Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2009-2010 môn thi: Toán

Câu II. (2,5 điểm)

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2009-2010 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ––––––––––– ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2009-2010 Môn thi: Toán Ngày thi: 24 tháng 6 năm 2009 Thời gian làm bài: 120 phút (2,5 điểm) Cho biểu thức: Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị của biểu thức A khi . Tìm giá trị của x để . (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo? (1,0 điểm) Cho phương trình (ẩn x): Giải phương trình đã cho khi m = 1. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn hệ thức: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp. Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R2. Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O, R) lấy điểm K bất kỳ (K khác B, C). Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O, R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC. Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại M, N. Chứng minh rằng . (0,5 điểm) Giải phương trình: . ----------HẾT---------- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT (2009-2010) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Bài toán về phân thức đại số 2,5đ 1.1 Rút gọn biểu thức Đặt Khi đó 0,5 Suy ra 0,5 1.2 Tính giá trị A khi Khi 0,5 1.3 Tìm x khi 1 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hay hệ phương trình 2.5đ * Gọi: E Số áo tổ j may được trong 1 ngày là x E Số áo tổ k may được trong 1 ngày là y 0,5 * Chênh lệch số áo trong 1 ngày giữa 2 tổ là: * Tổng số áo tổ j may trong 3 ngày, tổ k may trong 5 ngày là: Kết luận: Mỗi ngày tổ j may được 170(áo), tổ k may được 160(áo) 2 3 Phương trình bậc hai 1đ 3.1 Khi ta có phương trình: Tổng hệ số Þ Phương trình có 2 nghiệm 0,5 3.2 * Biệt thức Phương trình có 2 nghiệm 0,25 * Khi đó, theo định lý viét Kết luận: Vậy là giá trị cần tìm. 0,25 4 Hình học 3,5 4.1 1đ * Vẽ đúng hình và ghi đầy đủ giả thiết kết luận 0,5 * Do AB, AC là 2 tiếp tuyến của (O) Þ Tứ giác ABOC nội tiếp được. 0,5 4.2 1đ * AB, AC là 2 tiếp tuyến của (O) Þ AB = AC Ngoài ra OB = OC = R Suy ra OA là trung trực của BC Þ 0,5 * DOAB vuông tại B, đường cao BE Áp dụng hệ thức liên hệ các cạnh ta có: 0,5 4.3 1đ * PB, PK là 2 tiếp tuyến kẻ từ P đến (O) nên PK = PB tương tự ta cũng có QK = QC 0,5 * Cộng vế ta có: 0,5 4.4 0,5 Cách 1 DMOP đồng dạng với DNQO 0,5 Cách 2 * Gọi H là giao điểm của OA và (O), tiếp tuyến tại H với (O) cắt AM, AN tại X, Y. Các tam giác NOY có các đường cao kẻ từ O, Y bằng nhau ( = R) Þ DNOY cân đỉnh N Þ NO = NY Tương tự ta cũng có MO = MX Þ MN = MX + NY. Khi đó: XY + BM + CN = XB + BM + YC + CN = XM + YN = MN * Mặt khác MP + NQ = MB + BP + QC + CN = MB + CN + PQ MB + CN + XY = MN 0,5 5 Giải phương trình chứa căn 0,5đ * Vế phải đóng vai trò là căn bậc hai số học của 1 số nên phải có Nhưng do nên Với điều kiện đó: 0,25 Tập nghiệm: 0,25

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an thi TS vao 10 cua TP Ha Noi.doc
Giáo án liên quan