Cau 1: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp cho một ảnh cùng chiều và cách vật 32cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 8 cm hay 40 cm B. 20 cm C.8 cm D.5 cm
Cau 2:
Cuộn cảm có L = 2 mH , trong đđó có dòng điện cường đđộ I = 10 A . Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn đcam là bao nhiêu ?
A. 0,05 J B. 0,1 J C. 1 J D. 0,1 kJ
Cau 3: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2, có điện trở 2. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng cuộn dây với B = 0,2 T. Triệt tiêu từ trường B thì điện lượng sinh ra trong cuộn dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,005C B. 0,02C
C.Không xác định được vì thiếu dữ kiện D. . 0,01C
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Học Kỳ II – Môn Vật Lý Khối 11 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Kiểm tra Học Kỳ II – 2008
Môn Vật Lý Khối 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 337
Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp cho một ảnh cùng chiều và cách vật 32cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 8 cm hay 40 cm B. 20 cm C.8 cm D.5 cm
Câu 2:
Cuộn cảm có L = 2 mH , trong đđó có dòng điện cường đđộ I = 10 A . Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn đcảm là bao nhiêu ?
A. 0,05 J B. 0,1 J C. 1 J D. 0,1 kJ
Câu 3: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2, có điện trở 2. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng cuộn dây với B = 0,2 T. Triệt tiêu từ trường B thì điện lượng sinh ra trong cuộn dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,005C B. 0,02C
C.Không xác định được vì thiếu dữ kiện D. . 0,01C
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây về dòng Foucault là sai:
A. Dòng Foucault làm nóng các lõi sắt dẫn đến giảm hiệu suất các thiết bị điện
B. Dòng Foucault xuất hiện trong khối vật dẫn khi nó được đặt trong từ trường
C. Hiệu ứng nhiệt của dòng Foucault có thể dùng để nấu chảy kim loại
D. Trong công-tơ điện, dòng Foucault gây ra mômen cản giúp đĩa quay đều
Câu 5: Chiếu một tia sáng từ không khí tới bề mặt của một môi trường trong suốt có chiết suất n = với góc tới i= 45o. Muốn tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau thì góc tới của tia tới trên phải:
A. giảm đi 15o B. tăng thêm 30o
C. giảm đi 30o D. tăng thêm 15o
M
N
I
K
A
B
Câu 6:
Hai tia sáng song song AI và BK tới một thấu kính mỏng cho hai tia ló tương ứng là IM và KN. Các tia tới cùng nghiêng với trục chính thấu kính góc a. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. IK vuông góc với truc chính của thấu kính
B. Giao điểm của hai tia ló là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính
C. Vật đặt trước thấu kính này luôn cho ảnh ảo
D. Giao điểm của hai tia ló nằm trên tiêu diện ảnh của thấu kính
Câu 7: Một cuộn dây tròn gồm 1000 vòng, có điện trở 100, bán kính mỗi vòng 10cm, hai đầu mắc với hai cực một điện kế. Người ta tạo ra một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng cuộn dây với B = 10-2 T trong thời gian 0,05s. Kim điện kế chỉ giá trị
A. I = 6,28A B. 3,14 mA C. 3,14 A D. 62,8 mA
Câu 8:
Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 4cm đặt trong từ trường đều B = T. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây khi hợp với mặt phẳng vòng dây góc a = 30o bằng
A. 0,1Wb B. 10-5Wb C. 1,73.10-5Wb D. 4.10-5Wb
Câu 9: Một proton chuyển động theo quỹ đạo tròn dưới tác dụng của một từ trường đều B=10-2T. Cho khối lượng của proton là mp = 1,67.10-27kg. Chu kỳ chuyển động của proton xấp xỉ bằng
A. 1,04ms B. 6,56ms C. 2 giờ 21 phút D. 50ms
Câu 10:
Một thấu kính hội tụ có một mặt lồi một mặt lõm, bán kính nhỏ là 20 cm,bán kính lớn là 40 cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính là n = 1,5. Độ tụ của thấu kính là :
A. – 3,75 đp B. 1,25 đp C. 3,75 đp D. 2,5 đp
Câu 11: Sợi quang học được chế tạo dựa trên :
A. Hiện tượng truyền thẳng ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu Dmin = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính so với môi trường đặt lăng kính là
A. B. C. D. 1,5
Câu 13: Độ lớn cảm ứng từ gây bởi dòng điện I chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r là Bo. Nếu cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi thì cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn đoạn r/2 sẽ là
A. Bo/2 B. Bo C. 2Bo D. 4Bo
Câu 14: Hai dòng điện cường độ I1=I2 trong hai dây dẫn song song cách nhau 10cm trong chân không, lực từ tác dụng lên 1m dây là 2.10-4N. Tính I1,I2:
A. I1=I2=20A B. I1=I2=22A.
C. I1=I2=10A D. I1=I2=12A
Câu 15: Chọn trường hợp xác định đúng lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện:
A. B.
C. D.
Câu 16:
Cho thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều với vận tốc vuông góc với thanh. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và với . Cho biết B=0.06 T và v=50 cm/s. Suất điện động xuất hiện ở hai đầu thanh là bao nhiêu?
A. 0,2V B. 0,24V C. 0,02V D. 0,024V
Câu 17:n3
n1
n2
Một tia sáng có đường truyền qua 3 môi trường trong suốt đặt tiếp giáp nhau như hình vẽ. Hãy sắp xếp chiết suất của các môi trường theo thứ tự tăng dần..
A. n1 < n3 < n2
B. n3 < n1 < n2
C. n1 < n2 < n3
D. n2 < n1 < n3
Câu 18:
Chọn câu ĐÚNG:
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với cảm ứng từ sẽ thay đổi khi cả dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
B. Hai điện tích trái dấu hút nhau, hai dòng điện song song trái chiều cũng hút nhau
C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ có độ lớn tăng lên khi chiều dài hình trụ tăng lên và số vòng dây giữ nguyên
D. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn có độ lớn tăng khi đường kính vòng dây giảm đi
Câu 19: Khung dây ABCD được kéo chuyển động đều với vận tốc v ra xa dần dòng điện thẳng I. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
I
v
A
B
C
D
A. Có dòng điện trong khung theo chiều ABCD
B. Chỉ có dòng điện trong khung nếu vận tốc v có độ lớn thay đổi
C. Không thể có dòng điện sinh ra trong khung ABCD
D. Có dòng điện trong khung theo chiều DCBA
Câu 20: Một tia sáng đi từ nước (chiết suất n) ra không khí với góc tới i thỏa điều kiện sini < 1/n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Toàn bộ tia sáng đều khúc xạ ra không khí.
B. Một phần tia sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ với góc khúc xạ nhỏ hơn góc phản xạ.
C. Toàn bộ tia sáng sẽ phản xạ toàn phần vào nước
D. Một phần tia sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ với góc khúc xạ lớn hơn góc phản xạ.
Câu 21:
Một khung dây tròn có đường kính 50cm gồm 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng là 0,5A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 5,02.10-5T B. 4.10-6T
C. 8.10-6T. D. 2,51.10-5T
Câu 22: Trong hình vẽ, thấu kính nào là thấu kính hội tụ?
O
O
O
O
(1)
(2)
(3)
(4)
A. (2) và (3) B. (3) và (4)
C. (4) D. (1)
Câu 23: Một lăng kính có góc chiết quang A = 4o. Khi tia tới có góc tới i = 6o thì góc lệch giữa tia tới và tia ló là D. Nếu ta giảm góc tới i thì góc lệch trên sẽ :
A. tăng B. có thể tăng hoặc giảm
C. không đổi D. giảm
Câu 24: Một vật AB cao 2cm đặt cách một thấu kính hội tụ 10cm .Dùng một màn ảnh (M) ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4 cm .Khoảng cách từ màn (M) tới vật AB là
A. 30 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
Câu 25: Điểm sáng S nằm trong khoảng OF trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh S’.Cho S di chuyển dọc theo trục chính về phía thấu kính thì ảnh S’
A. di chuyển lại gần thấu kính
B. di chuyển cùng chiều với S ra xa thấu kính
C. di chuyển ngược chiều với S lại gần thấu kính
D. di chuyển ra xa thấu kính
Câu 26:
Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ thì
A. luôn cho ảnh ảo, nhỏ hơn và cùng chiều vật
B. luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn và ngược chiều vật.
C. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy vị trí vật.
D. luôn cho ảnh ảo, lớn hơn và cùng chiều vật
O 1 4 t(s)
2
4
i(A)
Câu 27:
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là E1, từ 1s đến 4s là E2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. E1=2E2 B. E1=E2/2 C. E1=3E2 D. E1=1,5E2
Câu 28: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của đường sức từ thì
A. độ lớn của vận tốc electron tăng
B. hướng chuyển động của electron thay đổi
C. chuyển động của electron không thay đổi
D. động năng của electron giảm
Câu 29: Chiết suất tỷ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới thì
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. tùy thuộc vào góc tới của tia sáng
C. luôn luôn nhỏ hơn 1.
D. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường
Câu 30:
Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2.108m/s còn trong môi trường B là 2,5.108m/s. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường nào đến mặt phân cách và có góc giới hạn phản xạ toàn phần là bao nhiêu?
A. Môi trường A, 40o B. Môi trường B; 50o
C. Môi trường B; 34o D. Môi trường A; 53o
HẾT
File đính kèm:
- De3(1).doc