Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
a)Trên hộp sữa ông thọ có ghi 397g, số đó chỉ:
A.Khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B.Thể tích của hộp sữa.
C.Sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
D.Sức nặng của hộp sữa.
b)Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị đo độ dài :
A.Km B.m C.mm D. m3
c)Đơn vị chính để đo thể tích chất lỏng là:
A.Mét khối(m3) B.Ki lô mét(km) C.Mét(m) D.Ki lô gam(kg)
e)Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
B.Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
C.Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
D.Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
g)Để nói về tác dụng của lực, kết luận nào không đúng trong bốn kết luận sau:
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B.Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
C.Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
D.Cả B và C đều đúng.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiét 8 - Vật lý 6 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TIÉT 8- VẬT LÝ 6
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Độ đo dài, thể tích
3 câu:
-Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích
-Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích
-Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN
0,75(đ)
1câu:
- Hãy chọn đúng dụng cụ đo
0,5(đ)
1Câu:
- Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN
- Đổi đơn vị
2(đ)
5Câu:
3,25(đ)
2.Khối lượng và lực
3 câu:
-Nêu được khối lượng của một vật ....
-Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng
-Nêu được khái niệm lực , trọng lực,
-Nêu được đơn vị lực
1,25(đ)
3câu:
-VD về tác dụng đẩy, kéo của lực
-VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng..
-Chỉ ra được hai lực cân bằng
1,5(đ)
1Câu:
-Hãy xác định khối lượng của vật
- Đổi đơn vị đo
2(đ)
2Câu:
-Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế
2(đ)
9 Câu:
6,75(đ)
Tổng
6Câu:
2(đ)
4câu:
2(đ)
1Câu:
2(đ)
3Câu:
4(đ)
14Câu:
10(đ)
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 3
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
a)Trên hộp sữa ông thọ có ghi 397g, số đó chỉ:
A.Khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B.Thể tích của hộp sữa.
C.Sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
D.Sức nặng của hộp sữa.
b)Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị đo độ dài :
A.Km B.m C.mm D. m3
c)Đơn vị chính để đo thể tích chất lỏng là:
A.Mét khối(m3) B.Ki lô mét(km) C.Mét(m) D.Ki lô gam(kg)
e)Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
B.Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
C.Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
D.Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
g)Để nói về tác dụng của lực, kết luận nào không đúng trong bốn kết luận sau:
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B.Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
C.Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
D.Cả B và C đều đúng.
h)Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:
A.Sức đẩy của không khí
B.Lực hút của trái đất tác dụng lên nó
C.Lực đẩy của tay
D.Không có sức cản của không khí
i)Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thể tích bình tràn
B.Thể tích bình chứa
C.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn
k)Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 82 cm3. Thể tích của hòn đá là:
A.82cm3 B.65cm3 C.17cm3 D.147cm3
II.Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (1đ ) Có một viên đá, một cân rô béc van ,một bộ quả cân. Em hãy trình bày các bước tiến hành cân viên đá đó .
Câu 2: (2đ )Trong lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? đơn vị của trọng lực ?
Câu 3 : (3đ ) Đổi các đơn vị sau :
a. 5 tấn =……… tạ b.0,33lít =…… cc
c. 400gam = .. … .kg d. 9 tạ =……… kg
g. 17 km =…… m e. 14 dm3 =…. lít
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 3
I.Trắc nghiệm:(4điểm)
a
b
c
d
e
f
g
h
A
D
A
D
A
B
C
C
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II.Tự luận:(6đ)
Câu 1: (1đ)
- điều chỉnh kim về số 0 (0,25đ)
- đặt vật lên đĩa cân (0,25đ)
- đặt các quả cân lên đĩa bên kia sao cho đòn cân nằm thăng bằng (0,25đ)
- Tổng khối lượng quả cân trên đĩa bằng khối lượng vật đang cân (0,25đ)
Câu 2 : (2đ)
- Trọng lực là lực hút của trái đất (1đ)
- Trọng lực có phương thẳng đứng , có chiều hướng về phía trái đất (0,5đ)
- đơn vị trọng lực là N (0,5đ)
Câu 3 : (3đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
a. 5 tấn =…50… tạ b.0,33lít = 330… cc
c. 400gam = 0,4 .. kg d. 9 tạ = 900…kg
g. 17 km = 17000 m e. 14 dm3 = 14… lít
File đính kèm:
- Đề 3.doc