Kiểm tra học kỳ II - Vật lý 10 - Mã đề 101

Câu 1: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chỉ truyền từ A sang B khi:

A. Khối lượng của A lớn hơn khối lượng của B B. Nhiệt độ của A lớn hơn nhiệt độ của B

C. Nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của B D. Động năng của A nhỏ hơn động năng của B

Câu 2: Hệ diễn tả thức nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng:

A. Wđ = - Wt B. W1 = W2 C. W = 0 D. Cả A, B và C

Câu 3: Một viên đạn đại bác khối lượng m = 10kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm là:

A. 1125J B. 2250J C. 5000J D. 2500J

Câu 4: Mức độ biến dạng cơ của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh B. Tiết diện ngang của thanh

C. Bản chất của thanh rắn D. Độ biến thiên nhiệt độ

Câu 5: Câu nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình:

A. Không có cấu trúc tinh thể B. Có tính dị hướng

C. Được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 6: Một vật khối lượng m bắt đầu chuyển động khi chịu tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Sau một khoảng thời gian vật đạt được vận tốc v, bỏ qua ma sát, công của lực kéo tác dụng vào vật là:

A. mv2/2 B. mv2 C. mv/2 D. mv

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Vật lý 10 - Mã đề 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 10 ( thời gian 45 phút) Họ và tên thí sinh:................................................LớpMã đề: 101 Phần trắc nghiệm khách quan (6điểm): Câu 1: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chỉ truyền từ A sang B khi: A. Khối lượng của A lớn hơn khối lượng của B B. Nhiệt độ của A lớn hơn nhiệt độ của B C. Nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của B D. Động năng của A nhỏ hơn động năng của B Câu 2: Hệ diễn tả thức nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng: A. Wđ = - Wt B. W1 = W2 C. W = 0 D. Cả A, B và C Câu 3: Một viên đạn đại bác khối lượng m = 10kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm là: A. 1125J B. 2250J C. 5000J D. 2500J Câu 4: Mức độ biến dạng cơ của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh B. Tiết diện ngang của thanh C. Bản chất của thanh rắn D. Độ biến thiên nhiệt độ Câu 5: Câu nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình: A. Không có cấu trúc tinh thể B. Có tính dị hướng C. Được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 6: Một vật khối lượng m bắt đầu chuyển động khi chịu tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Sau một khoảng thời gian vật đạt được vận tốc v, bỏ qua ma sát, công của lực kéo tác dụng vào vật là: A. mv2/2 B. mv2 C. mv/2 D. mv Câu 7: Trong hệ toạ độ ( P - V) đường biễu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O B. Đường thẳng song song với trục tung OP C. Đường thẳng song song với trục hoành OV D. Đường thẳng cắt cả hai trục OP và OV Câu 8: Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của. Công suất của lực là: A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F.t Câu 9: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J Câu 10: Biểu thức là biểu thức của nguyên lý I NĐLH áp dụng cho quá trình nào? A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp C. Quá trình biến đổi bất kỳ D. Quá trình đẳng tích Câu 11: Quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định là quá trình: A. Thể tích khí không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối B. Thể tích khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. Thể tích khí tăng khi nhiệt độ tuyệt đối giảm D. Thể tích khí giảm khi nhiệt độ tuyệt đối tăng Câu 12: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ toC. Khi tăng nhiệt độ của khí lên 17oC thì áp suất tăng thêm 2 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khí ban đầu là? A. 307oC B. 377oC C. -128oC D. 27oC Phần tự luận (4điểm): Câu 1. Moät khoái löôïng khí lí töôûng coù theå tích 10l, nhieät ñoä 270C, aùp suaát 1 atm bieán ñoåi qua 2 giai ñoaïn : +Giai ñoaïn 1: Ñaúng tích vaø aùp suaát taêng 2 laàn +Giai ñoaïn 2: Đaúng aùp vaø theå tích sau cuøng laø 20 lít. a.Tìm nhieät ñoä sau cuøng cuûa khí. b.Veõ ñoà thò bieåu dieãn quaù trình bieán ñoåi trong heä toaï ñoä (O,P,V) Câu 2. Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 90km/h tới một điểm A thì lên dốc.Góc nghiêng của mặt dốc so với mặt nằm ngang là =30o .Hỏi ô tô lên dốc được một đoạn bao nhiêu mét thì dừng lại (lấy g=10m/s2) . Xét hai trường hợp: a. Trên mặt dốc không có ma sát b. Trên mặt dốc có ma sát. Hệ số ma sát trên mặt dốc là 0,433. TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 10 ( thời gian 45 phút) Họ và tên thí sinh:................................................LớpMã đề: 102 Phần trắc nghiệm khách quan (6điểm): Câu 1: Thế năng trọng trường không phụ thuộc: A. Vận tốc của vật B. Khối lượng của vật C. Gia tốc trọng trường D. Vị trí đặt vật Câu 2: Một lượng khí ở áp suất 2.105Pa có thể tích 5lít, đun nóng đẳng áp khí nhận nhiệt lượng 500J và thể tích tăng gấp đôi. độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1500J B. -500J C. -1000J D. 1000J Câu 3: Chât rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể có tính chất nào giống nhau: A. Tính đẳng hướng B. Tính dị hướng C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Không có tính chất nào kể trên Câu 4: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít xuống còn thể tích 8 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm 48kPa. Áp suất ban đầu của khí là: A. 96kPa B. 32kPa C. 72kPa D. 48kPa Câu 5: Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn : A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng D. Tính bằng công thức F = s.l ; trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng Câu 6: Câu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý II NĐLH: A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nội năng thành cơ năng B. Nếu thực hiện công thì có thể truyền nhiệt từ vật lạnh sang vật nóng hơn C. Năng lượng không phải lúc nào cũng bảo toàn D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn Câu 7: Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm: A. Luôn dương B. Luôn âm C. Bằng không D. Bằng hằng số Câu 8: Biểu thức là biểu thức của nguyên lý I NĐLH áp dụng cho quá trình nào? A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp C. Quá trình biến đổi bất kỳ D. Quá trình đẳng tích Câu 9: Một bình chứa 12 lít khí, nếu nén đẳng nhiệt đến thể tích 4 lít thì áp suất sẽ A. Giảm 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 3 lần D. Tăng 4 lần Câu 10: Chọn câu đúng nhất : Hai ống mao dẫn nhúng vào cùng một chất lỏng, ống thứ nhất có bán kính gấp hai lần bán kính ống thứ hai. Khi đó : A. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ nhất gấp đôi trong ống thứ hai B. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ hai gấp đôi trong ống thứ nhất C. Độ dâng của chất lỏng trong hai ống như nhau D. Chưa thể xác định được Câu 11: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -5Kgm/s B. -18Kgm/s C. 18 Kgm/s D. 5 Kgm/s Câu 12: Cần phải đặt một lực là bao nhiêu vào đầu múc một thanh sắt có tiết diện ngang là 10 cm2 để ngăn không cho thanh sắt dài thêm ra khi nhiệt độ của thanh tăng từ 00C đến 300C ? Cho biết a(sắt) = 11,4.10-6 K-1 và E(sắt) = 200.109 Pa. A. 20 N B. 68,4.103 N C.68.103Pa D. 70 N/m II Phần tự luận (4điểm): Câu 1. Một vật được thả trượt không van tốc dầu từ dỉnh mặt phẳng nghiêng cao 10m, nghiêng góc 300 so với phương ngang a. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng, Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng. b. Thực tế có ma sát trên mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sát là 0,2 - Tìm vận tốc của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng? -Sau đó vật tiếp tục chuyển động trên mặt ngang. Cho hệ số ma sát trên mặt ngang cùng là 0,1. Tìm quãng đường vật đi được trên mặt phẳng ngang cho đến khi dừng lại? Câu 2. Trên mặt phẳng ngang không ma sát , một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm vào vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động cùng chiều với vận tốc 2 m/s . Sau va chạm hai vật nhập làm một . Tính vận tốc của hai vật sau va chạm? TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 10 ( thời gian 45 phút) Họ và tên thí sinh:................................................LớpMã đề: 103 Phần trắc nghiệm khách quan (6điểm): Câu 1: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt người ta phải làm gì? A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn lanh, hạ thấp nhiệt độ của nguồn nóng B. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng, hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh C. Nâng cao nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng D. Giữ nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng không đổi Câu 2: Moät vaät ñöôïc neùm thaúng ñöùng leân cao. Boû qua söùc caûn khoâng khí, trong quaù trình ñi leân : A. Ñoäng naêng taêng. B. Theá naêng giaûm. C. Ñoäng naêng vaø theá naêng khoâng ñoåi. D. Cô naêng khoâng ñoåi. Câu 3: Một đầu máy chuyển động với phương trình: x = 4 + 8t (x: m; t: s). đầu máy có khối lượng m = 200 kg. đầu máy có động lượng: A. 1300 kgm/s B. 400 kgm/s C. 1600 kgm/s D. 800 kgm/s Câu 4: Mức độ biến dạng cơ của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ biến thiên nhiệt độ B. Tiết diện ngang của thanh C. Bản chất của thanh rắn D. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh Câu 5: Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ : A. b = 3 a B. b = a3 C. b = 1/3 a D. b = a1/2 Câu 6: Coâng cuûa troïng löïc khoâng phuï thuoäc vaøo : A. Gia toác troïng tröôøng. B. Khoái löôïng cuûa vaät. C. Vò trí ñieåm ñaàu, ñieåm cuoái. D. Daïng ñöôøng chuyeån dôøi cuûa vaät. Câu 7: Trong hệ toạ độ ( P - V) đường biễu diễn nào sau đây là đường đẳng áp: A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O B. Đường thẳng song song với trục tung OP C. Đường thẳng song song với trục hoành OV D. Đường thẳng cắt cả hai trục OP và OV Câu 8: Töø ñoä cao 25m ngöôøi ta neùm thaúng ñöùng moät vaät naëng leân cao vôùi vaän toác 20m/s. Boû qua löïc caûn khoâng khí. Laáy g = 10m/s2. Ñoä cao cöïc ñaïi maø vaät ñaït ñöôïc laø : A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m. Câu 9: Công có thể biểu thị bằng tích của: A. Lực và quãng đường đi được B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian Câu 10: Biểu thức là biểu thức của nguyên lý I NĐLH áp dụng cho quá trình nào? A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp C. Quá trình biến đổi bất kỳ D. Quá trình đẳng tích Câu 11: Khi một vật chuyển động có vận tốc biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức: A. A = mv22 - mv12 B. A = mv2 - mv1 C. A = 2(mv22 - mv12) D. A = (mv22 - mv12) Câu 12: Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. A. 3.105Pa B. 4.105Pa C. 5.105Pa D. 2.105Pa Phần tự luận (4điểm): Câu1. Mét vËt ®ang chuyÓn ®éng trªn ®­êng ngang víi vËn tèc 20m/s th× tr­ît lªn mét c¸i dèc dµi 100m, cao 10m. T×m gia tèc cña vËt khi lªn dèc. VËt cã lªn tíi ®­îc ®Ønh dèc kh«ng? NÕu cã, h·y t×m vËn tèc cña vËt t¹i ®Ønh dèc vµ thêi gian lªn dèc? Cho biÕt hÖ sè ma s¸t gi÷a vËt vµ mÆt dèc lµ = 0,1. LÊy g = 10m/s2. Câu 2. Một ô tô có khối lượng 1 tấn, đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì chết máy, chuyển động chậm dần rồi dừng lại. LÊy g = 10m/s2. a. Tính công của lực ma sát từ khi chết máy đến khi dừng lại. b. Tính quãng đường đi được kể từ khi chết máy đến khi dừng lại. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2 TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 10 ( thời gian 45 phút) Họ và tên thí sinh:................................................LớpMã đề: 104 Phần trắc nghiệm khách quan (6điểm): Câu 1: Câu nào sau đây nói về nôi năng là không đúng: A. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào thể tích B. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào bản chất của chất khí C. Nội năng của khí phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích D. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng Câu 2: Gọi lo là chiều dài của thanh rắn ở 00C l là chiều dài ở t0C , a là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. l=lo( 1+a.t) B. l=lo+ a.t C. l=loa.t D. Câu 3: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn : A . B. mv2 B . D . m.v Câu 4: Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 15.107 N B. 1,5.104 N C. 3.105 N D. 1,5.102 N Câu 5: . Công thức áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp Câu 6: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi: A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất Câu 7: Trong hệ toạ độ ( V - T) đường biễu diễn nào sau đây là đường đẳng áp: A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O B. Đường thẳng song song với trục tung OP C. Đường thẳng song song với trục hoành OV D. Đường thẳng cắt cả hai trục OP và OV Câu 8: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy . A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s Câu 9: Công cơ học là đại lượng: A. Véc tơ B. nhỏ hơn 0 C. Vô hướng D. Luôn dương Câu 10: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. DU = -600 J B. DU = 1400 J C. DU = - 1400 J D. DU = 600 J Câu 11: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng : A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân Câu 12: Người ta chứa khí Ôxi vào một bình lớn dưới áp suất 2atm. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn để nạp vào bình nhỏ thể tích 15 lit dưới áp suất 10atm (coi nhiệt độ không đổi) A. 75 lít B. 90 lít C. 80 lít D. 60 lít Phần tự luận (4điểm): Câu 1. Một khối khí lý tưởng có thể tích 200cm3, nhiệt độ 177oC, áp suất 1atm, biến đổi qua 2 quá trình sau: - Từ trạng thái đầu, khối khí được biến đổi đẳng tích sang trạng thái 2 áp suất tăng gấp 1,5 lần. - Từ trạng thái 2 biến đổi đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 100cm3. a. Tìm các thông số trạng thái chưa biết của khối khí. b. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình biến đổi trong hệ tọa độ (pOT) Câu 2. Một vật khối lượng 500g được ném thẳng đứng từ lên trên từ độ cao 15m so với mặt đất, với vận tốc đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Lấy g = 10 m/s2.Chọn gốc thế năng tại mặt đất . a. Tính cơ năng tại vị trí bắt đầu ném vật . b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky IIVL10 CB hot.doc