Kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 12. Thời gian: 60 phút

01. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin wt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì:

A. uL sớm pha hơn uR một góc /2 B. uL cùng pha với i

 C. uL chậm pha với i một góc /2 D. UL chậm pha với uR một góc /2

02. Trn vnh của một kính lp cĩ ghi X 10. Tiu cự của kính lp l:

A. 0,5cm. B. 25cm. C. 2,5cm. D. 5cm.

 

doc36 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 12. Thời gian: 60 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MƠ A. Mơn: Vật Lý Lớp 12. Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:.....................................................SBD:............. ¯ Nội dung đề: 001 01. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin wt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn uR một góc /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với i một góc /2 D. UL chậm pha với uR một góc /2 02. Trên vành của một kính lúp cĩ ghi X 10. Tiêu cự của kính lúp là: A. 0,5cm. B. 25cm. C. 2,5cm. D. 5cm.. 03. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. cosj = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR 04. Một gương cầu lồi cĩ bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nĩ bằng: A. -12cm B. 12cm C. -6cm. D. 6cm 05. Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian B. Là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian C. Dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian D. Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian 06. Một kính lúp cĩ độ tụ D = 25dp. Một người cĩ giới hạn nhìn rõ từ 12 cm đến 50cm đặt mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng: A. Từ 3cm đến 4,5cm. B. Từ 2cm đến 4,5cm. C. Từ 3,7 đến 4,5cm. D. Từ 3cm đến 3,7cm. 07. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao động của mạch là: A. 2,5.10-6 mJ B. 2,5.10-7 mJ C. 0,25 mJ D. 25 . 10-6 mJ 08. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: uAB = 100.sin( 100 pt - p/4 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2 sin 100 pt (A) B. i = 2 sin 100 pt (A) C. i = 2 sin ( 100 pt - p/2 ) (A) D. I = 2 sin ( 100 pt - p/4 ) (A) 09. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều mấy lần? A. 120 B. 60 C. 50 D. 100 10. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 50V B. 25V C. 25 V D. 50 V 11. Mắt một người có cực cận cách mắt 30 cm, cực viễn cách mắt 100 cm. Mắt trên có tật gì ? A. Mắt vừa cận thị vừa viễn thị. B. Cân thị. C. Viễn thị. D. Bình thường. 12. Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng cĩ độ lớn là A. 4 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 2 (m/s). D. 0 (m/s). 13. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl). Lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F =. k(A + Δl). B. F = k(A - Δl). C. F = kΔl. D. F = 0. 14. Chọn câu sai A. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 15. Cơng cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phơ tơn cĩ năng lượng là 4,14eV thì dịng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là A. - 1,83V B. - 1,38V C. - 2,42V D. 2,24V 16. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của hai môi trường, v1, v2 là vận tóc ánh sáng tương ứng. C là vận tốc ánh sáng trong chân không thì Biểu thức nào sau đây sai : A. B. C. D. 17. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 9 nút; 8 bụng B. 8 nút; 8 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 4 nút; 4 bụng 18. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. a B. b- C. n D. b+ 19. Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi cĩ sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngồi về quĩ đạo: A. L. B. N. C. K. D. M. 20. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ? A. Tần số. B. Vận tốc. C. Năng lượng. D. Bước sóng. 21. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa ¸nh s¸ng, gäi i lµ kho¶ng v©n giao thoa, v©n tèi thø ba xuÊt hiƯn ë trªn mµn t¹i c¸c vÞ trÝ c¸ch v©n s¸ng trung t©m lµ: A. 1,5i B. 2,5i C. 3,5i D. i/2 22. Quang phổ cĩ dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là: A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch. C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ vạch phát xạ. 23. Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào: A. Gỉa thuyết của Macxoen B. Thuyết sĩng ánh sáng C. Thuyết lượng tử ánh sáng D. Một thuyết khác 24. Hạt nhân nguyên tử cĩ cấu tạo gồm A. Z nơtron và (A + Z) prơton B. Z prơton và (A - Z) nơtron C. Z prơton và A nơtron D. Z nơtron và A prơton 25. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa các phần tử nào? A. R B. C C. L hoặc C D. L 26. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? A. B. C. v2 = (A2 - x2) D. 27. Một vật dao động điều hịa phải mất 0,25s để đi từ điểm cĩ vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là A. A = 36cm và f = 4Hz. B. A = 36cm và f = 2Hz C. A = 72cm và f = 2Hz D. A = 18cm và f = 2Hz. 28. Một gương cầu lồi cĩ bán kính 30cm. Vật thật AB cho ảnh A,B, cao bằng 1/3 vật. Vị trí của vật cách gương là: A. 10cm B. 30cm C. 60cm D. 15cm. 29. Con lắc lị xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức A. B. C. D. 30. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số góc: A. B. C. D. 31. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,5μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là: A. 25mm B. 2,5mm C. 2,52mm D. 12,5mm 32. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi: A. B. C. D. 33. Chọn cơng thức tính vị trí vân sáng đúng: A. B. C. D. 34. Mạch dao động LC lý tưởng có điện tích dao động với tần số f. Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên điều hòa với tần số: A. Bằng 2f B. Bằng f/2 C. Bằng 4f D. Bằng f 35. Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là khơng đúng . A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số lớn hơn tần số sĩng của ánh sáng tím B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng tím C. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh. D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số nhỏ hơn tần số sĩng của ánh sáng tím. 36. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm cĩ độ lớn là 12V. Cho và A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s 37. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Tính góc tới ( Chọn đáp số đúng) A. 750 B. 600 C. 450 D.300 38. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa: A. Điện trường và từ trường. B. Điện tích và dòng điện. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. Hiệu điện thế và cường độ điện trường. 39. Random () lµ chÊt phãng x¹ cã chu k× b¸n r· lµ 3,8 ngµy. Mét mÉu Rn cã khèi lưỵng 2mg sau 19 ngµy cßn bao nhiªu nguyªn tư cha ph©n r· A. 1,69 .1017 B. 0,847.1018 C.0,847.1017 D. 1,69.1020 40. §o ®é phãng x¹ cđa mét mÉu tưỵng cỉ b»ng gç khèi lưỵng M lµ 8Bq. §o ®é phãng x¹ cđa mÉu gç khèi lượng 1,5M míi chỈt lµ 15 Bq. X¸c ®Þnh tuỉi cđa bøc tưỵng cỉ. BiÕt chu k× b¸n r· cđa C14 lµ T= 5600 n¨m A. 5600 n¨m B. 2600 n¨m C. 1800 n¨m D. 5400 n¨m HếtSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MƠ A. Mơn: Vật Lý Lớp 12. Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:.....................................................SBD:.... ¯ Nội dung đề: 002 01. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? A. B. C. v2 = (A2 - x2) D. 02. §o ®é phãng x¹ cđa mét mÉu tưỵng cỉ b»ng gç khèi lưỵng M lµ 8Bq. §o ®é phãng x¹ cđa mÉu gç khèi lượng 1,5M míi chỈt lµ 15 Bq. X¸c ®Þnh tuỉi cđa bøc tưỵng cỉ. BiÕt chu k× b¸n r· cđa C14 lµ T= 5600 n¨m A. 5600 n¨m B. 1800 n¨m C. 5400 n¨m D. 2600 n¨m 03. Một vật dao động điều hịa phải mất 0,25s để đi từ điểm cĩ vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là A. A = 18cm và f = 2Hz. B. A = 36cm và f = 2Hz C. A = 36cm và f = 4Hz. D. A = 72cm và f = 2Hz 04. Một kính lúp cĩ độ tụ D = 25dp. Một người cĩ giới hạn nhìn rõ từ 12 cm đến 50cm đặt mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng: A. Từ 2cm đến 4,5cm. B. Từ 3cm đến 3,7cm. C. Từ 3,7 đến 4,5cm. D. Từ 3cm đến 4,5cm. 05. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao động của mạch là: A. 2,5.10-6 mJ B. 2,5.10-7 mJ C. 0,25 mJ D. 25 . 10-6 mJ 06. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 5 nút; 4 bụng B. 9 nút; 8 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 4 nút; 4 bụng 07. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ? A. Tần số. B. Năng lượng. C. Bước sóng. D. Vận tốc. 08. Random () lµ chÊt phãng x¹ cã chu k× b¸n r· lµ 3,8 ngµy. Mét mÉu Rn cã khèi lưỵng 2mg sau 19 ngµy cßn bao nhiªu nguyªn tư cha ph©n r· A. 0,847.1018 B. 0,847.1017 C. 1,69.1020 D. 1,69 .1017 09. Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là khơng đúng . A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số nhỏ hơn tần số sĩng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng tím C. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh. D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số lớn hơn tần số sĩng của ánh sáng tím 10. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của hai môi trường, v1, v2 là vận tóc ánh sáng tương ứng. C là vận tốc ánh sáng trong chân không thì Biểu thức nào sau đây sai : A. B. C. D. 11. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Tính góc tới ( Chọn đáp số đúng) A. 600 B. 300 C. 450 D. 750 12. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. ZL = ZC B UL = UR C. UAB = UR D. cosj = 1 13. Một gương cầu lồi cĩ bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nĩ bằng: A. 6cm B. 12cm C. -6cm. D. -12cm 14. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa ¸nh s¸ng, gäi i lµ kho¶ng v©n giao thoa, v©n tèi thø ba xuÊt hiƯn ë trªn mµn t¹i c¸c vÞ trÝ c¸ch v©n s¸ng trung t©m lµ: A. 2,5i B. 3,5i C. 1,5i D. i/2 15. Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian B. Là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian C. Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian 16. Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng cĩ độ lớn là A. 4 (m/s). B. 2 (m/s). C. 0 (m/s). D. 6,28 (m/s). 17. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: uAB = 100.sin( 100 pt - p/4 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2 sin ( 100 pt - p/2 ) (A) B. i = 2 sin 100 pt (A) C. I = 2 sin ( 100 pt - p/4 ) (A) D. i = 2 sin 100 pt (A) 18. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 50 V B. 25 V C. 25V D. 50V 19. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. n B. b- C. a D. b+ 20. Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào: A. Một thuyết khác B. Thuyết sĩng ánh sáng C. Thuyết lượng tử ánh sáng D. Gỉa thuyết của Macxoen 21. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều mấy lần? A. 100 B. 50 C. 120 D. 60 22. Mạch dao động LC lý tưởng có điện tích dao động với tần số f. Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên điều hòa với tần số: A. Bằng 2f B. Bằng 4f C. Bằng f D. Bằng f/2 23. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa: A. Hiệu điện thế và cường độ điện trường. B. Điện trường và từ trường. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. Điện tích và dòng điện. 24. Mắt một người có cực cận cách mắt 30 cm, cực viễn cách mắt 100 cm. Mắt trên có tật gì ? A. Viễn thị. B. Cân thị. C. Bình thường. D. Mắt vừa cận thị vừa viễn thị. 25. Trên vành của một kính lúp cĩ ghi X 10. Tiêu cự của kính lúp là: A. 2,5cm. B. 0,5cm. C. 25cm. D. 5cm.. 26. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số góc: A. B. C. D. 27. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa các phần tử nào? A. C B. R C. L hoặc C D. L 28. Chọn câu sai A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều C. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. 29. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm cĩ độ lớn là 12V. Cho và A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s 30. Con lắc lị xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức A. B. C. D. 31. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,5μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là: A. 2,5mm B. 12,5mm C. 25mm D. 2,52mm 32. Một gương cầu lồi cĩ bán kính 30cm. Vật thật AB cho ảnh A,B, cao bằng 1/3 vật. Vị trí của vật cách gương là: A. 15cm. B. 30cm C. 10cm D. 60cm 33. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin wt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL chậm pha với i một góc /2 B. uL sớm pha hơn uR một góc /2 C. UL chậm pha với uR một góc /2 D. uL cùng pha với i 34. Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi cĩ sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngồi về quĩ đạo: A. N. B. L. C. K. D. M. 35. Hạt nhân nguyên tử cĩ cấu tạo gồm A. Z prơton và (A - Z) nơtron B. Z nơtron và (A + Z) prơton C. Z prơton và A nơtron D. Z nơtron và A prơton 36. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi: A. B. C. D. 37. Quang phổ cĩ dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là: A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch. 38. Cơng cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phơ tơn cĩ năng lượng là 4,14eV thì dịng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là A. - 1,83V B. - 2,42V C. - 1,38V D. 2,24V 39. Chọn cơng thức tính vị trí vân sáng đúng: A. B. C. D. 40. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl). Lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = 0. B. F =. k(A + Δl). C. F = kΔl. D. F = k(A - Δl). HếtSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MƠ A. Mơn: Vật Lý Lớp 12. Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:.....................................................SBD:.... ¯ Nội dung đề: 003 01. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? A. B. v2 = (A2 - x2) C. D. 02. Hạt nhân nguyên tử cĩ cấu tạo gồm A. Z prơton và (A - Z) nơtron B. Z nơtron và A prơton C. Z nơtron và (A + Z) prơton D. Z prơton và A nơtron 03. Con lắc lị xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức: A. B. C. D. 04. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều mấy lần? A. 120 B. 60 C. 100 D. 50 05. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm cĩ độ lớn là 12V. Cho và A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s 06. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl). Lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F =. k(A + Δl). B. F = k(A - Δl). C. F = kΔl. D. F = 0. 07. Dòng điện xoay chiều là: A. Là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian B. Dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian C. Dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian D. Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian 08. Chọn cơng thức tính vị trí vân sáng đúng: A. B. C. D. 09. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi: A. B. C. D. 10. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25V C. 50V D. 50 V 11. Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là khơng đúng . A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số lớn hơn tần số sĩng của ánh sáng tím B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng tím C. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh. D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được cĩ tần số nhỏ hơn tần số sĩng của ánh sáng tím. 12. Chọn câu sai A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 13. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ? A. Vận tốc. B. Bước sóng. C. Năng lượng. D. Tần số. 14. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. ZL = ZC B. UAB = UR C. cosj = 1 D. UL = UR 15. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 8 nút; 8 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 9 nút; 8 bụng 16. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Tính góc tới ( Chọn đáp số đúng) A. 600 B. 750 C. 450 D. 300 17. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa các phần tử nào? A. C B. L hoặc C C. L D. R 18. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa: A. Điện trường và từ trường. B. Hiệu điện thế và cường độ điện trường. C. Điện tích và dòng điện. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. 19. Trên vành của một kính lúp cĩ ghi X 10. Tiêu cự của kính lúp là: A. 2,5cm. B. 0,5cm. C. 5cm.. D. 25cm. 20. Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi cĩ sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngồi về quĩ đạo: A. M. B. K. C. N. D. L. 21. Một gương cầu lồi cĩ bán kính 30cm. Vật thật AB cho ảnh A,B, cao bằng 1/3 vật. Vị trí của vật cách gương là: A. 10cm B. 15cm. C. 30cm D. 60cm 22. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. a B. b+ C. b- D. n 23. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,5μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là: A. 2,5mm B. 2,52mm C. 25mm D. 12,5mm 24. Một gương cầu lồi cĩ bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nĩ bằng: A. 6cm B. -6cm. C. 12cm D. -12cm 25. Random () lµ chÊt phãng x¹ cã chu k× b¸n r· lµ 3,8 ngµy. Mét mÉu Rn cã khèi lưỵng 2mg sau 19 ngµy cßn bao nhiªu nguyªn tư cha ph©n r· A. 1,69.1020 B. 1,69 .1017 C. 0,847.1017 D. 0,847.1018 26. §o ®é phãng x¹ cđa mét mÉu tưỵng cỉ b»ng gç khèi lưỵng M lµ 8Bq. §o ®é phãng x¹ cđa mÉu gç khèi lượng 1,5M míi chỈt lµ 15 Bq. X¸c ®Þnh tuỉi cđa bøc tưỵng cỉ. BiÕt chu k× b¸n r· cđa C14 lµ T= 5600 n¨m A. 5400 n¨m B. 5600 n¨m C. 2600 n¨m D. 1800 n¨m 27. Một kính lúp cĩ độ tụ D = 25dp. Một người cĩ giới hạn nhìn rõ từ 12 cm đến 50cm đặt mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng: A. Từ 3cm đến 3,7cm. B. Từ 3cm đến 4,5cm. C. Từ 2cm đến 4,5cm. D. Từ 3,7 đến 4,5cm. 28. Cơng cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phơ tơn cĩ năng lượng là 4,14eV thì dịng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là A. - 1,38V B. - 2,42V C. 2,24V D. -

File đính kèm:

  • docDE THI THU TN THPT DA.doc
Giáo án liên quan