Bài 4: (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số (viết trong hệ thập phân) sao cho hai điều kiện sau đồng thời được thỏa mãn:
(i) Mỗi chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước.
(ii) Tổng p + q lấy giá trị nhỏ nhất, trong đó p là tỉ số của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị còn q là tỉ số của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 chuyên quốc học môn: Toán năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú THI TUYÓN SINH LíP 10 chuyªn QuèC HäC
Thõa Thiªn HuÕ M«n: TO¸N - N¨m häc 2008-2009
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 150 phót
Bài 1: (3 điểm)
Không sử dụng máy tính bỏ túi, hãy chứng minh đẳng thức :
.
Giải hệ phương trình :
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho phương trình: .
Tìm giá trị để phương trình có bốn nghiệm sao cho:
và .
Bài 3: (3 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB. Gọi C là trung điểm của bán kính OB và (S) là đường tròn đường kính AC. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm tùy ý phân biệt M, N khác A và B. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm thứ hai của AM và AN với đường tròn (S).
Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với đường thẳng PQ.
Vẽ tiếp tuyến ME của (S) với E là tiếp điểm. Chứng minh: .
Vẽ tiếp tuyến NF của (S) với F là tiếp điểm. Chứng minh: .
Bài 4: (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số (viết trong hệ thập phân) sao cho hai điều kiện sau đồng thời được thỏa mãn:
Mỗi chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước.
Tổng p + q lấy giá trị nhỏ nhất, trong đó p là tỉ số của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị còn q là tỉ số của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm.
Bài 5: (1 điểm)
Một tấm bìa dạng tam giác vuông có độ dài ba cạnh là các số nguyên. Chứng minh rằng có thể cắt tấm bìa thành sáu phần có diện tích bằng nhau và diện tích mỗi phần là số nguyên.
Hết
SBD thí sinh: ................. Chữ ký GT1: ..............................
Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú THI TUYÓN SINH LíP 10 chuyªn QuèC HäC
Thõa Thiªn HuÕ M«n: TO¸N - N¨m häc 2008-2009
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
BÀI
NỘI DUNG
Điểm
B.1
3,0
1.a
0.25
0.25
0,25
0.25
1.b
Điều kiện y0 .
0,25
.
0,25
Đặt , (), ta có hệ
0,50
Giải ra : u = 2 , v = 3 hoặc u =3 , v = 2
0,25
Trường hợp u = 2 , v = 3 có : ( x = 1 ; y = 9 ) hoặc ( x = 3 ; y = 9)
0,25
Trường hợp u = 3 , v = 2 có : ( x = 2 ; y = 4 ) hoặc ( x = 4 ; y = 4)
0,25
Hệ đã cho có 4 nghiệm: (1;9) , (-3;9) , (2;4) , (- 4;4) .
0,25
B.2
1,5
(1)
Đặt :, ta có : (2) () .
0,25
với mọi .
0,25
Vậy để (1) có bốn nghiệm phân biệt thì (2) luôn có hai nghiệm dương phân biệt . Tương đương với: (3)
0,25
Với điều kiện (3), phương trình (2) có 2 nghiệm dương và phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt:
Theo giả thiết: (4)
0,25
Theo định lí Vi-ét, ta có: và (5)
Từ (4) và (5) ta có: và
.
Cả hai giá trị đều thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy để phương trình (1) có 4 nghiệm thỏa mãn điều kiện bài toán thì cần và đủ là:
và .
0,50
B.3
3,0
3.a
+ Hình vẽ
Do đó : (1)
+ Tương tự: và
Từ (1) và (2): ,
Do đó
0,25
0,25
0,25
0,25
3.b
+ Hai tam giác MEP và MAE có : và .
Do đó chúng đồng dạng .
+ Suy ra:
0,50
0,50
3.c
+ Tương tự ta cũng có:
+ Do đó:
+ Nhưng
+ Từ đó:
0,25
0,25
0,25
0,25
B. 4
1,5
Xét số tùy ý có 4 chữ số mà . (a, b, c, d là các số nguyên).
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
0,25
Do b, c là số tự nhiên nên: . Vì vậy :
0,75
trong trường hợp
Vậy số thỏa mãn các điều kiện của bài toán là: 1349
0,25
0,25
B.5
1,0
Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác vuông ABC, c là cạnh huyền.
Ta có ; a, b, c , diện tích tam giác ABC là
Trước hết ta chứng minh ab chia hết cho 12.
0.25
+ Chứng minh
Nếu cả a và b đồng thời không chia hết cho 3 thì chia 3 dư 2.
Suy ra số chính phương chia 3 dư 2, vô lý.
0,25
+ Chứng minh
- Nếu a, b chẵn thì .
- Nếu trong hai số a, b có số lẻ, chẳng hạn a lẻ.
Lúc đó c lẻ. Vì nếu c chẵn thì , trong lúc không thể chia hết cho 4.
Đặt a = 2k + 1, c = 2h + 1, k, h . Ta có :
= =
Suy ra .
0,25
Nếu ta chia cạnh AB (chẳng hạn) thành 6 phần bằng nhau, nối các điểm chia với C thì tam giác ABC được chia thành 6 tam giác, mỗi tam giác này có diện tích bằng là một số nguyên.
0.25
Ghi chó:
Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®¸p ¸n nhng ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
§iÓm toµn bµi kh«ng lµm trßn.
File đính kèm:
- ts10chuyen Toan_08_chinhthuc.doc