10. Đặt (x – 2)100 = a0 + a1x + a2x2+ . + a100x100
1. Tính hệ số a97 = ?
2. Tính tổng S = a0 + a1 + a2 + . +a100
3. Tính tổng M = a0 + 2a1 + 3a2 + . +100a100
11. Giải bất phương trình:
12. Tính tổng :
( n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2,Cnklà số tổ hợp chập k của n phần tử).
13. Chứng minh:
trong đó Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi tú tái và luyện thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN
1. CMR :
2. CMR :
1.
2.
3. Cho m Ỵ N.
CMR:
4. Gọi n là số nguyên dương bất kỳ
1. Tính tích phân
2. CMR :
5. Viết khai triễn Niu – tơn của (3n – 1)16.
Từ đó CMR :
6. CMR :
7. Tính
8. Tìm x, y Ỵ Z+ để
9. Với n số nguyên, dương CMR :
10. Đặt (x – 2)100 = a0 + a1x + a2x2+. + a100x100
1. Tính hệ số a97 = ?
2. Tính tổng S = a0 + a1 + a2 +. +a100
3. Tính tổng M = a0 + 2a1 + 3a2 +. +100a100
11. Giải bất phương trình:
12. Tính tổng :
( n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2,Cnklà số tổ hợp chập k của n phần tử).
13. Chứng minh:
trong đó Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử.
14. Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x2 + xy)15.
15. Ký hiệu Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử(0 £ k £ n).
Chứng minh:
16. Tính tích phân:
Chứng minh rằng :
17. Tìm các số x nguyên dương thỏa mãn phương trình :
Cx1 + 6Cx2 + 6Cx3 = 9x2 – 14x.
18. Tính tích phân:
Rút gọn tổng:
19. Chứng minh rằng với mọi số nguyên k và n thoả mãn điều kiện n ³ k ³ 2 ta luôn có:
20. Chứng minh rằng với k ,n là số tự nhiên và 3 £ k £ n, ta luôn có:
Cnk + 3Cnk – 1 + 3Cnk-2 + Cnk-3 = Ckn+3
File đính kèm:
- Bai tap nhi thuc niuton(1).doc