Kiêm tra học kì II môn : sinh học-Lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút

1. Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhóm:

 A. Ưa siêu nhiệt. B. Ưa nhiệt. C. Ưa ấm. D. Ưa lạnh.

 2. Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm:

 A. Vỏ protein v nhiễm sắc thể. B. Vỏ protein v axit nucleic.

 C. Mng sinh chất , tế bo chất v nhn D. Mng sinh chất v axit nucleic.

 3. Sinh vật nào sau đây không sinh sản theo kiểu phân đôi?

 A. Vi khuẩn. B. Trng giy. C. Xạ khuẩn. D. Trng roi.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiêm tra học kì II môn : sinh học-Lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK KIÊM TRA HỌC KI II THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : SINH HỌC-LỚP 10 ================= Thơi gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên.................................;lớp....... số tt...... Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời sau: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nội dung đề thi số : 001 1. Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhĩm: A. Ưa siêu nhiệt. B. Ưa nhiệt. C. Ưa ấm. D. Ưa lạnh. 2. Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A. Vỏ protein và nhiễm sắc thể. B. Vỏ protein và axit nucleic. C. Màng sinh chất , tế bào chất và nhân D. Màng sinh chất và axit nucleic. 3. Sinh vật nào sau đây khơng sinh sản theo kiểu phân đơi? A. Vi khuẩn. B. Trùng giày. C. Xạ khuẩn. D. Trùng roi. 4. Hiện tượng cĩ ở hơ hấp mà khơng cĩ lên men ở là: A. Cĩ chất nhận điện tử bên ngồi B. Khơng sử dụng ơxi C. Khơng giải phĩng năng lượng D. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ 5.Ở vi sinh vật, giống nhau giữa hơ hấp và lên men là: A. Xảy ra trong mơi trường cĩ nhiều ơxi B. Đều là sự phân giải chất hữu cơ C. Xảy ra trong mơi trường cĩ ít ơxi D. Xảy ra trong mơi trường khơng cĩ ơxi 6. Trong bảo quản thức ăn khỏi vi sinh vật gây hư hỏng con người "đun sơi, nấu chín" là ứng dụng ảnh hưởng yếu tố vật lí nào? A. Độ pH B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Độ ẩm 7. Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào khơng cĩ ở kì đầu ? A. Thoi phân bào xuất hiện. B. NST kép co xoắn. C. Màng nhân tiêu biến. D. NST đơn co xoắn. 8. Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vơ cơ khơng phải là oxi phân tử được gọi là: A. Hơ hấp kị khí. B. Quang hợp. C. Hơ hấp hiếu khí. D. Lên men. 9. Vi sinh vật nào sau đây cĩ thể sinh sản vơ tính bằng phân đơi và sinh sản hữu tính : A. Nấm men rượu B. Xạ khuẩn C. Tảo mắt D. Nấm men rượu rum 10. Ở pha S của kì trung gian xảy ra hiện tượng : A. Các NST kép co xoắn cực đại. B. ADN và NST tự nhân đơi. C. Bào chất và bào quan được tổng hợp thêm. D. Màng nhân và nhân con biến mất. 11. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Sự phân chia tế bào chất. B. Tế bào phân chia 1 lần C. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng D. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. 12. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì: A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao D. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp 13. Trong quá trình giảm phân,các nhiễm sắc thể kép dãn xoắn vào: A. Kì đầu II. B. Kì đầu I. C. Kì cuối I D. Kì cuối II. 14. Trong quá trình nguyên phân,"các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào" vào : A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu. 15. Ở một lồi động vật A cĩ 2n=20 NST cĩ 10 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Kết quả sau giảm phân số NST cĩ trong tất cả các tế bào con là: A. 800 NST B. 100 NST C. 400 NST D. 200 NST 16. Điều nào sau đây nĩi khơng đúng về kì cuối của quá trình nguyên phân: A. Các NST đơn dãn xoắn. B. Màng nhân xuất hiện. C. Các NST képdãn xoắn. D. Thoi phân bào tiêu biến. 17. Ở virut ,"capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều" gọi là : A. Cấu trúc tổng hợp B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc xoắn 18. "Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh dưỡng" gọi là sinh sản bằng : A. Nội bào tử. B. Nảy chồi. C. Bào tử đốt. D. Ngoại bào tử. 19. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Cĩ 2 lần phân bào. B.Cĩ sự phân chia tế bào chất . C. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. D.Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể. 20. Hiện tượng cĩ ở lên men mà khơng cĩ ở hơ hấp là: A. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ B. Khơng cĩ chất nhận điện tử bên ngồi C. Chất nhận điện tử là ơxi phân tử D. Khơng giải phĩng năng lượng ************HẾT************** Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. - / - - 11. - - = - 16. - - = - 02. - / - - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. - / - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. - / - - SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK KIÊM TRA HỌC KI II THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : SINH HỌC-LỚP 10 ================= Thơi gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên........................................;lớp....... số tt...... Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời sau: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nội dung đề thi số : 002 1. Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhĩm: A. Ưa lạnh. B.Ưa siêu nhiệt. C. Ưa ấm. D.Ưa nhiệt. 2. Hiện tượng cĩ ở hơ hấp mà khơng cĩ lên men ở là: A. Khơng sử dụng ơxi B. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ C. Khơng giải phĩng năng lượng D. Cĩ chất nhận điện tử bên ngồi 3. Hiện tượng cĩ ở lên men mà khơng cĩ ở hơ hấp là: A. Khơng cĩ chất nhận điện tử bên ngồi B. Khơng giải phĩng năng lượng C. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ D. Chất nhận điện tử là ơxi phân tử 4. Ở vi sinh vật, giống nhau giữa hơ hấp và lên men là: A. Xảy ra trong mơi trường khơng cĩ ơxi B. Xảy ra trong mơi trường cĩ nhiều ơxi C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ D. Xảy ra trong mơi trường cĩ ít ơxi 5. Trong quá trình giảm phân,các nhiễm sắc thể kép dãn xoắn vào: A. Kì đầu I. B.Kì cuối II. C. Kì cuối I D. Kì đầu II. 6. Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vơ cơ khơng phải là oxi phân tử được gọi là: A. Lên men. B. Hơ hấp hiếu khí. C. Hơ hấp kị khí. D. Quang hợp. 7. Vi sinh vật nào sau đây cĩ thể sinh sản vơ tính bằng phân đơi và sinh sản hữu tính : A. Nấm men rượu rum B. Tảo mắt C. Nấm men rượu D. Xạ khuẩn 8. Điều nào sau đây nĩi khơng đúng về kì cuối của quá trình nguyên phân: A. Thoi phân bào tiêu biến. B. Các NST kép dãn xoắn. C. Màng nhân xuất hiện. D. Các NST đơn dãn xoắn. 9. Trong quá trình nguyên phân,"các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào" vào : A. Kì sau. B. Kì cuối. C. Kì giữa. D. Kì đầu. 10. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì: A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit D.Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp 11. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Cĩ sự phân chia tế bào chất. B. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. C. Cĩ 2 lần phân bào. D. Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể 12. Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A. Vỏ protein và axit nucleic. B.Vỏ protein và nhiễm sắc thể. C. Màng sinh chất và axit nucleic. D. Màng sinh chất , tế bào chất và nhân 13. Ở virut ,"capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều" gọi là : A. Cấu trúc tổng hợp B. Cấu trúc xoắn C. Cấu trúc khối D. Cấu trúc hỗn hợp 14. Ở một lồi động vật A cĩ 2n=20 NST cĩ 10 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Kết quả sau giảm phân số NST cĩ trong tất cả các tế bào con là: A. 200 NST B. 400 NST C. 100 NST D. 800 NST 15. Trong bảo quản thức ăn khỏi vi sinh vật gây hư hỏng con người "đun sơi, nấu chín" là ứng dụng ảnh hưởng yếu tố vật lí nào? A. Độ pH B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Độ ẩm 16. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Sự phân chia tế bào chất. B. Tế bào phân chia 1 lần C. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. D. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng 17. Sinh vật nào sau đây khơng sinh sản theo kiểu phân đơi? A.Trùng roi. B. Xạ khuẩn. C. Trùng giày. D.Vi khuẩn. 18. Ở pha S của kì trung gian xảy ra hiện tượng : A. Màng nhân và nhân con biến mất. B. ADN và NST tự nhân đơi. C.Các NST kép co xoắn cực đại. D. Bào chất và bào quan được tổng hợp thêm. 19. Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào khơng cĩ ở kì đầu ? A. Màng nhân tiêu biến. B. Thoi phân bào xuất hiện. C. NST kép co xoắn. D. NST đơn co xoắn. 20. "Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh dưỡng" gọi là sinh sản bằng : A. Ngoại bào tử. B. Nội bào tử. C.Nảy chồi. D. Bào tử đốt. ************HẾT************** Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - = - 06. - - = - 11. - - = - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - / - - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - - = - 18. - / - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. ; - - - 15. - / - - 20. ; - - - SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK KIÊM TRA HỌC KI II THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : SINH HỌC-LỚP 10 ================= Thơi gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên........................................;lớp....... số tt...... Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời sau: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nội dung đề số : 003 1. Ở vi sinh vật, giống nhau giữa hơ hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Xảy ra trong mơi trường cĩ nhiều ơxi C. Xảy ra trong mơi trường khơng cĩ ơxi D. Xảy ra trong mơi trường cĩ ít ơxi 2. Vi sinh vật nào sau đây cĩ thể sinh sản vơ tính bằng phân đơi và sinh sản hữu tính : A. Nấm men rượu B. Tảo mắt C. Nấm men rượu rum D. Xạ khuẩn 3. Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào khơng cĩ ở kì đầu ? A. Màng nhân tiêu biến. B. NST đơn co xoắn. C. NST kép co xoắn. D.Thoi phân bào xuất hiện. 4. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì: A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit D. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao 5. Ở một lồi động vật A cĩ 2n=20 NST cĩ 10 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Kết quả sau giảm phân số NST cĩ trong tất cả các tế bào con là: A. 400 NST B. 200 NST C. 800 NST D. 100 NST 6. Trong quá trình giảm phân,các nhiễm sắc thể kép dãn xoắn vào: A. Kì đầu II. B. Kì đầu I. C. Kì cuối II. D. Kì cuối I 7. Trong bảo quản thức ăn khỏi vi sinh vật gây hư hỏng con người "đun sơi, nấu chín" là ứng dụng ảnh hưởng yếu tố vật lí nào? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ pH D. Độ ẩm 8. Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhĩm: A. Ưa ấm. B. Ưa nhiệt. C. Ưa siêu nhiệt. D. Ưa lạnh. 9. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Sự phân chia tế bào chất. B. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng C. Tế bào phân chia 1 lần D. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. 10."Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh dưỡng" gọi là sinh sản bằng : A. Ngoại bào tử. B. Bào tử đốt. C.Nảy chồi. D. Nội bào tử. 11. Trong quá trình nguyên phân,"các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào" vào : A. Kì cuối. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì giữa. 12. Điều nào sau đây nĩi khơng đúng về kì cuối của quá trình nguyên phân: A. Các NST kép dãn xoắn. B. Các NST đơn dãn xoắn. C.Màng nhân xuất hiện. D. Thoi phân bào tiêu biến. 13. Sinh vật nào sau đây khơng sinh sản theo kiểu phân đơi? A. Vi khuẩn. B. Trùng roi. C. Xạ khuẩn. D. Trùng giày. 14. Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A.Vỏ protein và nhiễm sắc thể. B. Màng sinh chất , tế bào chất và nhân C. Màng sinh chất và axit nucleic. D. Vỏ protein và axit nucleic. 15. Ở pha S của kì trung gian xảy ra hiện tượng : A. Các NST kép co xoắn cực đại. B. Màng nhân và nhân con biến mất. C. Bào chất và bào quan được tổng hợp thêm. D. ADN và NST tự nhân đơi. 16. Hiện tượng cĩ ở lên men mà khơng cĩ ở hơ hấp là: A. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ B. Khơng giải phĩng năng lượng C. Khơng cĩ chất nhận điện tử bên ngồi D. Chất nhận điện tử là ơxi phân tử 17. Ở virut ,"capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều" gọi là : A. Cấu trúc khối B. Cấu trúc tổng hợp C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc xoắn 18. Hiện tượng cĩ ở hơ hấp mà khơng cĩ lên men ở là: A. Khơng giải phĩng năng lượng B. Cĩ chất nhận điện tử bên ngồi C. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ D. Khơng sử dụng ơxi 19.Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vơ cơ khơng phải là oxi phân tử được gọi là: A. Quang hợp. B. Hơ hấp hiếu khí. C. Lên men. D. Hơ hấp kị khí. 20. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Cĩ 2 lần phân bào. B. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. C.Cĩ sự phân chia tế bào chất . D. Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể. ************HẾT************** Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - = - 02. - / - - 07. - / - - 12. ; - - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. ; - - - SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK KIÊM TRA HỌC KI II THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : SINH HỌC-LỚP 10 ================= Thơi gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên........................................;lớp....... số tt...... Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời sau: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nội dung đề số : 004 1. Hiện tượng cĩ ở lên men mà khơng cĩ ở hơ hấp là: A. Khơng cĩ chất nhận điện tử bên ngồi B. Khơng giải phĩng năng lượng C. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ D. Chất nhận điện tử là ơxi phân tử 2. Hiện tượng cĩ ở hơ hấp mà khơng cĩ lên men ở là: A. Khơng sử dụng ơxi B. Cĩ chất nhận điện tử bên ngồi C. Khơng giải phĩng năng lượng D. Chất nhận điện tử là chất vơ cơ 3. Điều nào sau đây nĩi khơng đúng về kì cuối của quá trình nguyên phân: A. Màng nhân xuất hiện. B. Các NST kép dãn xoắn. C. Các NST đơn dãn xoắn. D. Thoi phân bào tiêu biến. 4. Ở một lồi động vật A cĩ 2n=20 NST cĩ 10 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Kết quả sau giảm phân số NST cĩ trong tất cả các tế bào con là: A. 400 NST B. 200 NST C. 800 NST D. 100 NST 5. Trong quá trình nguyên phân,"các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào" vào : A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Kì đầu. 6. Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhĩm: A.Ưa lạnh. B. Ưa ấm. C. Ưa siêu nhiệt. D. Ưa nhiệt. 7. Vi sinh vật nào sau đây cĩ thể sinh sản vơ tính bằng phân đơi và sinh sản hữu tính : A. Tảo mắt B. Xạ khuẩn C. Nấm men rượu rum D. Nấm men rượu 8. "Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh dưỡng" gọi là sinh sản bằng : A. Ngoại bào tử. B.Nảy chồi. C. Bào tử đốt. D. Nội bào tử. 9. Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào khơng cĩ ở kì đầu ? A. NST kép co xoắn. B. Màng nhân tiêu biến. C. Thoi phân bào xuất hiện. D. NST đơn co xoắn. 10. Ở virut ,"capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều" gọi là : A. Cấu trúc khối B. Cấu trúc xoắn C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc tổng hợp 11. Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vơ cơ khơng phải là oxi phân tử được gọi là: A. Lên men. B. Hơ hấp kị khí. C. Quang hợp. D. Hơ hấp hiếu khí. 12. Trong quá trình giảm phân,các nhiễm sắc thể kép dãn xoắn vào: A. Kì cuối I B. Kì đầu II. C. Kì đầu I. D. Kì cuối II. 13. Trong bảo quản thức ăn khỏi vi sinh vật gây hư hỏng con người "đun sơi, nấu chín" là ứng dụng ảnh hưởng yếu tố vật lí nào? A. Độ ẩm B. Ánh sáng C. Độ pH D. Nhiệt độ 14. Sinh vật nào sau đây khơng sinh sản theo kiểu phân đơi? A.Trùng roi. B.Vi khuẩn. C. Xạ khuẩn. D. Trùng giày. 15. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì: A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao D. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit 16.Ở vi sinh vật, giống nhau giữa hơ hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Xảy ra trong mơi trường cĩ ít ơxi C. Xảy ra trong mơi trường khơng cĩ ơxi D. Xảy ra trong mơi trường cĩ nhiều ơxi 17. Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A. Màng sinh chất và axit nucleic. B. Màng sinh chất , tế bào chất và nhân C. Vỏ protein và nhiễm sắc thể. D. Vỏ protein và axit nucleic. 18. Ở pha S của kì trung gian xảy ra hiện tượng : A. ADN và NST tự nhân đơi. B. Bào chất và bào quan được tổng hợp thêm. C. Các NST kép co xoắn cực đại. D. Màng nhân và nhân con biến mất. 19. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. B. Cĩ sự phân chia tế bào chất . C. Cĩ 2 lần phân bào. D.Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể. 20. Đặc điểm cĩ ở giảm phân mà khơng cĩ ở nguyên phân là: A. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng B. Tế bào phân chia 1 lần C. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi. D.Sự phân chia tế bào chất. ************HẾT************** Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. ; - - - 06. - / - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - = - 05. - / - - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. ; - - -

File đính kèm:

  • docĐề KT HK II lớp 10- 09-10.doc
Giáo án liên quan