Câu 2 (4,5 điểm).
a. Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
b. Trình bày cơ cấu của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
c. Chứng minh rằng ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Câu 3 (5,0 điểm).
a. Vùng Bắc Trung Bộ có những trung tâm kinh tế quan trọng nào? Nêu chức năng và các ngành công nghiệp của từng trung tâm?
b. Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS môn thi: Địa lý - Bảng A thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Gd&Đt Nghệ an
Đề thi chính thức
kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 thcs
năm học 2008 - 2009
Môn thi: địa lý- Bảng A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền thông tin vào ô trống trong bảng, theo mẫu sau:
Đặc điểm
Dân tộc kinh
Các dân tộc ít người
- Chiếm..tỉ lệ dân số cả nước
- Phân bố chủ yếu ở
- Tỷ lệ gia tăng dân số
- Các loại hình quần cư
- Kinh nghiệm sản xuất
- Lực lượng lao động và đời sống kinh tế - xã hội
b. Cho biết hướng thay đổi địa bàn cư trú và đời sống kinh tế xã hội của các dân tộc ít người ở nước ta hiện nay?
Câu 2 (4,5 điểm).
a. Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
b. Trình bày cơ cấu của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
c. Chứng minh rằng ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Câu 3 (5,0 điểm).
a. Vùng Bắc Trung Bộ có những trung tâm kinh tế quan trọng nào? Nêu chức năng và các ngành công nghiệp của từng trung tâm?
b. Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 4 (3,5 điểm).
Vùng đồng bằng sông Cửu Long có những ưu thế gì về mặt tự nhiên và dân cư xã hội đối với việc phát triển kinh tế?
Câu 5 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta thời kỳ 1995 – 2005 (đơn vị%).
Năm
Nhóm hàng
1995
1999
2001
2005
Công nghiệp nặng và khoáng sản
25,3
31,3
34,9
33,7
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
28,5
36,8
35,7
40,3
Nông- lâm - thuỷ sản
46,2
31,9
29,4
26,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hoá xuất khẩu của nước ta thời kỳ 1995 – 2005.
b. Nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hoá xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta thời kỳ trên?
-------Hết-------
Họ và tên thi sinh:..SBD:..
File đính kèm:
- de thi HSG tinh nghe an mon dia 0809.doc