Câu 1(2,5 điểm):
a/ Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic, axit axetic.
b/ So sánh thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết trong phân tử của rượu etylic, axit axetic.
Câu 2 (2,0 điểm):
a/ Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
b/ Trên nhãn của một số chai rượu đều có ghi các số ví dụ: 120; 350. Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1978 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 bài số 2 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 9 BÀI SỐ 2 HỌC KÌ II
(ĐOÀN HÒA BÌNH)
TÊN CHỦ ĐỀ
(nội dung, chương…)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
Chủ đề 1
Rượu Etylic
- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo phân tử.
- Tính chất, ứng dụng, phương pháp điều chế rượu etylic.
- Khái niệm độ rượu.
- Viết PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn của rượu.
- Ý nghĩa độ rượu.
- Phân biệt rượu etylic với
ben zen
- Tính được khối lượng rượu etylic.
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5 điểm
(15%)
1,25điểm
(12,5%)
0,5 điểm
(5%)
3,25 điểm
(30,25%)
Chủ đề 2
Axit Axetic
- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo phân tử.
- Tính chất, ứng dụng, phương pháp điều chế axit axetic
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit.
- Phân biệt axit axetic với rượu etylic và các chất lỏng khác.
- So sánh CTCT, đặc điểm cấu tạo với rượu etylic.
- Tính được khối lượng dung dịch axit axetic tham gia và tạo thành.
- Tính nồng độ phần trăm.
Số điểm
Tỉ lệ %
1 điểm
(10%)
1,75 đ
(17,5%)
2,5 điểm
(25%)
3,75 điểm
(30,75%)
Chủ đề 3
Mối liên hệ giữa các chất etylen, rượu etylic, axit axetic
- Mối liên hệ giữa các chất etylen, rượu etylic, axit axetic,este etyl axetat.
- Viết các PTHH minh họa sơ đồ.
- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa etylen, rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
- Tính hiệu suất phản ứng. .
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5 đ
(15%)
1,5 điểm
(30%)
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2,5 điểm
25%
4,5 điểm
45%
3 điểm
30%
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 9 BÀI SỐ 2 (HỌC KÌ II)
Câu 1(2,5 điểm):
a/ Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic, axit axetic.
b/ So sánh thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết trong phân tử của rượu etylic, axit axetic.
Câu 2 (2,0 điểm):
a/ Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
b/ Trên nhãn của một số chai rượu đều có ghi các số ví dụ: 120; 350. Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên.
Câu 3 (1,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
Câu 4 (1,5 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết bình đựng riêng biệt các chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, ben zen. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5 (2,5 điểm)
Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbon đioxit đo ở (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Cho NTK: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1
(2,5 đ)
a/ Mỗi công thức viết đúng cho 0,5 điểm
* Viết đúng CTPT:
- Rượu etylic: C2H6O
- Axit axetic: C2H4O2
* Viết CTCT:
Rượu rượu: CH3 –CH2 -OH
Axit axetic: CH3 –COOH
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b/
* Điểm giống: Do 3 nguyên tố C, H, O tạo thành; CTPT gồm 2 phần hiđrocacbon liên kết với nhóm đặc trưng.
* Điểm khác:
Rượu etylic: Chỉ chứa liên kết đơn; nhóm đặc trưng –OH.
Axit axetic: Có 1 liên kết đôi; nhóm đặc trưng –COOH.
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2,0 đ)
a/ Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Tính đúng thể tích rượu etylic (= 300 ml)
0,5 điểm
0,5 điểm
b/ Trong 100 ml rượu 120 có 12 ml rượu etylic.
Trong 100 ml rượu 350 có 35 ml rượu etylic.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(1,5 đ)
CH2 = CH2 + H2O CH3-CH2-OH
CH3-CH2-OH + O2 Men giấm CH3-COOH + H2O
CH3-COOH + CH3-CH2-OH CH3-COOCH2-CH3 + H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(1,5 đ)
- Chia mẫu và dùng thuốc thử để nhận biết các chất.
- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
1 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(2,5 đ)
- Tính đúng số mol khí thoát ra (= 0,375 mol)
- Viết đúng PTPƯ:
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + CO2 + H2O
(dd) (dd) (dd) (k) (l)
- Dựa vào PTPƯ: Tính được số mol, khối lượng của Na2CO3
( = 0,375 mol; = 39,75 gam)
- Dựa vào PTPƯ: Tính được số mol, khối lượng.
(= 0,75 mol; = 45 gam).
- Tính đúng nồng độ phần trăm của axit axetic (= 15 %).
0,25 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 TIET HOA 9 SO 2 (HOC KI II).doc