Kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011

Bài 3 (3điểm)

Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O.

a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC

c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính ’O = ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MA TRẬN . Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Thống kờ Biết lập bảng tần số, tỡm m TBC, mốt Số cõu Số điểm % 2 2 2 2 20% 2. Biểu thức đai số Nhận biết Hai đơn thức đồng dang Biết tìm bậc của đa thức Biết tính giá trị của biểu thức. Biết cộng trừ đa thức Số cõu Số điểm % 1 0,25 1 0,25 2 0,5 2 2,0 6 3 30% 3. Tam giỏc Biết các tính chất của tam giác cân Nắm được đinh lý Pytao,Pytago đảo C/m được hai tam giỏc bằng nhau, hai tam giỏcvuụng bằng nhau Số cõu Số điểm % 1 0,25 1 0,25 3 2 5 2,5 25% 5. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc ,cỏc đường đồng qui trong tam giỏc Biết quan hệ giữa góc và cánh trong tam giác Nắm được BĐT trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác Hs biết quan hệ giữa đường vuông góc và đương xiên Số cõu Số điểm % 1 0,25 1 0,25 2 2 4 2,5 25% Tổng số cõu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 3 2 0,75% 3 0,75 đ 7,5% 11 8.5 85% 17 10 100% Phũng GD – ĐT Thứ …….. ngày …….thỏng …… năm 2012 Trường THCS KIỂM TRA HỌC Kè II – Năm học: 2011 – 2012 MễN : TOÁN . LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) Họ và tờn :…………………………………… Số bỏo danh : …………… " Lớp: …………… Phũng thi :……… Chữ kớ giỏm thị 1 Chữ kớ giỏm thị 2 Mó phỏch …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kớ giỏm khảo Chữ kớ giỏm khảo Mó phỏch ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Giá trị của biờ̉u thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là: A. 10 B. 19 C. 17 D. 15 Cõu 2: đơn thức –2x3y3 đụ̀ng dạng với đơn thức nào dưới đõy: A. x3y B. –6x2y3 C. –3xy3 D. –2 x3y3 Cõu 3: Tích của 2 đơn thức và –3x2y là: A. B. C. 6x3y4 D. Cõu 4: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bọ̃c P đụ́i với biờ́n: A. 5 B. 6 C. 7 D. Mụ̣t kờ́t quả khác Cõu 5: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiợ̀m của đa thức bờn là: A. 0, 1 B. –1, 0 C. 1, -1 D. –1, 0, 1 Cõu 6: Với bụ̣ ba đoạn thẳng có sụ́ đo sau đõy, bụ̣ ba nào khụng thờ̉ là 3 cạnh của mụ̣t tam giác? A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm Cõu 7: Cho ABC có hai đường trung tuyờ́n BM và CN cắt nhau tại trọng tõm G. phát biờ̉u nào sau đõy là đúng? A. GM = GN B. GM = GB C. GN = GC D. GB = GC Cõu 8: Cho ABC vuụng tại A, nờ́u H là trực tõm của tam giác thì: A. H nằm bờn cạnh BC B. H là trung điờ̉m BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong ABC II. TỰ LUẬN: (8 điờ̉m) Bài 1:(1điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là gỡ và số giỏ trị là bao nhiờu? b/ Lập bảng tần số , tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2điểm) Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4 Hãy sắp xờ́p các đa thức trờn theo thứ tự giảm dõ̀n của biờ́n. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x). Bài 3 (3điểm) Cho ABC cõn tại A, có AM là đường trung tuyờ́n, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phõn giác góc ACH cắt AH tại O. a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính ’O = ? e) Chứng minh B’HB = IHC ĐÁP ÁN KIấ̉M TRA HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIậ́M (2 điờ̉m) Mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B B B C D C C C II. TỰ LUẬN: (8 điờ̉m) Bài Cõu Nội dung Điểm 1 (2 điờ̉m) a/ Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là : Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A. Số giỏ trị là 35 (0,5đ) b/ Bảng tần số: Điểm số (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) 1 1 1 2 2 4 3 6 18 4 3 12 5 10 50 6 4 24 7 7 49 8 6 48 9 5 45 10 1 10 N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 = 5,8 (1,0đ) M0 = 5 (0,5đ) 2 (2,5 điờ̉m) Sắp xờ́p f(x) = -3x3 – x2 – 4x +1 ; g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x (0.5đ) a f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – 1 + 1 (1,0đ) b f(x) – g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1 (1,0đ) 3 (3,5 điờ̉m) (0,5đ) a ABC cõn có AM là trung tuyờ́n AM BC H là trực tõm . Hay CH AB tại B’ (0,5đ) b Xét BB’C và CIB : Có = = 1v ; BC chung ; = BB’C = CIB (ch-góc nhọn) BB’ = IC (0,5đ) c c) CM BB’I = CIB’ (c-g-c) = = AB’I cõn tại A B’I // BC (0,5đ) (0,5đ) d Ta có B’O là đường phõn giác = 900 : 2 = 450 (0,5đ) e CM B’HB = IHC (ch-góc nhọn) (0,5đ) Cỏch làm khỏc vẫn cho điểm tối đa của cõu đú.

File đính kèm:

  • docde cuong on toan 7 hk II VIP.doc
Giáo án liên quan