Kiểm tra lần 2 năm học 2008-2009 Khối: 10

Cu 1: Nhóm nguyên tố la tập hợp :

A. các nguyên tử mà nguyên tố có cấu hình electron tương tự nhau, xếp thành một cột.

B. các nguyên tố mà nguyên tử có điện tích hạt nhân gần giống nhau.

C. các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, xếp thành một cột.

D. các nguyên tố mà nguyên tử có số lớp electron bằng nhau, xếp thành một cột

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra lần 2 năm học 2008-2009 Khối: 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Lâm Đồng Kiểm tra lần 2 năm học 2008-2009 Trường THCS-THPT Nguyễn Du Đàlạt Khối: 10 F&E Đề 204 Thời gian : 45’ HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG HTTH I>TRẮC NGHIỆM: (5đ) CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1: Nhóm nguyên tố la øtập hợp : A. các nguyên tử mà nguyên tố có cấu hình electron tương tự nhau, xếp thành một cột. B. các nguyên tố mà nguyên tử có điện tích hạt nhân gần giống nhau. C. các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, xếp thành một cột. D. các nguyên tố mà nguyên tử có số lớp electron bằng nhau, xếp thành một cột Câu 2: Nguyên tố X ở chu kỳ 2 nhóm III. X là nguyên tố: A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D.kim loại hoặc khí hiếm Câu 3: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 23. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là: A. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA B. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA C. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA D. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 2, nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kỳ 2, nhóm IIA Câu 4: Hai nguyên tử 12C và 14C cĩ vị trí như thế nào trong bảng HTTH? A. Cùng một ơ B. Hai ơ kế tiếp nhau và cùng chu kì C. Hai ơ cùng chu kì và cách nhau bởi một ơ khác D. Hai ơ cùng nhĩm và cách nhau bởi một ơ khác Câu 5: Nguyên tố s là: A. những nguyên tố mà nguyên tử có electron ở lớp ngoài cùng điền vào phân lớp s. B. những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s. C. những nguyên tố xếp vào các nhóm IA, IIA. D. những nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp s Câu 6: Cĩ cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X,Y,Z lần lượt là:1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1 ; 1s22s22p63s23p1 . Chọn cách sắp xếp tính kim loại tăng dần : A. Z<X<Y B. Z<Y<X C. Y<Z<X D. Kết quả khác. Câu 7: §iỊu nµo sau ®©y sai khi nãi vỊ b¶ng HTTH ? A.Các nguyên tố trong phân nhĩm chính nhĩm I cĩ 1 electron ở lớp ngồi cùng B. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải C. Nguyên tố nào ở chu kì 5 nguyªn tư phải cĩ 5 lớp electron D. Trong cùng một phân nhĩm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới. Câu 8: Nguyên tố X cĩ cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2. Xác định số thứ tự chu kì và nhĩm của X: Chu kì 3, phân nhĩm chính nhĩm II Chu kì 4, phân nhĩm chính nhĩm II Chu kì 2, phân nhĩm chính nhĩm IV Chu kì 4, phân nhĩm phụ nhĩm II Câu 9: Trong bảng HTTH các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào? A. Khối lượng nguyên tử tăng dần B. Điện tích hạt nhân Z tăng dần C. Số nơtron tăng dần D. Số electron ở lớp ngồi cùng tăng dần Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố A có cấu hình electron là 1s22s22p63sx3py. Để A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA thì: A. x = 1, y = 3-x B. x = 1, y = 0 C. x = 1, y = x2 D. x = 2, y = 1 Câu 11: Nguyên tố R ở nhĩm IIA cĩ oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđrơ: A. RO và RH6 B. RO và khơng cĩ hợp chất khí với hiđrơ C. RO và RH2 D. RO2 và khơng cĩ hợp chất khí với hiđrơ Câu 12. Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau: A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 D. 1s22s22p63s23p63d34s2. E. 1s22s22p5 Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm: A – A, B, C B – C, D C – A, B, D D – C, E Câu 13: Chọn mệnh đề đúng: A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 2 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 6 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim. Câu 14: Nguyên tố X cĩ Z=27 ,vị trí của X trong bảng HTTH : A. Chu kỳ 4, nhĩm XA. B. Chu kỳ 3, nhĩm XB C. Chu kỳ 4, nhĩm IIXB D. Chu kỳ 4, nhĩm VIIIB. Câu 15: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học cĩ bao nhiêu chu kì nhỏ ? 1 2 3 4 Câu 16: Chu kỳ là: A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron hoá trị. C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có điện tích hạt nhân tăng dần D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron ,được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 17 : Nguyªn tư cđa nguyªn tè X xÕp ë chu kú 3 cã bao nhiªu ph©n líp s? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 18: Ion R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc nhóm: A. VI B. III C. II D. IV Câu 19:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Trong chu kỳ: A. Đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. C. Đi từ trái sang phải, các nguyên tố thường cĩ độ âm điện tăng dần. D. Đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Câu 20: Nguyên tử X cĩ phân lớp electron cuối cùng là 3p3 .Hãy chỉ ra câu sai sau đây : A. Lớp ngồi cùng của nguyên tử X cĩ 5 electron. B. Hạt nhân của nguyên tử X cĩ 15 proton. C. Trong bảng tuần hồn X nằm ở chu kỳ 3. D. Trong bảng tuần hồn X nằm ở nhĩm IIIA. II>TỰ LUẬN: (5 đ) Bài 1> Cơng thức ơxit cao nhất của nguyên tố X là XO3.Trong hợp chất khí với hiđrơ X chiếm 97,53% về khối lượng.Xác định X.(1,0đ) Bài 2> Khi hồ tan hồn tồn 25 g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhĩm IIA, ở hai chu kì kế tiếp vào nước ,thu được 5,6 lít khí (ở đktc).Xác định tên hai kim loại.(1,5đ) Bài 3> Hai nguyên tố A và B cĩ tổng điện tích hạt nhân nguyên tử là 28.A,B ở hai chu kì kế tiếp và cùng một nhĩm.Xác định A,B. Xác định vị trí trong bảng HTTH (1,5đ) Cho các nguyên tử khối:S=32;Se=79;Te=128; Br=80;Cl=35.5;I=127 nhĩm IIA :Be=9;Mg=24;Ca=40;Sr=88;Ba=137 nhĩm IA :Li=7;Na=23;K=39;Rb=85 ;Cs=133 HẾT

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong BHTTH.doc
Giáo án liên quan