Với mọi cung có số đo a, b ta có:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức cơ bản về lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LƯỢNG GIÁC
A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:
a
0
0
cosa
sina
p
Bảng giá trị của các góc đặc biệt:
Góc
GTLG
00
(0)
300
()
450 ()
600
()
900
()
Sin
0
1
Cos
1
0
B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:
Hệ quả:
· sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x
· tanx= ;
C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch p”
D/. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng:
Với mọi cung có số đo a, b ta có:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
tan(a – b) =
tan(a + b) =
2. Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa Þ
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a
tan2a =
3. Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3a
cos3a = 4cos3a – 3cosa
4.Công thức hạ bậc:
cos2a =
sin2a =
tg2a =
5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan:
v sinx = v cosx =
tanx = v cotx =
6. Công thức biến đổi tổng thành tích
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
E/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
1/ Phương trình lượng giác cơ bản
DẠNG 1 : sinu = sinv Nếu u, v tính bằng độ thì :
sinu = sinv
Phương trình sinx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khihay >1.
Các trường hợp đặc biệt :
sinx = 0 x = k
sinx = 1 x = + k
sinx = – 1x = – + k.
Cho a Î [- 1; 1] thì arcsina là góc a Î sao cho sina = a. Khi đó phương trình sinx = a
DẠNG 2 : cosu = cosv u = v + k2
Nếu u, v tính bằng độ thì :
cosu = cosv u = v + k.360o
Phương trình cosx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khihay >1.
Cho a Î [- 1; 1] thì arccosa là góc a Î sao cho cosa = a. Khi đó
phương trình: cosx = a
Các trường hợp đặc biệt :
cosx = 0 x = + k
cosx = 1 x = k2
cosx = – 1 x = + k2
DẠNG 3 : tanu = tanv u = v + k
Nếu u, v tính bằng độ thì
tanu = tanv u = v + k.180o
Phương trình tanx = a luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
Cho a bất kỳ, ký hiệu arctana là góc thuộc a Îsao cho tana = a.
Khi đó, ph tr tanx = a x = arcta + k.p
DẠNG 4 : cotu = cotv u = v + k
Nếu u, v tính bằng độ thì
cotu = cotv u = v + k.180o
Cho a bất kỳ, ký hiệu arccota là góc thuộc a Îsao cho cotx = a.
Khi đó, ph tr cotx = a x = arccota + k.p
2/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
Là các phương trình lượng giác có dạng sau:
at2 + bt + c = 0 (1) , trong đó t là một trong các hàm số: sinu; cosu; tanu; cotu.
Với a;b;c R; a0. Và u: biểu thức chứa ẩn (u=u(x)).Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến điều kiện của ẩn phụ:
+ t=sinu , t=cosu :
+ t=tanu ; t=cotu
Giả sử giải tìm được t1; t2 thoả đ/k thì phải giải tiếp:sinu=t1; sinu=t2(hoặc cosu=t1; cosu=t2...)
3/ Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
Dạng tổng quát: asinx + bcosx = c (2) (a,b,c
Phương pháp giải:
Chia hai vế của PT cho ,
(1)
(ĐK để PT (2) có nghiệm: ) Trong đó:
4/ Phương trình đẳng cấp bậc hai:
Dạng: a.sin2u+b.sinu.cosu+c.cos2u = 0 (3) (hoặc vế phải = d
Phương pháp giải:
B1: Xét có thỏa phương trình không?
B2: Nếu không thỏa phương trình ta chia 2 vế của phương trình cho cos2u 0. Ta có PT bậc 2 : atan2 u+btanu+c = 0 trở về dạng 3
5/ Phương trình lượng giác đối xứng:
Dạng: a(sinx ± cosx) + bsinxcosx + c = 0 (4) (a,b,c
Phương pháp giải:
Đặt (Đ/k : ) . Thế vào PT (4) ta được phương trình: (4’)
Giải PT (4’) ta sẽ tìm được giá trị t thoả đ/k, thế vào (*) giải tiếp tìm ra nghiệm x của
File đính kèm:
- cong thuc luong giac va phuong trinh luong giac.doc