Kiểm tra môn Số học 6

A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng.

1/ Tập hợp con của tập hợp A = 0; 1; 3 là :

a) 0; 1 b) 2; 4 c) 2;1 ;3

2/ Khẳng định: “số chia bao giờ cũng khác 0 ” là:

a) Đúng b) Sai

3/ Cĩ bao nhiu tập hợp con cĩ 3 phần tử của tập hợp M =

a) 3 b) 4 c) 5

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS Lớp KIỂM TRA MƠN SỐ HỌC 6 ( Đ 1) Thời gian 45 phút. Ngày 6/10/2012 Điểm: Lời phê của GV: ĐỀ BÀI: A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng. 1/ Tập hợp con của tập hợp A = {0; 1; 3 }là : a) {0; 1} b) { 2; 4} c) { 2;1 ;3} 2/ Khẳng định: “số chia bao giờ cũng khác 0 ” là: a) Đúng b) Sai 3/ Cĩ bao nhiêu tập hợp con cĩ 3 phần tử của tập hợp M = a) 3 b) 4 c) 5 4/ Cho tập hợp Q = . Điền dấu “ ” thích hợp vào ơ trống: a) Q b) 3 Q c) 2 Q 5/ Điền vào chỗ trống: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 52 3 2 B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (1đ ): Viết tập hợp P các số lẻ cĩ hai chữ số khơng vượt quá 21. Tập hợp P cĩ mấy phần tử? Bài 2 (3 đ): Thực hiện phép tính. ( Tính nhanh nếu có thể ) 52.4 – 25:23 c) 29.36 + 29.64 b) 48 : {6 .} d) 4 + 9 + 14 + 19 + . . . . + 294 + 299 Bài 3(2 đ): Tìm số tự nhiên x, biết. a) x + 5 = 12 b) 2.x = 14 c) 25 – 4.( x+2) = 9 d) 3x+1 = 27 Bài 4(1đ): Tính và so sánh: 23 và 32 BÀI LÀM HS Lớp KIỂM TRA MƠN SỐ HỌC 6 ( Đ 2) Thời gian 45 phút. Ngày 6/10/2012 Điểm: Lời phê của GV: ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng. 1/ Tập hợp con của tập hợp B = { 2; 4 ; 6 }là : a) {0; 2} b) { 6; 2; 0} c) { 2 ; 6} 2/ Khẳng định: “số bi trừ bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng số trừ ” là: a) Đúng b) Sai 3/ Cĩ bao nhiêu tập hợp con cĩ 2 phần tử của tập hợp D = a) 6 b) 5 c) 4 4/ Cho tập hợp P = . Điền dấu “ ” thích hợp vào ơ trống: a) P b) 3 P c) 4 P 5/ Điền vào chỗ trống: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 2 4 B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (1đ ): Viết tập hợp Q các số chẵn cĩ hai chữ số khơng vượt quá 20. Tập hợp Q cĩ mấy phần tử? Bài 2 (3 đ): Thực hiện phép tính. ( Tính nhanh nếu có thể ) a 5.23 – 35:33 c) 34.76 + 34.24 b) 32 . {24 :} d) 3 + 8 + 13 + 18 + . . . . + 293 + 298 Bài 3(2 đ): Tìm số tự nhiên x, biết. a) x - 5 = 15 b) 3.x = 18 c) 45 – 6.( x-4) = 9 d) 4x+1 = 64 Bài 4(1đ): Tính và so sánh: 42 và 24 BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan