Lý thuyết bài tập hóa 10 học kì II

 

THEO CHUẨN KIẾN THỨC CỦA BỘ GD&ĐT, ở các chương nghiên cứu về nguyên tố và các hợp chất cụ thể, bài tập chủ yếu tập trung vào các nội dung chính:

I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT

Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm:

Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử )

Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất

Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa

Dạng 1.d) Điều chế hóa chất

 

doc64 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5905 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lý thuyết bài tập hóa 10 học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1: KHÁI QUÁT A-PHAÂN LOAÏI BAØI TAÄP VOÂ CÔ THEO CHUẨN KIẾN THỨC CỦA BỘ GD&ĐT, ở các chương nghiên cứu về nguyên tố và các hợp chất cụ thể, bài tập chủ yếu tập trung vào các nội dung chính: I-BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Phản ứng giữa các chất Hoàn thành dãy chuyển hóa Điều chế hóa chất Dạng 2: Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học II-BÀI TẬP TÍNH TOÁN: Bài toán với 1 chất Bài toán với hỗn hợp chất Tùy mỗi đề bài nhưng các câu hỏi thường gặp có thể là 1 hoặc đồng thời các dạng sau: Dạng 4: Xác định tên nguyên tố (thường là ng/tố kim loại) Dạng 5: Xác định thành phần (m, % m, % V) của các chất trong hỗn hợp Dạng 6: Tính lượng chất (m, V, C%, CM…) đã phản ứng hoặc tạo thành. B-HÖÔÙNG DAÃN CHUNG DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC YÊU CẦU: nắm vững tính chất hóa học của các đơn chất (halogen, oxi, lưu huỳnh) và các hợp chất của chúng. đơn chất: chỉ có pứ oxi hóa-khử hợp chất: xét các phản ứng liên quan đến tính chất axit, bazo, muối; ngoài ra còn xét các pứ oxi hóa- khử (có thể có) Cách dự đoán tính chất oxi hóa hay khử của một chất dựa vào số oxi hóa: Xét một chất (đơn chất/ hợp chất) hay ion có chứa nguyên tố X: Nếu X đang có số OXH cao nhất của nó thì chất/ion đó chỉ có tính oxi hóa Vd: H2SO4, HNO3, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa (do chứa S, N, Mn đang ở mức số oxi hóa cao nhất tương ứng của chúng là +6, +5, +7) Nếu X đang có số OXH thấp nhất của nó thì chất/ion đó chỉ có tính khử Vd: HCl, H2S, NH3 chỉ có tính khử (do chứa Cl, S, N đang ở mức oxi hóa thấp nhất tương ứng của chúng là -1, -2, -3) Nếu X đang có số OXH trung gian (không cao nhất hay thấp nhất) của nó thì chất/ion đó có cả 2 tính chất: oxi hóa và khử Vd: đơn chất S có số OXH trung gian là 0 nên có cả 2 tính chất: +Tính oxi hóa khi gặp chất khử: S0 + Fe0 à +Tính khử khi gặp chất oxi hóa: S0 + O20 à DẠNG 2: PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ YÊU CẦU: nắm vững tính chất hóa học của các chất, đặc biệt là các pứ màu và pứ tạo kết tủa NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng SO2 - Quì tím ẩm Hóa đỏ - H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S ® 2S¯ + 2H2O - dd Br2, ddI2, dd KMnO4 Mất màu SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 SO2 + I2 + 2H2O ® 2HI + H2SO4 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ® 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 - nước vôi trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3¯ + H2O N2 - Que diêm đỏ Que diêm tắt NH3 - Quì tím ẩm Hóa xanh - khí HCl Tạo khói trắng NH3 + HCl ® NH4Cl NO - Oxi không khí Không màu ® nâu 2NH + O2 ® 2NO2 NO2 - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO CO2 - nước vôi trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O - quì tím ẩm Hóa đỏ CO - dd PdCl2 ¯ đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O ® Pd¯ + 2HCl + CO2 - CuO (t0) Màu đen ® đỏ CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2 H2 - CuO (t0) CuO (đen) ® Cu (đỏ) H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O O2 - Que diêm đỏ Bùng cháy - Cu (t0) Cu(đỏ) ® CuO (đen) Cu + O2 CuO HCl - Quì tím ẩm Hóa đỏ - AgCl Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl¯+ HNO3 H2S - PbCl2 Kết tủa đen H2O (Hơi) CuSO4 khan Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O NHẬN BIẾT ION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng OH- Quì tím Hóa xanh AgNO3 ¯ trắng Cl- + Ag+ ® AgCl¯ (hóa đen ngoài ánh sáng) Br- ¯ vàng nhạt Br- + Ag+ ® AgBr¯ (hóa đen ngoài ánh sáng) I- ¯ vàng đậm I- + Ag+ ® AgI¯ (hóa đen ngoài ánh sáng) PO43- ¯ vàng PO43-+ 3Ag+ ® Ag3PO4¯ S2- ¯ đen S2- + 2Ag+ ® Ag2S¯ BaCl2 ¯ trắng + Ba2+ ® BaCO3¯ (tan trong HCl) ¯ trắng + Ba2+ ® BaSO3¯ (tan trong HCl) ¯ trắng + Ba2+ ® BaSO4¯ (không tan trong HCl) Pb(NO3)2 ¯ đen S2- + Pb2+ ® PbS¯ HCl Sủi bọt khí + 2H+ ® CO2­ + H2O (không mùi) Sủi bọt khí + 2H+ ® SO2­ + H2O (mùi hắc) Sủi bọt khí + 2H+ ® H2S­ (mùi trứng thối) ¯ keo + 2H+ ® H2SiO3¯ Đun nóng Sủi bọt khí 2 CO2­ + + H2O Sủi bọt khí 2 SO2­ + + H2O Vụn Cu, H2SO4 Khí màu nâu 3Cu + 8H+ + 2NO3-® 3Cu2+ + 2NO+4H2O 2NO + O2 ® 2NO2 ­ NH NH3 ­ + OH- NH3­ + H2O CÁC HƯỚNG DẪN CHUNG KHI GIẢI TOÁN HÓA TÍNH TOÁN DỰA TRÊN SỐ MOL CHẤT Trong phần lớn các bài toán hóa học, việc tính toán không nên dựa trên thể tích (V), khối lượng (m) các tác chất mà nên chuyển tất cả các lượng chất thành mol (n). Dựa trên số mol của các tác chất (chất phản ứng) hoặc của sản phẩm, chúng ta tính số mol các chất khác và từ đó suy ra khối lượng, thể tích, nồng độ… (chất bất kì) m = Mn phương trình n =CV (dung dịch) phản ứng (khí, đktc) V = 22,4n (khí, khác đktc) TÁC CHẤT SẢN PHẨM SẢN PHẨM CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN DUNG DỊCH Mối liên hệ giữa C% và CM : V (ml) D (g/ml) Lưu ý: tổng nồng độ % các chất tan không bằng 100 vì ngoài chất tan, dd còn có nước CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHÍ Hai khí cùng nhiệt độ và áp suất (cùng T và P): Hỗn hợp nhiều khí: thường tính toán dựa trên : Tỉ khối khí Tỉ khối hơi của khí A đối với khí B: dA/B = Nếu A, B là hỗn hợp khí: dA/B = ; Nếu B là không khí: MB = = 29 BÀI TOÁN CÓ LƯỢNG CHẤT DƯ SAU PHẢN ỨNG -Tính toán theo pthh luôn phải dựa theo chất pứ hết hoặc dựa vào lượng sản phẩm. -Khi đề bài không nói rõ pứ vừa đủ hay 1 chất nào đó pứ hoàn toàn mà chỉ cho số liệu liên quan đến 2 chất tham gia pư, ta cần xác định được chất nào pứ hết để tính toán theo chất đó. B1: Tính số mol của 2 chất tham gia pư B2: Viết & cân bằng ptpư B3: * Nếu tỉ lệ mol 2 chất là 1:1thế nnhỏ (chất hết) vào pthh * Nếu tỉ lệ mol khác 1:1lập tỉ lệ của cả 2 chất => chất hết (số nhỏ), chất dư (số lớn) & đặt nchất hết vào pthh B4: Đặt nchất hết vào pthh, tính theo yêu cầu của đề BT minh họa: Đốt 6,75g Al trong 6,72 l khí clo(đktc) Sản phẩm bao gồm những chất nào? Có khối lượng bằng bao nhiêu? HD: 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Lập tỉ lệ: > Cl2 hết, Al dưsp gồm: AlCl3 &Al dư nAlpư = 0,2mol nAldư = 0,05 mol mAldư = 1,35g BÀI TOÁN VỚI HỖN HỢP CHẤT B1: Chuyển các số liệu đề cho sang số mol (nếu có thể) B2: Đặt ẩn x, y… lần lượt là số mol mỗi chất trong hh B3: Viết pthh B4: Thế số mol đã đặt (x, y…) vào pthh B5: Dựa vào dữ liệu đề, lập hệ pt đại số và giải => giá trị x, y B6: Từ giá trị của x, yà tính theo yêu cầu bài toán BT minh họa: Hòa tan 7,8g hh Al & Mg bằng 200ml dd HCl 4M vừa đủ thu được V lít khí (đktc). Tính %mAl, %mMg & V? HD: Đặt x là y là 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 x 3x 3/2x Mg + 2HCl MgCl2 + H2 y 2y y 27x +24y = 7,8 x = 0,2 mol 3x + 2y = 0,8 y = 0,1 mol mAl = 5,4g %mAl = 69,2% mMg= 2,4g %mMg = 30,8% PHẦN 2: CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề 1: NHÓM HALOGEN Bài 29: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN TÓM TẮT LÝ THUYẾT Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn gồm 5 nguyên tố: Flo, Clo, Brôm, Iốt, Atatin. Trong đó, Atatin là nguyên tố phóng xạ. Các nguyên tố còn lại của nhóm VIIA gọi là các Halogen. Ký hiệu hóa học: F, Cl, Br, I Công thức phân tử: (X2) : F2, Cl2, Br2, I2 Độ âm điện giảm dần: F > Cl > Br > I Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np5 =>Nguyên tử các Halogen đều có 7e ở lớp ngoài cùng nên dễ dàng thu thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí trơ gần nó X + 1e Xˉ Trong các hợp chất, các Halogen có số oxi hóa -1. Trừ Flo, các Halogen còn lại còn có số oxi hóa +1, +3, + 5, +7 Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính oxi hóa mạnh. BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN BÀI TẬP LÝ THUYẾT 1) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi hóa của chúng trong các hợp chất . a) F2 , HF , NaF , BaF2. b) Cl2, HCl, NaCl, NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4. c) Br2, HBr, NaBr, HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4. d) I2, HI, NaI, HIO, HIO2, HIO3, HIO4. 2) Hãy viết cấu hình electron của các ion F– , Cl–, Br– và I– . Cho biết cấu hình electron của mỗi ion đó trùng với cấu hình electron của nguyên tử nào. Từ đó rút ra nhận xét gì? BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT 3) Cho một lượng đơn chất Halogen tác dụng hết với Magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất đó tác dụng hết với Nhôm, tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên và khối lượng đơn chất Halogen nói trên. Đáp số : Clo; 14,2g 4) Cho một lượng halogen tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I, người ta được 4,12g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 3,56g hợp chất B. Còn nếu cho lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh thì thu được 1,56g hợp chất C. Hãy xác định tên các nguyên tố X và M, từ đó viết công thức các chất A, B và C. Đáp số: X là brom; M là natri; A là NaBr; B là AlBr3; C là Na2S. BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM 5.1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ C. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen 5.2. Các nguyên tử Halogen đều có: A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng 5.3. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên: A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin 5.4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu e? A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2e C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e 5.5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag 5.6. Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl, Br, I) A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với Hidro C. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e. 5.7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng mạnh với nước 5.8 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là : A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns1 D. ns2np6nd1. 5.9 Tìm câu sai : Tính chất hóahọc cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen). 5.10 Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là : A. 5 B.3. C. 2. D. 7. 5.11 Trong các halogen, clo là nguyên tố : có độ âm điện lớn nhất . có tính phi kim mạnh nhất . tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất. ---------------------------------&?@AJ----------------------------------- Bài 30: CLO TÓM TẮT LÝ THUYẾT I/ Tính chất vật lý: Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí, độc. Khí Clo tan ít trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo. II/ Tính chất hóa học: Clo có 7e ở lớp ngoài cùng à dễ nhận thêm 1e để đạt cơ cấu bền của khí trơ gần nó: Cl + 1e à Cl ˉ 1/ Tác dụng với kim loại à Muối clorua 2M + nCl2 2MCln (n là hóa trị cao nhất của kim loại M) Zn + Cl2 ZnCl2 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2/ Tác dụng với Hidro: H2 + Cl2 2HCl 3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm: a/ Tác dụng với nước: Cl2 + H2O HCl + HClO (1) Nước Clo HClO HCl + [O] (2) 2[O] O2 (3) Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi nguyên tử, có tính oxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên. b/ Tác dụng với kiềm: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước javen 4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 = > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brôm, Iot. 5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử: Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4 Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 III/ Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng, SX hóa chất vô cơ và hữu cơ IV/ Điều chế: 1/ Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2 2/ Trong công nghiệp: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 2NaCl Na + Cl2 BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Töø caáu taïo cuûa nguyeân töû clo, haõy neâu tính chaát hoùa hoïc ñaëc tröng vaø vieát caùc phaûn öùng minh hoïa. Vieát 3 phöông trình phaûn öùng chöùng toû clo coù tính oxi hoùa, 2 phöông trình phaûn öùng chöùng toû clo coù tính khöû. Phản ứng giữa các chất Clo coù theå taùc duïng vôùi chaát naøo sau ñaây? Vieát phöông trình phaûn öùng xaûy ra: Al (to) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (tO) ; NaI ; dung dòch SO2 Caân baèng caùc phaûn öùng oxi hoùa – khöû sau: a) KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) KClO3 + HCl ® KCl + Cl2 + H2O c) KOH + Cl2 ® KCl + KClO3 + H2O d) Cl2 + SO2 + H2O ® HCl + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl ® FeCl2 + FeCl3 + H2O f) CrO3 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + H2O g) Cl2 + Ca(OH)2 ® CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O Hoàn thành dãy chuyển hóa Hoaøn thaønh chuoãi phaûn öùng sau: a)MnO2 ® Cl2 ® HCl ® Cl2 ® CaCl2 ® Ca(OH)2 ®Clorua voâi b) KMnO4 ® Cl2 ® KCl ® Cl2 ® axit hipoclorô ® NaClO ® NaCl ® Cl2 ® FeCl3 ® HClO ® HCl ® NaCl c) Cl2 ® Br2 ® I2 ® HCl ® FeCl2 ® Fe(OH)2 Điều chế hóa chất a) Töø MnO2, HCl ñaëc, Fe haõy vieát caùc phöông trình phaûn öùng ñieàu cheá Cl2, FeCl2 vaø FeCl3. b) Töø muoái aên, nöôùc vaø caùc thieát bò caàn thieát, haõy vieát caùc phöông trình phaûn öùng ñieàu cheá Cl2 , HCl vaø nöôùc Javel . Dạng 3: Giải thích hiện tượng hóa học Vì sao clo aåm coù tính taåy traéng coøn clo khoâ thì khoâng? BÀI TOÁN BÀI TOÁN VỚI 1 CHẤT Ñoát nhoâm trong bình ñöïng khí clo thì thu ñöôïc 26,7 (g) muoái. Tìm khoái löôïng clo vaø nhoâm ñaõ tham gia phaûn öùng? ÑS: 21,3 (g) ; 5,4 (g) Tính theå tích clo thu ñöôïc (ñkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO4) taùc duïng axit clohiñric ñaäm ñaëc. ÑS: 5,6 (l) Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo nên 16,25g FeCl3 Cho 69,6g Mangan dioxit tác dụng hết với dd axit clohidric đặc. toàn bộ lượng Clo sinh ra hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Xác định CM của các chất trong dd thu được sau phản ứng. Coi Vdd không thay đổi. Tính khối lượng Cu và V khí Clo (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 27g CuCl2 tạo thành. Tính V khí Clo thu được ở đ ktc khi: a/ Cho 7,3g HCl tác dụng với MnO2 b/ Cho 7,3g HCl tác dụng với KMnO4 Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro. a/ Tính V khí HCl thu được (các thể tích đo ở cùng điều kiện to, áp suất) b/ Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong hh sau phản ứng Ñieàu cheá moät dung dòch axit clohiñric baèng caùch hoøa tan 2 (mol) hiñro clorua vaøo nöôùc. Ñun axit thu ñöôïc vôùi mangan ñioxit coù dö. Hoûi khí clo thu ñöôïc sau phaûn öùng coù ñuû taùc duïng vôùi 28 (g) saét hay khoâng? ÑS: Khoâng Cho 3,9 (g) kali taùc duïng hoaøn toaøn vôùi clo. Saûn phaåm thu ñöôïc hoøa tan vaøo nöôùc thaønh 250 (g) dung dòch. a) Tính theå tích clo ñaõ phaûn öùng (ñkc). b) Tính noàng ñoä phaàn traêm dung dòch thu ñöôïc. ÑS: a) 1,12 (l) ; b) 2,98% Cho 10,44 (g) MnO2 taùc duïng axit HCl ñaëc. Khí sinh ra (ñkc) cho taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch NaOH 2 (M). a) Tính theå tích khí sinh ra (ñkc). b) Tính theå tích dung dòch NaOH ñaõ phaûn öùng vaø noàng ñoä (mol/l) caùc chaát trong dung dòch thu ñöôïc. ÑS: a) 2,688 (l) ; b) 0,12 (l) ; 1 (M) ; 1 (M) Gaây noå hoãn hôïp ba khí A, B, C trong bình kín. Khí A ñieàu cheá baèng caùch cho axit HCl dö taùc duïng 21,45 (g) Zn. Khí B thu ñöôïc khi phaân huûy 25,5 (g) natri nitrat (2NaNO3 NaNO2 + O2). Khí C thu ñöôïc do axit HCl dö taùc duïng 2,61 (g) mangan ñioxit. Tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa chaát trong dung dòch thu ñöôïc sau khi gaây noå. ÑS: 28,85% BAØI TAÄP TRẮC NGHIỆM Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu e? A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 1proton C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 1 notron Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa Clo chỉ đóng vai trò chất khử Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử Nước chỉ đóng vai trò chất khử Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây? A. Cacbon (II) oxit B. Clo C. Hidro D. Nitơ Clo không cho phản ứng với dd chất nào sau đây: A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là: A. 3NaF.AlF3 B. NaCl. KCl C. NaCl. MgCl2 D. KCl.MgCl2 Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là: A. KCl. MgCl2. 6H2O B. NaCl. MgCl2. 6H2O C. KCl. CaCl2. 6H2O D. NaCl. CaCl2. 6H2O PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo: A. Fe + Cl2 FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3 D. Sắt không khử được clo. Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất : A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Chọn phương trình phản ứng đúng : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Cho các chất : KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn ( Chọn câu đúng) KCl với H2O và H2SO4 đặc. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc. CaCl2 với MnO2 và H2O. Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây : A. NaCl và H2S. B. HNO3 và MnO2. C. HCl và MnO2 D. HCl và KMnO4. Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natriclorua? Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó . Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau. Chỉ dùng AgNO3. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau. A và C đúng. Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại : A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử. Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ? A. HCl, HClO B. Cl2, HCl, HClO. C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, HCl, H2O. Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất.? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo. Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4 C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3 Cho phản ứng : 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd) Trong phản ứng này xảy ra : Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– . Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo? Dùng MnO2 oxi hóa HCl. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl . Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua? Dẫn khí clo vào nước. Đốt khí hidro trong khí clo. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước. Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3 A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hh ban đầu? A. 46,6% B. 53,3% C. 55,6% D. 44,5% Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư? A. 0,3mol B. 0,4 mol C. 0,5mol D. 0,6mol Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở đktc là: A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít. Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là: A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g. C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g. Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là : A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91% Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l) Clo ác dụng với Fe theo phản ứng sau : 2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r). Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết khối lượng mol FeCl3 là 162,5 gam. A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. C. 3,90 gam. D. 4,34 gam ---------------------------------&?@AJ----------------------------------- Bài 31: HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. HIĐRO CLORUA -AXIT CLOHIDRIC (HCl) 1/ Tính chất vật lý: Hiđro Clorua là chất khí không màu, mùi xốc rất độc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo thành dd axit clohidric. 2/ Tính chất hóa học: a/ Tính axit: Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh (Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muối) TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit) HCl H+ + Cl- TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô Fe + 2HCl FeCl2 + H2­ 2 Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2­ Cu + HClkhông có phản ứng TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước NaOH + HCl NaCl + H2O CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 (dùng để nhận biết gốc clorua ) b/ Tính khử: Do trong phân tử HCl, Clo có số oxi hóa – 1, là số oxi hóa thấp nhất, nên ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4 , MnO2 …… 4HCl- + MnO2 MnCl2 + Cl+ 2H2O 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O 3/ Điều chế: a/ Trong phòng thí nghiệm: NaCl (R) + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HCl b/ Trong công nghiệp: Tổng hợp từ H2 và Cl2 H2 + Cl2 2HCl II. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, NH như NaCl ZnCl2 CuCl2 AlCl3 NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl KCl phân kali ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gổ BaCl2 chất độc CaCl2 chất chống ẩm AlCl3 chất xúc tác III. NHẬN BIẾT ION HALOGENUA (X-): dùng Ag+ (dd AgNO3) Ag+ + Cl- AgCl ¯ (trắng) (2AgCl 2Ag + Cl2) Ag+ + Br- AgBr ¯ (vàng nhạt) Ag+ + I- AgI ¯ (vàng đậm) I2 + hồ tinh bột ® xanh lam VD: Nhận biết ion Cl- (axit Clohidric và muối Clorua): Dùng dd AgNO3, cho kết tủa AgCl màu trắng, không tan trong các axit mạnh. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 BÀI TẬP BAØI TAÄP TỰ LUẬN BÀI TẬP LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết PTHH (ghi rõ điều kiện pứ nếu có) nhằm: Dạng 1.a) Chứng minh tính chất (oxi hóa, khử…) Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của một axit. Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HClO có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tính khử. Dạng 1.b) Phản ứng giữa các chất Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 . Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}. Dạng 1.c) Hoàn thành dãy chuyển hóa Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) NaCl ® HCl ® Cl2 ® HClO ® HCl ¯ ¯ AgCl ® Ag CuCl2 ® HCl b) KMnO4 ® Cl2 ® CuCl2 ® FeCl2 ® HCl ¯ HCl ® CaCl2 ® Ca(OH)2 c) KCl ® HCl ® Cl2 ® Br2 ® I2 ¯ FeCl3 ® AgCl ® Ag Dạng 1.d) Điều chế hóa chất Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2 , Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl3 , CuCl2 , ZnCl2 . Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl3 , FeCl2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3. Cho các chất sau: KCl, CaCl2 , MnO2 , H2SO4 đặc. Trộn 2 hoặc 3 chất với nhau. Trộn như thế nào để tạo thành hiđro clorua? Trộn như thế nào để tạo

File đính kèm:

  • docLY THUYET BT HOA 10 HKII HAY.doc
Giáo án liên quan