1/ Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Hạt muối. B Chiếc cốc làm bằng thuỷ tinh. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.
2/ Công cơ học là đại lượng
A. Không âm B. Vô hướng C. Luôn luôn dương D. Véctơ
3/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất
B. Động năng được xác định bằng biểu thức Wđ = m.v ( m là khối lượng; v là vận tốc của vật )
C. Động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng 0
D. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Vật lí - Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và Tên...................................................
Lớp:.......................................................... ....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10
(Chương trình nâng cao)
*******
I/ TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Chọn câu trả lời thích hợp điền vào phiếu trả lời
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1/ Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Hạt muối. B Chiếc cốc làm bằng thuỷ tinh. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.
2/ Công cơ học là đại lượng
A. Không âm B. Vô hướng C. Luôn luôn dương D. Véctơ
3/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất
B. Động năng được xác định bằng biểu thức Wđ = m.v( m là khối lượng; v là vận tốc của vật )
C. Động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng 0
D. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
4/ Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật B. Vị trí của vật C. Vận tốc của vật D. Gia tốc trọng trường
5/ Hệ kín là hệ trong đó
A. Các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn C. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau
B. Các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ D. Các vật không tương tác với nhau
6/ Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương
A. Bất kì. B. Vuông góc với bề mạt chấc lỏng. C. Hợp với mặt thoáng một góc 45 D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mạtư thoáng
7/ Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Bằng hằng số
8. Cơ năng đàn hồi của vật được bảo toàn khi
A. Vật chuyển động theo một quy luật xác định B. Lực ma sát tác dụng lên vật là nhỏ
C. Vật chuyển động và không có trọng lực tác dụng D. Vật chuyển động không có lực ma sát
9/ Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định:
A. Tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. Tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
10/ Độ biến thiên nội năng của một vật bằng.
A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D. Công mà vật nhận được.
11/ Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây.
A. p và V B. p và T C. V và T D. p, V và T
12/ Trong hệ tọa độ ( p, T ) đường đẳng tích có dạng
A. Đường Parabol B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường Hyperbol D. Nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ
13/ Phương trình trạng thái khí lí tưởng đúng cho trường hợp:
A. Khối lượng riêng của khí nhỏ B. Khối lượng riêng của khí không đổi
C. Khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. Thể tích của khí không lớn lắm
14/ Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thía của một lượng khí ?
A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ tuyệt đối
15/ Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là :
A. Khí có khối lượng riêng nhỏ B. Khí đơn nguyên tử C. Khí lí tưởng D. Khí trơ
16/ Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô được bảo toàn
A. Ôtô tăng tốc B. Ôtô giảm tốc
C. Ôtô chuyển động tròn đều D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
17/ Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 4 D Tăng gấp 8
18/ Một vật nằm yên, có thể có
A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năng
19/ Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì:
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi B. Động lượng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Thế năng của vật tăng gấp đôi
20/ Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn.
A. Cốc nước đá có nước đọng bên ngoài thành cốc. C. Bất đèn hút dầu.
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. D. Giấy thấm hút mực
II/ TỰ LUẬN (3 điểm)
1/ Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.
2/ Một bọt khí ở đáy hồ sâu 8m nỗi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích bọt khí tăng lên bao nhiêu lần? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m, áp suất khí quyển 10Pa. Lấy g = 10m/s.
3/ Một quả cầu có thể nỗi trên mặt nước nhờ sức căng mặt ngoài của nước tác dụng lên nó. Tính lực căng mặt ngoài lớn nhất tác dụng lên quả cầu khi nó được đặt lên mặt nước. Qủa cầu có khối lượng bao nhiêu thì nó không chìm? Biết quả cầu có bán kính 0,3 mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m
.................................................HẾT.............................................
.
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Học sinh chọn đúng mỗi câu: 0,35 điểm x 20 câu = 7 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
C
B
D
B
D
B
B
A
A
C
A
C
C
D
D
C
B
II. TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
CÂU I
* Công của lực cản bằng độ biến thiên động năng
Ac = Wđ2 - Wđ1
0,5 điểm
Mà Ac = FC.s
=> s =
0,5 điểm
CÂU II
* Áp suất bọt khí ở độ sâu 8m
P = Po + .g.h
0,5 điểm
Vì ở nhiệt độ không đổi
Po.Vo = PV
=> =
=> V = 1,8 Vo
0,5 điểm
CÂU III
* Lực căng mặt ngoài tác dụng lên quả cầu
F = . L
Để F= Fmax ó L = Lmax = 2.R
=> Fmax = .2.R
0,5 điểm
* Để quả cầu không bị chìm
P Fmax
m.g = Fmax
=> m
0,5 điểm
File đính kèm:
- De tham khao Ly_10 HK_II so 2.doc