Câu 1: (2 điểm)
a) Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song ?
b) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh – góc ?
c) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ, số thực
-Nhận biết và thực hiện các phép tính trên tập số hữu tỷ.
-Thông hiểu các quy tắc giải bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2.5
25%
1
1,5
15%
3
4
40%
2. Hàm số
Tìm được giá trị của hàm số y = f(x) tại các giá trị x cho trước
Vận dụng các công thức đã học để tìm hai đại lượng x, y.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
3. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
Nhận biết tính chất của hai đường thẳng song song
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0.5
5%
1 0.5
5%
4. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Biết được tính chất về các trường hợp băng nhau của tam giác
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1 0.5
5%
1
3
20%
2 3.5
35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
4 3.5
35%
1
1,5 15%
3
5
50%
8
10
100%
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: (2 điểm)
a) Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song ?
b) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh – góc ?
c) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) : b) + +
Câu 3: (1điểm) Tìm x biết:
a. b.
Câu 4: (1,5điểm)
Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 6
Tìm hệ số tỉ lệ
Tính giá trị của y khi x = 4
Tính giá trị của x khi y = 15
Câu 5: (1 điểm) Cho hàm số y = 2x + 5
Tính f(-3) ; f(2) ; f(0); f(-1)
Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) ; b) AB // CE
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu
Nội dung
Điểm
1
2
a
1
Tính chất của hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
0.25
0.25
0.25
0.25
b
0.5
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh – góc:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
0,5
c
0.5
* Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
0.5
2
2
a
0.5
: =
=
0.25
0.25
b
0.5
+ +
=
=
0.25
0.25
3
1.5
a
0.75
Vậy x
0.25
0.25
0.25
b
0.75
3.x = 10
x
Vậy x
0.25
0.25
0.25
4
1.5
a
x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch nên a = x.y = 5.6 = 30 Vậy hệ số tỉ lệ là 30
0.5
b
0.5
0.25
0.25
c
0.5
0.25
0.25
5
1
Hàm số y = 2x + 5
f(-3) = 2 . (-3) + 5 = - 6 + 5 = -1
f(2) = 2 . 2 + 5 = 9
f(0) = 2 . 0 + 5 = 5
f(-1) = 2 .(-1) + 5 = -2 + 5 = 3
0.25
0.25
0.25
0.25
6
3
Vẽ hình + GT + KL
0.5
GT ABC , MB = MC, MA = ME
KL a)
AB // CE
0.25
0.25
a
1.5
Xét và có:
MA = ME (gt)
( đối đỉnh)
MB = MC (gt)
Do đó: (c –g - c)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
b
1
Vì ( c/m câu a)
(hai góc tương ứng)
AB // CE ( so le trong bằng nhau )
0.25
0.25
0.5
File đính kèm:
- KT HKI D MT DA.doc