Bài 3: Cho đa thức P =
a) Phân tích P thành nhân tử.
b) Tính giá trị của P tại = 18.
c) Chứng tỏ P luôn luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên .
d) Tìm n Z để P chia hết cho .
Bài 4: Cho đa thức M =
a) Thực hiện phép chia đa thức M cho .
b) Phân tích đa thức M thàh nhân tử.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HKI
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) .
b).
c).
d).
e).
f).
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
Bài 3: Cho đa thức P =
a) Phân tích P thành nhân tử.
b) Tính giá trị của P tại = 18.
c) Chứng tỏ P luôn luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên .
d) Tìm n Z để P chia hết cho .
Bài 4: Cho đa thức M =
a) Thực hiện phép chia đa thức M cho .
b) Phân tích đa thức M thàh nhân tử.
Bài 5: Cho 2 phân thức: và
a) Rút gọn phân thức .
b) Tính tổng .
c) Tính hiệu .
Bài 6: * Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của để giá trị của được xác định.
b) Tính giá trị của khi = 999999.
* Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của để giá trị của được xác định.
b) Tính giá trị của khi = 1000001.
Bài 7: Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức .
Bài 8: Cho hình bình thành ABCD có AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB & CD, P là giao điểm của AN & DM; Q là giao điểm của MC & NB.
a) Tứ giác AMND là hình gì?Tại sao?
b) Chứng minh MN = PQ.
c) Biết AD = 2cm; D = 600. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại C ( BC > AC ). M là trung điểm của AB. Tia phân giác góc ACB cắt đường trung trực của đoạn AB tại D. Vẽ DE, DF lần lượt vuông góc với BC, AC tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác CEDF là hình vuông.
b) Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông cân.
c) Chứng minh E, M, F thẳng hàng.
d) Cho BC = a, AC = b. Tính diện tích tam giác ADF theo a và b.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại B ( AB < BC ). M là trung điểm của AC. Tia phân giác góc ABC cắt đường trung trực của đoạn AC tại D. Vẽ DE, DF lần lượt vuông góc với AB, BC tại E và F.
a) Chứng minh tứ giác BEDF là hình vuông.
b) Chứng minh tam giác ADC là tam giác vuông cân.
c) Chứng minh E, M, F thẳng hàng.
d) Cho AB = c, BC = a. Tính diện tích tam giác ADF theo a và c.
Bài 11: Cho hình chữ nhật ABCD, qua Bkẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thảng AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác CNMP là hình bình thành.
b) Chứng minh BM MP.
c) Biết AB = 6cm, BC = 8cm. Tính diện tích tam giác MNC.
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B ( AB < BC ). Đường phân giác góc ABC cắt đường trung trực AC tại D. Kẻ DE AB & DF BC.
a) Chứng minh tứ giác BEDF là hình vuông.
b) Chứng minh AE = FC.
c) Biết AB = 6cm, BC = 8cm. Gọi M là trung điểm của AC. Tính diện tích tứ giác AEDM.
File đính kèm:
- KT HKI.doc