạc bám vào catôt là bao nhiêu?
A. 1,08 kg B. 0,108 g C. 1,08 g D. 10,8 g
Câu 16. Công suất sản sinh ra trên một điện trở R = 10 là P = 90W. Hiệu điện thế U trên hai đầu điện trở đó bằng :
A. U = 30V. B. U = 18V. C. U = 90V. D. U = 9V.
Câu 17. "Dung lượng của acquy là lớn nhất mà acquy có thể cung cấp khi phát điện". Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau đây điền khuyết điểm vào phần ở câu trên:
A. Công suất B. Điện năng C. Cường độ D. Điện lượng
Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động E vaøđiện trở trong r ñöôïc maéc vôùi điện trở R = 3r thaønh maïch kín. Tính hiệu suất của nguồn điện?
A. H = 90%. B. H = 25%. C. H = 75%. D. H = 50% .
Câu 19. Chọn câu trả lời sai:
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Kim loại là chất dẫn điện tốt
Câu 20. Tìm phát biểu sai: Xét một vật dẫn cân bằng điện
A. Ở mọi điểm trên bề mặt vật dẫn có véctơ cường độ điện trường đều vuông góc mặt vật dẫn
B. Điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn bằng 0
C. Vật dẫn cân bằng điện là vật đẳng thế
D. Ở mọi điểm bên trong vật dẫn có E=0
Câu 21. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích ?
A. Phương, chiều, độ lớn không đổi.
B. Phương chiều, độ lớn giảm.
C. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm
D. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng..
Câu 22. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q1 và q2 có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra một khoảng nhỏ thì chúng:
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. không tương tác với nhau D. có thể hút hoặc đẩy nhau
Câu 23. Hai tụ điện giống nhau có điện dung C , một nguồn điện có hiệu điện thế U. Khi hai tụ ghép nối tiếp và nối vào nguồn thì năng của bộ tụ là W1, khi hai tụ ghép song song với nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là W2 , ta có:
A. W2 = 2W1 B. W1 = W2 C. W2 = 4W1 D. W1 = 4W2
Câu 24. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6mC B. q = 12,5.10-6C C. q = 12,5mC D. q = 8mC
Câu 25. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,28cm B. r2 = 1,28m C. r2 = 1,6m D. r2 = 1,6cm
Câu 26. Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, đặt song song nhau trong chân không, cách nhau 1(cm); hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 100(V), cường độ điện trường giữa hai bản là:
A. 0,01 (V/m) B. 10-4 (V/m) C. 100 (V/m) D. 104 (V/m)
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 28. Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ phải được ghép theo cách:
A. (C1 nối tiếp với C2 )song song với C3 B. (C1 song song với C2)nối tiếp với C3 C. C1 song song với C2 song song với C3 D. C1 nối tiếp với C2 nối tiếp với C3
Câu 29. Điện trường đều là điện trường có:
A. Độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
B. Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi
C. Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
D. Độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi
Câu 30. Hai điện tích q1 = 5.10-10 (C), q2 = - 5.10-10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 351V/m. B. E = 1218V/m. C. E = 609V/m. D. E = 703V/m.
Câu 31. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn:
A. đặt gần nhau và nối với nhau bởi một dây dẫn.
B. đặt cách điện với nhau.
C. đặt gần nhau và cách điện với nhau
D. đặt gần nhau
Câu 32. Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được bao nhiêu đường sức:
A. Vô số đường B. 2 C. 1 D. 3
Câu 33. Một điện tích q =10-7C, đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q chịu tác dụng của một lực F = 3.10-3N. Tìm độ lớn của điện tích Q, biết hai điện tích điểm đặt cách nhau 30cm.
A. 3.10-7C B. 10-7C C. 2.10-7C D. 3.10-7C
Câu 34. Giữa hai bản phẳng tích điện trái dấu bằng nhau, cách nhau 10cm có hiệu điện thế 50V. Hiệu điện thế giữa 2 điểm cách nhau 1cm theo phương vuông góc với các bản là:
A. 4V B. 5V C. 10V D. 20V
Câu 35. Hai điện tích điểm q1 = -2.10-8C, q2 = 1,8.10-7C đặt trong chân không tại A và B cách nhau 8 cm. Hỏi phải đặt điện tích q tại C ở đâu để nó nằm cân bằng.
A. AC = 6cm, BC = 10cm B. AC = 4cm, BC = 12cm
C. AC = 6cm, BC = 12cm D. AC = 4cm, BC = 10cm
Câu 36. Từ công thức (q là độ lớn của điện tích thử dương) đặt tại một điểm có cường độ điện trường E, F là lực điện tác dụng lên điện tích q thì.
A. E tỉ lệ thuận với F
B. E phụ thuộc vào F và q
C. E không phụ thuộc và F mà chỉ phụ thuộc vào q
D. E không phụ thuộc vào F và q
Câu 37. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d B. AMN = q.UMN C. UMN = VM - VN. D. E = UMN.d
Câu 38. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 400V/m B. E = 200V/m. C. E = 2V/m. D. E = 40V/m.
Câu 39. Chọn phương án đúng: Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trường trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A0 nếu điện trường không đều. D. A = 0.
Câu 40. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 > 0.
File đính kèm:
- KIEM TRA 11 NANG CAO.doc