I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra kiến thức chương 2 thông qua hệ thống bài tập
- Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số nguyên và các tính chất của phép toán; áp dụng các kiến thức vào giải các bài tập
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra
II. Chuẩn bị
- GV: Đề, đáp án
- HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình
Ổn định trật tự lớp
Phat đề kiểm tra
HS làm bài kiểm tra
Thu bài kiểm tra
Nhận xét tiết học
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra số học 6 – Chương II, năm học: 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS CLC DPT KIỂM TRA SỐ HỌC 6 –CHƯƠNG II.
Năm học: 2012 – 2013
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : 6A3
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
2) Câu nào đúng ?
A. ê3 ê > ê- 5 ê B. ê- 10 ê ê - 5 ê D. ê 10 ê < ê - 5 ê
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
4) 5 x = ?
A. x = 5 B. x = 5 C. –5 D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Giá trị của biểu thức (x - 1) . ( x – 2) khi x = - 2 là số nào ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
8) Tính là:
A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên dương
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
5
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
6
Trong tập hợp Z tổng các ước của 2012 là 0
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
b) (-19).23 + (-23).81
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) +150.
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 2x-5 = x-7.
b) (2x+8).(x-19) = 0
c) 2x2 = 50
d) |2x-7| = |x-5|.
Bài 3: (2điểm) So sánh: a) (-19).(-34).2012.(-199) với 0.
b) (-32).12.2013.(-9) với (-2012).39.405.
Bài 4: (1điểm) Tìm n là số nguyên để n-3 chia hết cho n-10.
Ngày Soạn: 21/1/2013
Ngày dạy:
Tuần 23
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức chương 2 thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số nguyên và các tính chất của phép toán; áp dụng các kiến thức vào giải các bài tập
Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra
II. Chuẩn bị
GV: Đề, đáp án
HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình
Ổn định trật tự lớp
Phat đề kiểm tra
HS làm bài kiểm tra
Thu bài kiểm tra
Nhận xét tiết học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3,0
30%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2,0
20%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Tính chia hết trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
3
2
30%
1
1
10%
8
5,0
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
6
3
30%
5
5
50%
15
10
100%
Trường THCS CLC DPT KIỂM TRA SỐ HỌC 6 –CHƯƠNG II.
Năm học: 2012 – 2013
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
4) 5 x = ?
A. x = x = 5 B. x = 5 C. –5 D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7)
A. Âm B. Dương C. 0 D.420
8) Tính là:
A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b)
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4
Bài 4: (1đ) Tìm n là số nguyên để n-3 chia hết cho n-10.
Đáp án: SỐ HỌC 6.
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. B , 2. A , 3. B , 4. C , 5. C , 6. D , 7. A , 8. A
Câu 2: (1điểm)
1. S ; 2. Đ ; 3. Đ ; 4. Đ
TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Kết quả :
a/ 240 (0.5 điểm)
b/ 45 (0.5 điểm)
c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10 (0,5 điểm)
=10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190 (0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tính được : 5 – 10 + x = 7 (0,5 điểm)
- Tính được : x = 12 (1 điểm)
b/ - Tính được : x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7 (0,5 điểm)
- Tính được : x = 10 ; x = – 4 (1 điểm)
Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc: (x – y)(a + b) = 15.(-4) = - 60 (1 điểm)
Bài 4: (1điểm) n= 3;9;11;17
File đính kèm:
- Kiem tra chuong II So hoc 6.doc