Phần I – Trắc nghiệm
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1. Tập hợp M = {0,1,2,3,4.20}
A: 21 phần tử ; B : 20 phần tử ; C: 40 phần tử ; D : 19 phần tử
Câu 2.
a) 517 : 513 có kết quả là:
A: 54 ; B : 55 ; C : 53 ; D : 52
b) 4.46.47 có kết quả là :
A : 411 ; B : 4 12 ; C : 413 ; D : 414
c) (1415: 1411): 142 có kết quả là:
A : 142 ; B : 14 ; C : 143 ; D : 144
d) 47: 28 có kết quả là
A : 26 ; B : 27 ; C : 28 ; D : 25
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Số học 6 - Học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT ..... NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ................................... Kiểm Tra
Lớp :...................... Môn :Số Học Thời gian 45 phút
Điểm
lời phê của thầy cô
Phần I – Trắc nghiệm
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1. Tập hợp M = {0,1,2,3,4....20}
A: 21 phần tử ; B : 20 phần tử ; C: 40 phần tử ; D : 19 phần tử
Câu 2.
a) 517 : 513 có kết quả là:
A: 54 ; B : 55 ; C : 53 ; D : 52
b) 4.46.47 có kết quả là :
A : 411 ; B : 4 12 ; C : 413 ; D : 414
c) (1415: 1411): 142 có kết quả là:
A : 142 ; B : 14 ; C : 143 ; D : 144
d) 47: 28 có kết quả là
A : 26 ; B : 27 ; C : 28 ; D : 25
Phần II - Tự luận
Câu 1. Cho tập hợp A = . Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 1449 -
B = 4. 52 – 3. 24
C = 1236 – [ 4. 101- 42. 4]
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
2x = 16
3x-9 = 81
Câu 4. So sánh
a) 35 và 53
b) 1619 và 825
Đáp án và biểu điểm
Phần I
Câu 1. A: 21 phần tử ( 1 Đ )
Câu 2. ( 2 Đ )
a)A: 54 b) A : 411 ; c) A : 142 d) A : 26
Phần II
Câu 1 ( 1 Đ )
;;;;;;;
Câu 2 ( 4 Đ )
A = 1449 - = 1449 - = 1449 - = 1449 – 450 = 999
B = 4. 52 – 3. 24 = 4. 25 – 3.16 = 100 – 48 = 52
C = 1236 – 4(101- 42) = 1236 – 4.59 = 1236 –236 = 1000
D = = 407 005
Câu 3 ( 1 Đ )
a) 2x = 16 2x = 24 x = 4
b) 3x-9 = 81 3x – 9 = 34 x – 9 = 4 x = 13
Câu 4 ( 1 Đ )
a) 35 = 243 ; 53 = 125 mà 243.125 do đó 35 > 53
b) 1619 = (24)19 = 276
825 = (23)25 = 275 < 276
Vậy 1619 > 825
Tuần 13 Tiết 39
TRƯƠNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT( CHƯƠNG I )
Họ Tên Học Sinh :................................................Lớp :..................
điểm
lời phấ của thầy cễ
I/Phần Trắc Nghiệm:(3đ)
Câu 1 :Điền Dấu "X" Vào ô Thích Hợp (2đ)
Câu
Đúng
sai
a) 164 + 8 chia hết cho 2
b) 639 - 12 chia hết cho 9
c)111 + 222 chia hết cho 3
d) 9450 + 1111111110 chia hết cho 2,5,9
e) ƯCLN(a,b)= 1 thì số a và số b là hai số nguyên tố cùng nhau.
f)Số 24 phân tich ra thừa số nguyên tố là : 24 = 2.3.4
g) Nếu x a và x b thì x là ước chung của a và b
h)Nếu x BC(a,b) thì x chia hết cho a và x chia hết cho b .
Câu 2: Chọn khoanh tròn các đáp án đúng (1 đ)
a) Cố nào sau đây là một ước chung của 24 và 40?
a. 8 b. 5 c. 7
b) Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
a. 32 b. 24 c. 52
c) Số nào sau đây là số nguyên tố
a. 67 b. 57 c. 77
d) Bội chung nhỏ nhất của 32 và 20 là
a.160 b. 80 c. 320
II/phần tự luận : ( 7 đ)
Bài 1:
a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 26 ; b) tìm bội chung nhỏ nhất của 30 và 45
Bài 2 :
a) viết tập hợp ước chung của 48 và 26 ; b) viết tập hợp bội chung của 30 và 45
Bài 3: tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 150 chia hết cho a; 360 chia hết cho a; 440 chia hết cho a.
Bài 4: Số học sinh lớp 6a không quá 50. khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ. tính số học sinh lớp 6a ?
Bài 5: Tìm số tự nhiên a biết 137 chia cho a dư 17 ; 314 chia cho a dư 14
bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 Mổi Câu Đúng (0,25 đ )
CÂU
Đúng
sai
a) 164 + 8 chia hết cho 2
x
b) 639 - 12 chia hết cho 9
x
c)111 + 222 chia hết cho 3
x
d) 9450 + 1111111110 chia hết cho 2,5,9
x
e) ƯCLN(a,b)= 1 thì số a và số b là hai số nguyên tố cùng nhau.
x
f)Số 24 phân tích ra thừa số nguyên tố là : 24= 2.3.4
x
g)Nếu x a và x b thì x là ước chung của a và b
x
h)Nếu x BC(a,b) thì x a và x b
x
câu 2: Mổi Câu Đúng 0,25 đ
a) a. 8
b) b. 24
c) a. 67
d) a.160
II/Phần Tự Luận : ( 7 đ)
Bài 1: (1,5đ)
a) UCLN(48,26) = 2 (0.75đ)
b) BCNN(30,45) = 90 (0.75đ)
Bài 2 : (1,5đ)
a) ƯC(48,26) ={1,2} (0,75đ)
b)BC(30,45) = {0,90;180; 270 .....} (0.75đ)
Bài 3: (1,5đ)
theo bài thì : 150 a ; 360 a ; 440 a
suy ra a ƯCLN ( 150; 360; 440) (1đ)
vậy a = 10 (0.5đ)
Bài 4: (1,5đ)
gọi số học sinh lớp 6a là x
vì x 2; x 3; x 7 nên x BC( 2; 3; 7) (0.5đ)
BCNN(2; 3; 7) = 2. 3. 7 = 42 ( vì các số này nguyên tố cùng nhau ) (0.5đ)
Suy ra BC(2; 3; 7) = { 0; 42; 84; ...}
Vì Số học sinh không quá 50 nên số học sinh của lớp 6a là 42 học sinh (0.5đ)
Bài 5 : (1đ) a ƯC(120,300) a>17 (0,5 đ )
suy ra a = { 20,30 , 60 } (0,5 đ ) .
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT 14 NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ......................................... Kiểm Tra
Lớp :...................... Môn : Hình Học Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
I/Phần Trắc Nghiệm(3đ) :
Câu 1(2đ) : Điền chữ X vào ô thích hợp :
STT
NÔI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Trong 3 điểm thẳng hàng , có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2
Hai tia đối nhau là hai tia có chung một gốc .
3
Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì hai tia Ox và Oy đối nhau .
4
Nếu M nằm giữa Hai điểm A và B thì AM = AB - MB
5
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM + MB = AB
6
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM = MB =
7
Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng cắt nhau .
8
Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng trùng nhau .
(chọn câu trả lời đúng )
Câu 2 (0.5): Điểm I nằm giữa hai điểm A và B . Biết AI = 8cm , IB = 2cm thì AB bằng :
a) 6cm ; b) 4cm ; c) 10 cm ; d) kết quả khác
Câu 3(0.5) : Nếu có 3 điểm M; N; P và biết MN + NP = MP thì :
a) M năm giữa N và P ; b) N nằm giữa M và P ; c) P nằm giữa M và N ; d) không có điểm nào nằm giữa
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) :
BÀI 1: (5 đ)
Trên tia Ox lấy A, B, C sao cho : OA = 2cm; OB = 6cm; OC = 10 cm
a) Trong 3 điểm O , A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
b) Trong 3 điểm A, O , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
c) Điểm B có là trung điểm của AC không ? vì sao ?
BÀI 2:(2 đ)
a) Cho ba điểm M , N, P sao cho MN = 7cm , NP = 8 cm, MP = 4 cm , Chứng tỏ M, N, P là ba điểm không thẳng hàng
b) Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm OC = x cm
Xác định tất cả các giá trị của x để C nằm giữa hai điểm A và B
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/Phần Trắc Nghiệm(3đ) : Điền chữ X vào ô thích hợp :
(Mổi câu đúng 0,25 đ)
STT
NÔI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Trong 3 điểm thẳng hàng , có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
x
2
Hai tia đối nhau là hai tia có chung một gốc .
x
3
Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì hai tia Ox và Oy đối nhau .
x
4
Nếu M nằm giữa Hai điểm A và B thì AM = AB - MB
x
5
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM + MB = AB
x
6
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM = MB =
x
7
Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng cắt nhau .
x
8
Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng trùng nhau .
x
Câu 2 (0.5): Điểm I nằm giữa hai điểm A và B . Biết AI = 8cm , IB = 2cm thì AB bằng :
c) 10 cm
Câu 3(0.5) : Nếu có 3 điểm M; N; P và biết MN + NP = MP thì :
b) N nằm giữa M và P
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) :
BÀI 1:Vẽ hình đúng (0,5 đ)
a) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại (0,5 đ)
OA A nằm giữa O và C (0,5 đ)
b) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại (0,5 đ)
OA A nằm giữa O và B (0,5 đ)
c) Điểm B là trung điểm của AC (0,5 đ)
Vì : Theo chứng minh trên ta có A nằm giữa O và B
=> OA + AB = OB
=> AB = OB - OA (0,25 đ)
=> AB= 6- 2
=> AB = 4 cm. (1) (0,25 đ)
Theo chứng minh trên ta có A nằm giữa O và C
=> OA + AC = OC
=> AC = OC - OA (0,25 đ)
=> AC = 10- 2
=> AC = 8 cm. (2) (0,25 đ)
Ta có B nằm giữa A và C vì OB < OC
Suy ra OB + BC = OC
=> BC = OC - OB (0,25 đ)
=>BC = 10 - 6
=>BC = 4 cm (3) (0,25 đ)
Từ (1),(2),(3),Ta có BA = BC = => B là trung điểm của AC (0,5 đ)
BÀI 2:(2 đ)
a) Ta có NM + NP = 7 +8 = 15 cm
=> NM + NP MP => N không nằm giữa M và P (0,25đ)
NM + MP = 7 + 4 = 11 cm
=> NM + MP NP => M không nằm giữa N và P (0,25đ)
NP + MP = 8 +4 = 12
=> NP + MP MN => P không nằm giữa M và N (0,25đ)
=> Trong ba điểm M , N, P không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
=> M , N, P không thẳng hàng. (0,25đ)
b) Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm OC = x cm
Xác định tất cả các giá trị của x để C nằm giữa hai điểm A và B
b) :Ta có OA < OB
C nằm giữa A và B => C nằm giữa O và B => x < 8 (0,25đ)
C nằm giữa A và B => A nằm giữa O và C => x > 4 (0,25đ)
Vậy để C nằm giữa A và B thì 4 < x < 8 (0,25đ)
Suy ra x = { 5, 6,7 } (0,25đ)
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT 55,56 NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ......................................... Kiểm Tra Học Kỳ I
Lớp :...................... Môn : Hình Học Thời gian 90 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề Bài :
I/ Phần tự chọn (chọn một trong hai đề ):
Đề 1 (2 đ) : Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
Áp dụng : Tìm ƯCLN(120,144,192).
Đề 2 (2 đ): Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .
Áp dụng : Tính a) 180 + (-75) ; b) (-51) + 21 ;
II/ Phần bắt buột:
Bài 1 (1,5đ) :Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 25 + [120 - 25 + (-100) ] ; b) A = 80 - [130 - (12-4)2 ] ; c) B = 4. 52 – 3. 22
Bài 2 : (1,5đ): a)Tìm số đối của các số nguyên sau : (-7 ) ; ; -(-2) ;
b) Tính tổng các số x biết : -3 <x < 4
Bài 3: (1 đ) Số Sách ở một tủ sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn ,15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó . Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn . Tính số sách .
Bài 4. (1,5đ ) : Tìm số tự nhiên x, biết:
a)2x +5 = 52 ; b) 315 + (146 - x ) = 401 ; c) 11 - (15 +11) = x - (25 - 9 )
Bài 5: (2đ)
Trên tia Oz lấy M, N, H sao cho : OM = 1cm; ON = 3cm; OH = 5 cm
a) Trong 3 điểm O , M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
b) Trong 3 điểm N, O , H điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
c) Điểm N có là trung điểm của MH không ? vì sao ?
Bài Làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TuÇn 19 TiÕt: 57;58
Ngµy so¹n:14/12/2008
Bài Soạn : Trả bài Kiểm tra học kì I
1. Môc tiªu
- Nhằm chỉ ra những sai sót cho học sinh và giúp học sinh cũng cố lại kiến thức cho học sinh .
2/ 3. TiÕn tr×nh giê d¹y:
I/ lý Thuyết
Đề 1 (2 đ) : Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN (SGK) (1,5 đ).
Áp dụng : Tìm ƯCLN(120,144,192)= 24 (0,5 đ)
Đề 2 (2 đ): Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . (SGK) (1 đ).
Áp dụng : Tính a) 180 + (-75) = 105 (0,5 đ)
b) -51 + 21 = - 30 (0,5 đ)
II/ Phần bắt buột:
Bài 1 (1,5đ) :Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 25 + [120 - 25 + (-100) ]
= [25 + (-25) ] + [120 + (-100) ] (0,25 đ)
= 0 + 20
= 20 (0,25 đ)
b) A = 80 - [130 - (12-4)2 ]
= 80 - [130 - 64 ] (0,25 đ)
= 80 - 66
= 14 (0,25 đ)
c) B = 4. 52 – 3. 22
= 4.25 - 3.4
= 4(25 - 3) (0,25 đ)
= 4 . 22
= 88 (0,25 đ)
Bài 2 : (1,5đ):
a)Tìm số đối của các số nguyên sau : (1 đ)
(-7 ) có số đối là : 7 ; có số đối là :-15 ;
-(-2) có số đối là: -2 ; có số đối là : -25
b) Tính tổng các số x biết : -3 <x < 4 ;
Các số x phải tìm l à : x = {-2;-1; 0 ; 1;2;3 } (0,25 đ)
Vậy S = [(-2) + 2 ] + [(-1)+1 ]+ 0+3
S = 3 (0,25 đ)
Bài 3: (1đ) vì x 10; x 12; x 15, x 18 nên x BC( 10,12,15,18) (0,25đ)
BCNN(10,12,15,18) = 180 (0,25đ)
Suy ra BC(10,12,15,18) = { 0; 180; 360; ...} (0,25đ)
Vì số sách trong khoảng từ 200 đến 500 nên số sách là 360 cuốn (0.25đ)
Bài 4. (1,5đ ) : Tìm số tự nhiên x, biết:
a)2x +5 = 52
ð 2x = 25 - 5 (0,25 đ)
ð 2x = 20 .
ð x = 10 (0,25 đ)
b) 315 + (146 - x ) = 401
ð (146 - x ) = 401 - 315 (0,25 đ)
ð 146 - x = 86
ð x = 146 - 86
ð x = 60 (0,25 đ)
c) 11 - (15 +11) = x - (25 - 9 )
ð11 - 26 = x - 16 (0,25 đ)
ð x = (- 15 ) + 16
ð x = 1 (0,25 đ)
Bài 5: (2,5 đ)
Vẽ hình đúng (0,25 đ)
a) Điểm M nằm giữa hai điểm còn lại (0,25 đ)
OM M nằm giữa O và N (0,25 đ)
b) Điểm N nằm giữa hai điểm còn lại (0,25 đ)
ON N nằm giữa O và H (0,25 đ)
c) Điểm N là trung điểm của MH (0,25 đ)
Vì : Theo chứng minh trên ta có M nằm giữa O và N
=> OM + MN = ON
=> NM = ON - OM
=> AB= 3- 1
=> NM = 2 cm. (1) (0,25 đ)
Theo chứng minh trên ta có N nằm giữa O và H
=> ON + NH = OH
=> NH = OH - ON
=> NH = 5- 3
=> NH = 2 cm. (2) (0,25 đ)
Ta có M nằm giữa O và H vì OM < OH
Suy ra OM + MH = OH
=> MH = OH - OM
=>MH = 5 - 1
=>MH = 4 cm (3) (0,25 đ)
Từ (1),(2),(3),Ta có MN = NH = => N là trung điểm của MH (0,25 đ)
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT 68 NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ......................................... Kiểm Tra
Lớp :...................... Môn : Số Học Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
I/Phần Trắc Nghiệm(3đ) :
Câu 1(2đ) : Điền chữ X vào ô thích hợp :
STT
NÔI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Tập hợp số nguyên gồm tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương .
2
Giá trị tuyệt đối của một số âm luôn lớn hơn 0.
3
Giá trị tuyết đối của một số dương luôn bé hơn 0 .
4
Các số -8,-4,-2,-1,1,2,4,8 điều là ước của 8
5
Các số nguyên bé hơn 0 điều là số nguyên âm .
6
Các số nguyên lớn hơn (-1) điều là số nguyên dương .
7
Hai số có tổng bằng 0 thì hai số đó đối nhau
8
Tập hợp Z là con của tập hợp N
(chọn câu trả lời đúng )
Câu 2 (0.5):Tổng các số nguyên lớn hơn (-11) và bé hơn 10 là
a) 1 ; b) -11 ; c) 10 ; d) kết quả khác
Câu 3(0.5) : So sánh A và B , biết A = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6) ,B = 200.30.(-5)
a) A = B ; b) A > B ; c) A < B ; ) d) kết quả khác
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) :
BÀI 1: (3 đ) : Thực hiện các phép tính sau :
a) 15.(-2) .(-5).(-9) ; b)(-57).(67-34)-67.(34 - 57) ; c) (-37) + (-112) - 15
BÀI 2:(2 đ): Tìm x biết :
a) 15 -(12 - 47)= x - (19-25) ; b)10x -75 = (-5).(-9)
BÀI 3:(1đ): Tính giá trị của biểu thức sau
(-125) .4.x tại x = (-8)
BÀI 4:(1đ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
(-17) < x < 15
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(THẦY CÔ NAO HỌC TOÁN TIN KHOÁ 19 QUẢNG NGÃI HÃY ĐIỆN THOẠI CHO TÝ THEO SỐ ĐIỆN THOẠI TRÊN .TÝ RẤT NHỚ CÁC BẠN)
File đính kèm:
- DE KIEM TRA TOAN LOP 6 HK 1 RAT CHUAN.doc