Kiểm tra khảo sát chất lượng HKI – Môn: Công nghệ 7

ĐỀ:

Câu 1: Hãy cho biết trồng cây trong môi trường đất và môi trường nước có điểm

 gì giống và khác nhau? ( 2đ )

Câu 2: Trong các phân bón như: Đạm, Lân, Kali, và Vôi loại nào dùng để cải tạo

 đất chua, đất bạc màu nghèo dinh dưỡng ?( 1đ )

Câu 3: Nêu khái niệm về đất trồng. ( 2đ )

 

doc16 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra khảo sát chất lượng HKI – Môn: Công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút MA TRẬN Từ bài: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt đến bài tác dụng của phân bón trong trồng trọt. Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Đất trồng Khái niệm về đất trồng Cách trồng cây Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm. Tỉ lệ % 2 2 4 (40%) Tính chất của đất Loại đất Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ% 1 1 (10%) Phân bón Ích lợi của phân bón Dùng bón phù hợp đất Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm.Tỉ lệ % 1.5 1 2.5 (25%) Cải tạo đất trồng Mục đích cải tạo đất 1 1 2.5 2.5 (25%) Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3 (30%) 4 (40%) 3 (30%) 10 (100%) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút ĐỀ: Câu 1: Hãy cho biết trồng cây trong môi trường đất và môi trường nước có điểm gì giống và khác nhau? ( 2đ ) Câu 2: Trong các phân bón như: Đạm, Lân, Kali, và Vôi loại nào dùng để cải tạo đất chua, đất bạc màu nghèo dinh dưỡng ?( 1đ ) Câu 3: Nêu khái niệm về đất trồng. ( 2đ ) Câu 4: Đất có độ PH = 6,1 ; PH =7,7 ; PH = 5,1 ; PH = 7,4 thì thuộc loại đất gì?(1đ) Câu 5: Bón phân vào đất có tác dụng gì? ( 1,5đ ) Câu 6 : Có mấy biện pháp cải tạo đất. Mỗi biện pháp nhằm mục đích gì? ( 2,5đ ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2đ ) - Giống : Trong đất và nước đều có oxi, nước, chất dinh dưỡng giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt. (1đ) - Khác : Cây sống trong môi trường đất thì giữ cây đứng vững vì đất dạng rắn. Còn cây sống trong môi trường nước cây không đứng vững vì nước dạng lỏng.(1đ) Câu 2: (1đ) - Vôi dùng để cải tạo đất chua. (0,5đ) - Đạm, Lân, Kali dùng để cải tạo đất bạc màu nghèo dinh dưỡng .(0,5đ) Câu 3: Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.( 2đ ) Câu 4: (1đ) - Đất có độ PH = 6,1 ; PH = 5,1 thì thuộc loại đất chua. (0,5đ) - Đất có độ PH =7,7 thì thuộc loại đất kiềm (0,25đ) - Đất có độ PH = 7,4 thì thuộc loại đất trung tính. (0,25đ) Câu 5: (1,5đ) - Tăng độ phì nhiêu của đất .( 0,5đ ) - Tăng năng suất cây trồng .( 0,5đ ) - Tăng chất lượng nông sản.( 0,5đ ) Câu 6: ( 2,5đ ) Có 5 biện pháp cải tạo đất: - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ nhằm làm tăng bề dày lớp đất trồng (0,5đ) - Làm ruộng bậc thang là hạn chế dòng nước chảy, xói mòn, rữa trôi. (0,5đ) - Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh làm tăng độ che phủ đất, hạn xói mòn, rữa trôi. (0,5đ) - Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên là cải tạo đất. - Bón vôi làm giảm độ chua của đất. (0,5đ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Thời gian: 45 Phút MA TRẬN Từ bài: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đến bản vẽ nhà. Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Bản vẽ khối hình học Khái niệm về hình chiếu Số câu hỏi 1 1 Số điểm. Tỉ lệ % 1 1(10%) Bản vẽ kĩ thuật Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật- Hình cắt Công dụng của bản vẽ kĩ thuật Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm.Tỉ lệ% 2 2.5 4.5 (45%) Bản vẽ khối các khối đa diện Nhận dạng hình Vẽ được hình Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm.Tỉ lệ % 1.5 3 4.5 (4.5%) Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi 3 3 1 7 Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3 (30%) 4 (40%) 3 (30%) 10 (100%) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Thời gian: 45 Phút Đề: Câu 1: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? (1đ) Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì ? (1đ) Câu 3: Thế nào là hình cắt ? (1đ) Câu 4: Thế nào là hình chiếu ? (1đ) Câu 5: Em hãy cho biết các bản vẽ kĩ thuật đã học. Trong các bản vẽ đó người ta thường dùng hai bản vẽ nào? Nêu công dụng của chúng. (1.5đ) Câu 6: Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau: (3đ) B A D C Câu 7: Trong các hình chiếu sau: Hình nào là hình chiếu đứng, cạnh, bằng ? (1.5đ) 1 2 3 PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA KSCL HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Thời gian: 45 Phút ĐÁP ÁN Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật ( bản vẽ) trình bày các thơng tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các qui tắc và thường vẽ theo tỉ lệ . (1đ) Câu 2: Dùng trong sản xuất và đời sống. (1đ) Câu 3: Hình cắt là hình biểu diễn sau phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. (1đ) Câu 4: Chiếu vật thể lên mặt phẳng ta được một hình chiếu của vật thể. (1đ) Câu 5:(1.5đ) - Các bản vẽ kĩ thuật : Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. (0.5đ) - Trong các bản đó người ta thường dùng 2 bản vẽ: Bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà. (0.5đ) - Bản vẽ chi tiết: dùng để chế tạo và kiểm tra chi , tiết máy. (0.25đđ) - Bản vẽ nhà: được dùng trong thiết kế và thi cơng xây dựng ngơi nhà .(0.25đ) Câu 6: (3đ) 4 2 3 1 5 - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh Câu 7: (1.5đ) - Hình 1: Hình chiếu bằng. (0.5đ) - Hình 2: Hình chiếu đứng. (0.5đ) - Hình 3: Hình chiếu cạnh .(0.5đ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8- Thời gian: 45 Phút Đề I : Câu 1: Nêu cấu tạo mối ghép bằng ren? (2đ) Câu 2: Thơng số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay ? Lập cơng thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động . (2đ) Câu 3: Có mấy phép chiếu ? Mỗi phép chiếu có đặc gì ? (2đ) Câu 4: Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ? (1đ) Câu 5: Đĩa xích của xe đạp có 70 cái răng, đĩa líp có 30 cái răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (1đ) Câu 6: Chất dẻo chia thành mấy loại kể ra và cho ví dụ . (2đđ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8- Thời gian: 45 Phút ĐÁP ÁN Đề I : Câu 1: (2đđ) Cấu tạo mối ghép bằng ren gồm có 3 loại chính: . (0.5đđ) - Mối ghép bu lông: đai ốc, vòng điệm, chi tiết ghép, bu lông. (0.5đđ) - Mối ghép vít cấy: đai ốc, vòng điệm, chi tiết ghép, vít cấy. (0.5đđ) - Mối ghép đinh vít: chi tiết ghép, đinh vít. (0.5đđ) Câu 2: (2đđ) - Thơng số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là tỉ số truyền i . (1đđ) - Cơng thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động. (1đđ) i = nbd/nd = n2/n1 = D1/ D2 = Z1/ Z2 Câu 3: (2đđ) Có 3 phép chiếu: (0.5đđ) - Phép chiếu xuyên tâm – Có các tia chiếu đồng quy tại 1 điểm (tâm chiếu) (0,5đ) - Phép chiếu song song – Có các tia chiếu song song với nhau. (0.5đđ) - Phép chiếu vuông góc – Có các tia chiếu vuông góc với mặt chiếu. (0.5đđ) Câu 4: (1đ) - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. (0.5đđ) - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . (0.5đđ) Câu 5: (1đ) Tỉ số truyền i: i = n2 / n1 = z1/ z2 = 70/30 = 2,3 (0.5đđ) Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa xích 2,3 lần. (0.5đđ) Câu 6: (2đ) Chất dẻo được chia làm 2 loại : - Chất dẻo nhiệt: Nóng chảy thấp, nhẹ,dẻo không dẫn điện, không bị oxi hoá, ít bị hoá chất tác dụng, dễ pha màu và có khả năng chế biến lại. (0,5đ) VD: Rổ, dép, dĩa, ly, (0.5đ) - Chất dẻo rắn được hoá rắn ngay sau khi ép dưới áp xuất nhiệt độ gia công và chịu được nhiệt cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. (0,5đ) VD: Vỏ bút bi, vỏ tivi, vỏ quạt điện, ổ cấm điện, (0.5đ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Thời gian: 45 Phút MA TRẬN Đề I : Từ chương I đến chương V Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chương I Phép chiếu Số câu hỏi 1 1 Số điểm. Tỉ lệ% 2 2(20%) Chương II Khái niệm về hình cắt Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 1 1(10%) Chương III Tìm công dụng vật liệu phi kim loại Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 2 2 (20%) Chương IV Nêu cấu tạo mối ghép tháo được Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 2 2 (20%) Chương V Thông số truyền chuyển động quay Tìøm tỉ số truyền chuyển động quay Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm. Tỉ lệ% 2 1 3(30%) Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3 (30%) 4 (40%) 3 (30%) 10 (100%) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút MA TRẬN Đề I: Từ chương I đến chương II : Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chương I Khái niệm về côn trùng Sâu, bệnh hại cây trồng Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm. Tỉ lệ % 2 1 3 (30%) Chương I Vai trò của đất trồng Cách bón phân Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm.Tỉ lệ% 1 2 3 (30%) Chương II Tác dụng của bừa ,đập đất Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 1 1 (10%) Chương I Phân bón 1 1 2 2 (20%) Chương I Giống cây trồng Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 1 1 (10%) Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi 2 2 1 7 Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3 (30%) 4 (40%) 3 (30%) 10 (100%) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút Đề I : Câu 1: Nêu khái niệm về côn trùng. (2đ) Câu 2: Nêu các tiêu chí của giống cây trồng tốt. (1đ) Câu 3: Đất trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt. (2đ) Câu 4: Trong các loại phân sau: Phân Kali, phân bò, Phân Supe lân, phân bắc, phân rác, Phân đạm Nitrat, phân xanh, phân NPK, phân nào thuộc nhóm phân hữu cơ và phân hoá học? (2đ) Câu 5: Có mấy cách bón phân cho cây? Cho ví dụ về các cách bón đó.(2đ) Câu 6: Cây thối rể hoặc củ bị thối, cành cây bị sần sùi hoặc bị xoắn lá do nguyên nhân nào? (1đ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7- Thời gian: 45 Phút ĐÁP ÁN Đề I : Câu 1: (2đ) Côn trùng (sâu bọ) là lớp động vật thuộc ngành động vật chân khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, đầu có một đôi râu. Câu 2: (1đ) – Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. (0,25đ) – Có chất lượng tốt. (0,25đ) – Có năng suất cao và ổn định. (0,25đ) – Chống, chịu được sâu bệnh. (0,25đ) Câu 3: Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ. (1đ) Câu 4: (2đ) – Phân hữu cơ: Phân bò, phân bắc, phân rác, phân xanh. (1đ) – Phân hoá học: Phân Kali, phân Supe lân, Phân đạm Nitrat, phân NPK. (1đ) Câu 5: Có 4 cách bón phân cho cây: – Bón theo hốc ( gốc). VD: Cây bưởi, quýt, xoài, mận, (0,25đ) – Bón theo hàng. VD: Cây mía, Cây ớt, cà chua, mướp, (0,25đ) – Bón vãi ( rải) VD: Cây đậu xanh, mì, mè, (0,25đ) – Bón phun trên lá . VD: Cây cải ngọt, rau muống hạt, (0,25đ) Câu 6: (đ) – Cây thối rể hoặc củ bị thối do bệnh vi khuẩn gây nên. – Cành cây bị sần sùi hoặc bị xoắn lá do bệnh vi rút gây nên. PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Thời gian: 45 Phút MA TRẬN Đề II: Từ chương I đến chương II : Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chương I Khái niệm về bệnh cây Sâu, bệnh hại cây trồng Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm. Tỉ lệ % 1 3 4 (40%) Chương I Khái niệm về đất trồng Cách bón phân Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm.Tỉ lệ% 2 2 4 (40%) Chương II Mục đích của làm đất Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 1 1 (10%) Chương I Phân bón Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 2 2 (20%) Chương I Giống cây trồng Số câu hỏi 1 1 Số điểm.Tỉ lệ % 1 1 (10%) Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3 (30%) 4 (40%) 3 (30%) 10 (100%) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7- Thời gian: 45 Phút Đề II : Câu1 : Nêu khái niệm về đất trồng. ( 2đ ) Câu 2: Nêu khái niệm về bệnh cây. (1 đ ) Câu 3: Trong các loại phân sau: Phân DAP, phân khô dầu, phân urê, phân lợn, phân lân, phân than bùn, phân gà, phân đạm Sulphat, phân nào thuộc nhóm phân hữu cơ và phân hoá học? ( 2đ ) Câu 4: Thế nào là chiết cành ? Cho biết ưu, nhược điểm của chiết cành? ( 1đ ) Câu 5: Biến thái là gì ? Có mấy kiểu biến thái kể ra và chúng có những điểm nào giống, khác nhau. Cho ví dụ côn trùng có lợi và có hại. ( 3đ ) Câu 6: Làm đất nhằm mục đích gì ? ( 1đ ) PHÒNG GDĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2012 -2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 7- Thời gian: 45 Phút ĐÁP ÁN Đề II : Câu 1: Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. (2đ ) Câu 2: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. (1đ ) Câu 3: ( 2đ ) – Phân hữu cơ : Phân lợn, phân phân than bùn, phân gà, phân khô dầu. (1đ ) – Phân hoá học: Phân DAP, phân urê, phân lân, phân đạm Sulphat. (1đ ) Câu 4: Chiết cành: bóc một khoanh vỏ của cành, sau đó bó đất. ( 0,5đ ) + Ưu điểm: tạo nhiều giốngg mới. ( 0,25đ ) + Nhược điểm: cây mau già, tốn thời gian. ( 0,25đ ) Câu 5: (3đ ) – Biến thái là thay đổi hình dạng qua các giai đoạn. ( 0,5đ ) – Có 2 kiểu biến thái: + Biến thái hoàn toàn ( Trứng - sâu non - nhộng - sâu trưởng thành ) ( 0,25đ ) + Biến thái không hoàn toàn ( Trứng- sâu non- sâu trưởng thành ) ( 0,25đ ) – Giống : Trứng- sâu non- sâu trưởng thành ( 0,5đ ) – Khác: Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn ( 0,5đ ) + Vòng đời trãi qua 4 giai đoạn +Vòng đời trãi qua 3 giai đoạn + Có giai đoạn nhộng + Không có giai đoạn nhộng – VD: + Côn trùng có lợi: Con ong, kiến vàng, bọ rùa, bọ ngựa, chuồn chuồn,(0,5đ) + Côn trùng có hại: Con bọ xít, sâu bướm 2 chấm, châu chấu, ( 0,5đ ) Câu 6: Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, diệt cỏ dại và mầm móng sâu, bệnh ẩn nấp trong đất . (1đ )

File đính kèm:

  • docde thi CN.doc